逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
- 新标点和合本 - 他自己既然被试探而受苦,就能搭救被试探的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然他自己被试探而受苦,他能帮助被试探的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 既然他自己被试探而受苦,他能帮助被试探的人。
- 当代译本 - 祂经历过受试探的痛苦,所以能帮助受试探的人。
- 圣经新译本 - 因为他自己既然经过试探,受了苦,就能够帮助那些被试探的人。
- 中文标准译本 - 既然他自己在被试探的时候受了苦,他就能帮助那些受试探的人。
- 现代标点和合本 - 他自己既然被试探而受苦,就能搭救被试探的人。
- 和合本(拼音版) - 他自己既然被试探而受苦,就能搭救被试探的人。
- New International Version - Because he himself suffered when he was tempted, he is able to help those who are being tempted.
- New International Reader's Version - He himself suffered when he was tempted. Now he is able to help others who are being tempted.
- English Standard Version - For because he himself has suffered when tempted, he is able to help those who are being tempted.
- New Living Translation - Since he himself has gone through suffering and testing, he is able to help us when we are being tested.
- Christian Standard Bible - For since he himself has suffered when he was tempted, he is able to help those who are tempted.
- New American Standard Bible - For since He Himself was tempted in that which He has suffered, He is able to come to the aid of those who are tempted.
- New King James Version - For in that He Himself has suffered, being tempted, He is able to aid those who are tempted.
- Amplified Bible - Because He Himself [in His humanity] has suffered in being tempted, He is able to help and provide immediate assistance to those who are being tempted and exposed to suffering.
- American Standard Version - For in that he himself hath suffered being tempted, he is able to succor them that are tempted.
- King James Version - For in that he himself hath suffered being tempted, he is able to succour them that are tempted.
- New English Translation - For since he himself suffered when he was tempted, he is able to help those who are tempted.
- World English Bible - For in that he himself has suffered being tempted, he is able to help those who are tempted.
- 新標點和合本 - 他自己既然被試探而受苦,就能搭救被試探的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然他自己被試探而受苦,他能幫助被試探的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然他自己被試探而受苦,他能幫助被試探的人。
- 當代譯本 - 祂經歷過受試探的痛苦,所以能幫助受試探的人。
- 聖經新譯本 - 因為他自己既然經過試探,受了苦,就能夠幫助那些被試探的人。
- 呂振中譯本 - 因為他自己既受了被試誘之苦,就能援助被試誘的人。
- 中文標準譯本 - 既然他自己在被試探的時候受了苦,他就能幫助那些受試探的人。
- 現代標點和合本 - 他自己既然被試探而受苦,就能搭救被試探的人。
- 文理和合譯本 - 蓋己曾見試而受難、則能助凡見試者也、
- 文理委辦譯本 - 彼既歷試諸艱、而凡受難者、彼能助之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋彼既受難被試、自能救助被試之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋正惟彼曾親嘗苦痛之磨練、故能弘濟在磨練中之眾人也。
- Nueva Versión Internacional - Por haber sufrido él mismo la tentación, puede socorrer a los que son tentados.
- 현대인의 성경 - 주님은 몸소 시험을 받아 고난을 당하셨기 때문에 시험당하는 사람들을 넉넉히 도우실 수 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Он Сам страдал, перенося искушения, и может теперь помочь тем, кто встречает искушения в жизни.
- Восточный перевод - Он Сам страдал, перенося искушения, и может теперь помочь тем, кто встречает искушения в жизни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он Сам страдал, перенося искушения, и может теперь помочь тем, кто встречает искушения в жизни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он Сам страдал, перенося искушения, и может теперь помочь тем, кто встречает искушения в жизни.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, puisqu’il a lui-même été éprouvé dans ce qu’il a souffert, il peut secourir ceux qui sont éprouvés.
- リビングバイブル - 自ら試練と非常な苦しみを体験された主イエスだからこそ、試練にあえいでいる私たちを助けることがおできになるのです。
- Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ γὰρ πέπονθεν αὐτὸς πειρασθείς, δύναται τοῖς πειραζομένοις βοηθῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ γὰρ πέπονθεν αὐτὸς, πειρασθείς, δύναται τοῖς πειραζομένοις βοηθῆσαι.
- Nova Versão Internacional - Porque, tendo em vista o que ele mesmo sofreu quando tentado, ele é capaz de socorrer aqueles que também estão sendo tentados.
- Hoffnung für alle - Denn weil er selbst gelitten hat und denselben Versuchungen ausgesetzt war wie wir Menschen, kann er uns in allen Versuchungen helfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์เองทรงทนทุกข์เมื่อได้ทรงถูกลองใจ พระองค์จึงทรงสามารถช่วยบรรดาผู้ที่กำลังถูกลองใจได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเมื่อพระองค์เองทนทุกข์ทรมานและถูกยั่วยุ พระองค์จึงสามารถช่วยบรรดาผู้ที่ถูกยั่วยุได้
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
- 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Ma-thi-ơ 4:1 - Sau đó, Chúa Thánh Linh đưa Chúa Giê-xu vào hoang mạc để chịu ma quỷ cám dỗ.
- Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
- Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
- Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:5 - Ma quỷ liền đưa Ngài đến thành thánh Giê-ru-sa-lem, đặt Ngài trên nóc Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 4:6 - Nó xúi giục: “Để chứng tỏ Thầy là Con Đức Chúa Trời, Thầy cứ lao mình xuống đi! Vì Thánh Kinh chép: ‘Ngài sẽ sai thiên sứ bảo vệ Con. Và họ sẽ giữ Con trong tay mình cho chân Con không vấp ngã vào đá.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
- Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
- Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
- Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
- Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
- Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.