逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
- 新标点和合本 - 你们要记念被捆绑的人,好像与他们同受捆绑;也要记念遭苦害的人,想到自己也在肉身之内。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要记念受监禁的人,好像与他们同受监禁;要记念受虐待的人,好像你们也亲身受虐待一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 要记念受监禁的人,好像与他们同受监禁;要记念受虐待的人,好像你们也亲身受虐待一样。
- 当代译本 - 要设身处地地顾念那些被囚禁的人,要感同身受地顾念那些被恶待的人。
- 圣经新译本 - 你们要记念那些被囚禁的人,好像跟他们一起被囚禁;也要记念那些受虐待的人,好像你们也亲自受过。
- 中文标准译本 - 你们要顾念那些被囚禁的人,好像与他们一同被囚禁;要记念那些受虐待的人,好像你们自己也是在肉体中受虐待。
- 现代标点和合本 - 你们要记念被捆绑的人,好像与他们同受捆绑;也要记念遭苦害的人,想到自己也在肉身之内。
- 和合本(拼音版) - 你们要记念被捆绑的人,好像与他们同受捆绑,也要记念遭苦害的人,想到自己也在肉身之内。
- New International Version - Continue to remember those in prison as if you were together with them in prison, and those who are mistreated as if you yourselves were suffering.
- New International Reader's Version - Keep on remembering those in prison. Do this as if you were together with them in prison. And remember those who are treated badly as if you yourselves were suffering.
- English Standard Version - Remember those who are in prison, as though in prison with them, and those who are mistreated, since you also are in the body.
- New Living Translation - Remember those in prison, as if you were there yourself. Remember also those being mistreated, as if you felt their pain in your own bodies.
- Christian Standard Bible - Remember those in prison, as though you were in prison with them, and the mistreated, as though you yourselves were suffering bodily.
- New American Standard Bible - Remember the prisoners, as though in prison with them, and those who are badly treated, since you yourselves also are in the body.
- New King James Version - Remember the prisoners as if chained with them—those who are mistreated—since you yourselves are in the body also.
- Amplified Bible - Remember those who are in prison, as if you were their fellow prisoner, and those who are mistreated, since you also are in the body [and subject to physical suffering].
- American Standard Version - Remember them that are in bonds, as bound with them; them that are ill-treated, as being yourselves also in the body.
- King James Version - Remember them that are in bonds, as bound with them; and them which suffer adversity, as being yourselves also in the body.
- New English Translation - Remember those in prison as though you were in prison with them, and those ill-treated as though you too felt their torment.
- World English Bible - Remember those who are in bonds, as bound with them, and those who are ill-treated, since you are also in the body.
- 新標點和合本 - 你們要記念被捆綁的人,好像與他們同受捆綁;也要記念遭苦害的人,想到自己也在肉身之內。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要記念受監禁的人,好像與他們同受監禁;要記念受虐待的人,好像你們也親身受虐待一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要記念受監禁的人,好像與他們同受監禁;要記念受虐待的人,好像你們也親身受虐待一樣。
- 當代譯本 - 要設身處地地顧念那些被囚禁的人,要感同身受地顧念那些被惡待的人。
- 聖經新譯本 - 你們要記念那些被囚禁的人,好像跟他們一起被囚禁;也要記念那些受虐待的人,好像你們也親自受過。
- 呂振中譯本 - 你們要顧念被捆鎖的人,像同受捆鎖一樣: 顧念 受虐待的人,像自己也同在一個身體之內一樣。
- 中文標準譯本 - 你們要顧念那些被囚禁的人,好像與他們一同被囚禁;要記念那些受虐待的人,好像你們自己也是在肉體中受虐待。
- 現代標點和合本 - 你們要記念被捆綁的人,好像與他們同受捆綁;也要記念遭苦害的人,想到自己也在肉身之內。
- 文理和合譯本 - 宜念囚者如與同囚、念被虐者、因己亦具此身、
- 文理委辦譯本 - 見人之囚則憫之、如己與同囚、見人之厄則矜之、以己亦具此身、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當念被囚者、如與之同囚、念受苦者、因己亦具此身、 因己亦具此身原文作因爾亦在肉身
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 視被囚者、一若己之被囚。視受苦者、一若己之受苦。
- Nueva Versión Internacional - Acuérdense de los presos, como si ustedes fueran sus compañeros de cárcel, y también de los que son maltratados, como si fueran ustedes mismos los que sufren.
- 현대인의 성경 - 여러분은 함께 갇혀 있다는 심정으로 갇힌 사람을 생각하고 여러분도 몸을 가졌으니 학대받는 사람을 생각하십시오.
- Новый Русский Перевод - Помните тех, кто в темницах, как если бы вы и сами находились вместе с ними в заключении. Помните тех, кто страдает, как если бы и вы страдали вместе с ними.
- Восточный перевод - Помните тех, кто в темницах, как если бы вы и сами находились вместе с ними в заключении. Помните тех, кто страдает, как если бы и вы страдали вместе с ними.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помните тех, кто в темницах, как если бы вы и сами находились вместе с ними в заключении. Помните тех, кто страдает, как если бы и вы страдали вместе с ними.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помните тех, кто в темницах, как если бы вы и сами находились вместе с ними в заключении. Помните тех, кто страдает, как если бы и вы страдали вместе с ними.
- La Bible du Semeur 2015 - Ayez le souci de ceux qui sont en prison, comme si vous étiez en prison avec eux, et de ceux qui sont maltraités, puisque vous aussi vous partagez leur condition terrestre.
- リビングバイブル - 獄中にある人たちのことを忘れてはいけません。その境遇を思って、苦しみを共に分け合いなさい。また、しいたげられている人たちの悲しみを思いやりなさい。あなたがたは、その苦しみがどんなものか経験ずみなのですから。
- Nestle Aland 28 - μιμνῄσκεσθε τῶν δεσμίων ὡς συνδεδεμένοι, τῶν κακουχουμένων ὡς καὶ αὐτοὶ ὄντες ἐν σώματι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μιμνῄσκεσθε τῶν δεσμίων, ὡς συνδεδεμένοι, τῶν κακουχουμένων ὡς καὶ αὐτοὶ ὄντες ἐν σώματι.
- Nova Versão Internacional - Lembrem-se dos que estão na prisão, como se aprisionados com eles; dos que estão sendo maltratados, como se vocês mesmos estivessem sendo maltratados.
- Hoffnung für alle - Kümmert euch um alle, die wegen ihres Glaubens gefangen sind. Sorgt für sie wie für euch selbst. Steht den Christen bei, die verhört und misshandelt werden. Leidet mit ihnen, als würden die Schläge euch treffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงบรรดาผู้ถูกจองจำอยู่เสมือนว่าท่านถูกจองจำร่วมกันกับเขา และจงระลึกถึงคนทั้งหลายที่ถูกข่มเหงราวกับว่าท่านเองกำลังทนทุกข์อยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงระลึกถึงคนที่ถูกจำขังเหมือนกับว่าท่านอยู่ในคุกด้วยกันกับพวกเขา และระลึกถึงคนที่ถูกกดขี่ข่มเหงเหมือนกับว่าท่านเองทนทุกข์ด้วย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:3 - Hôm sau, chúng tôi đến cảng Si-đôn. Giu-lơ đối xử với Phao-lô rất tử tế, cho phép ông lên bờ thăm bạn hữu và được họ tiếp tế.
- Sáng Thế Ký 40:14 - Khi sung sướng, xin ông đừng quên tôi; ông làm ơn tâu với vua Pha-ra-ôn và xin cho tôi ra khỏi ngục.
- Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
- Sáng Thế Ký 40:23 - Quan chước tửu quên bẵng Giô-sép, ông không nhớ chuyện trong ngục nữa.
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
- Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
- Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
- Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
- Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
- Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
- Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
- Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
- Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
- Phi-líp 4:15 - Thưa Hội Thánh Phi-líp, như anh chị em đã biết, khi tôi rời xứ Ma-xê-đoan, tuy anh chị em mới vừa tiếp nhận Phúc Âm, Phi-líp là Hội Thánh duy nhất tiếp trợ tôi và chia ngọt sẻ bùi với tôi.
- Phi-líp 4:16 - Ngay lúc tôi ở Tê-sa-lô-ni-ca, anh chị em cũng đã nhiều lần gửi tặng phẩm cho tôi.
- Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’