Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • 新标点和合本 - 挪亚因着信,既蒙 神指示他未见的事,动了敬畏的心,预备了一只方舟,使他全家得救。因此就定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,挪亚既蒙上帝指示他未见的事,动了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,挪亚既蒙 神指示他未见的事,动了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 当代译本 - 因为信心,挪亚在上帝指示他未来要发生的事之后,就怀着敬畏的心建造方舟挽救全家。他借着信心定了那个世代的罪,并承受了因信而来的义。
  • 圣经新译本 - 因着信,挪亚在还没有看见的事上,得了 神的警告,就动了敬畏的心,做了一艘方舟,使他全家得救。藉着这信心,他就定了那世代的罪,自己也承受了那因信而来的义。
  • 中文标准译本 - 因着信,挪亚在那还看不见的事上得了神的指示,就动了敬畏的心,建造了一只方舟,以至于他的家人获救。藉着信,他定了世界的罪,自己也继承了从信而来的义。
  • 现代标点和合本 - 挪亚因着信,既蒙神指示他未见的事,动了敬畏的心,预备了一只方舟,使他全家得救;因此就定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚因着信,既蒙上帝指示他未见的事,动了敬畏的心,预备了一只方舟,使他全家得救。因此就定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • New International Version - By faith Noah, when warned about things not yet seen, in holy fear built an ark to save his family. By his faith he condemned the world and became heir of the righteousness that is in keeping with faith.
  • New International Reader's Version - Noah had faith. So he built an ark to save his family. He built it because of his great respect for God. God had warned him about things that could not yet be seen. Because of his faith Noah showed the world that it was guilty. Because of his faith he was considered right with God.
  • English Standard Version - By faith Noah, being warned by God concerning events as yet unseen, in reverent fear constructed an ark for the saving of his household. By this he condemned the world and became an heir of the righteousness that comes by faith.
  • New Living Translation - It was by faith that Noah built a large boat to save his family from the flood. He obeyed God, who warned him about things that had never happened before. By his faith Noah condemned the rest of the world, and he received the righteousness that comes by faith.
  • The Message - By faith, Noah built a ship in the middle of dry land. He was warned about something he couldn’t see, and acted on what he was told. The result? His family was saved. His act of faith drew a sharp line between the evil of the unbelieving world and the rightness of the believing world. As a result, Noah became intimate with God.
  • Christian Standard Bible - By faith Noah, after he was warned about what was not yet seen and motivated by godly fear, built an ark to deliver his family. By faith he condemned the world and became an heir of the righteousness that comes by faith.
  • New American Standard Bible - By faith Noah, being warned by God about things not yet seen, in reverence prepared an ark for the salvation of his household, by which he condemned the world, and became an heir of the righteousness which is according to faith.
  • New King James Version - By faith Noah, being divinely warned of things not yet seen, moved with godly fear, prepared an ark for the saving of his household, by which he condemned the world and became heir of the righteousness which is according to faith.
  • Amplified Bible - By faith [with confidence in God and His word] Noah, being warned by God about events not yet seen, in reverence prepared an ark for the salvation of his family. By this [act of obedience] he condemned the world and became an heir of the righteousness which comes by faith.
  • American Standard Version - By faith Noah, being warned of God concerning things not seen as yet, moved with godly fear, prepared an ark to the saving of his house; through which he condemned the world, and became heir of the righteousness which is according to faith.
  • King James Version - By faith Noah, being warned of God of things not seen as yet, moved with fear, prepared an ark to the saving of his house; by the which he condemned the world, and became heir of the righteousness which is by faith.
  • New English Translation - By faith Noah, when he was warned about things not yet seen, with reverent regard constructed an ark for the deliverance of his family. Through faith he condemned the world and became an heir of the righteousness that comes by faith.
  • World English Bible - By faith, Noah, being warned about things not yet seen, moved with godly fear, prepared a ship for the saving of his house, through which he condemned the world, and became heir of the righteousness which is according to faith.
  • 新標點和合本 - 挪亞因着信,既蒙神指示他未見的事,動了敬畏的心,預備了一隻方舟,使他全家得救。因此就定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,挪亞既蒙上帝指示他未見的事,動了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,挪亞既蒙 神指示他未見的事,動了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 當代譯本 - 因為信心,挪亞在上帝指示他未來要發生的事之後,就懷著敬畏的心建造方舟挽救全家。他藉著信心定了那個世代的罪,並承受了因信而來的義。
  • 聖經新譯本 - 因著信,挪亞在還沒有看見的事上,得了 神的警告,就動了敬畏的心,做了一艘方舟,使他全家得救。藉著這信心,他就定了那世代的罪,自己也承受了那因信而來的義。
  • 呂振中譯本 - 因着信、 挪亞 得了神諭關於還未看到的事,就動了虔敬的心而建備樓船、來救他的家,便藉着信而定了那世代的罪,自己也承受了依信而稱的義。
  • 中文標準譯本 - 因著信,挪亞在那還看不見的事上得了神的指示,就動了敬畏的心,建造了一隻方舟,以至於他的家人獲救。藉著信,他定了世界的罪,自己也繼承了從信而來的義。
  • 現代標點和合本 - 挪亞因著信,既蒙神指示他未見的事,動了敬畏的心,預備了一隻方舟,使他全家得救;因此就定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 文理和合譯本 - 挪亞以信而得示以未見之事、寅畏而備方舟、以救其家、由此而罪世、且得依信之義也、
  • 文理委辦譯本 - 挪亞得上帝默示未來之事、信而畏之、遂造方舟、以救其眷屬、於是挪亞罪此世、信而得稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 有信、蒙天主默示未見之事、遂敬畏主、而造方舟以救其家、以此罪世、且得由信之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諾厄 既承示未形之事、心懷惕若、乃豫備方舟、以濟其家。彼之為此、實憑信德;且彼之信德、即所以證世之罪、而自躋於因信成義之域耳。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe Noé, advertido sobre cosas que aún no se veían, con temor reverente construyó un arca para salvar a su familia. Por esa fe condenó al mundo y llegó a ser heredero de la justicia que viene por la fe.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 노아는 아직 보이지 않는 일들에 대하여 하나님의 경고를 받고 그분을 두려워하는 마음으로 지체없이 배를 만들어 홍수 때에 가족을 구원해 냈습니다. 그래서 그는 세상에 죄가 있음을 선언하였고 믿음에 의한 의의 상속자가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой Ной, получив предупреждение о том, чего еще нельзя было видеть, в благоговении построил ковчег для спасения своей семьи. В результате мир был осужден , а Ной стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • Восточный перевод - Верой Нух , получив предупреждение о том, чего ещё нельзя было видеть, в благоговении перед Всевышним построил ковчег для спасения своей семьи от вод потопа. В результате мир был осуждён, а Нух стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой Нух , получив предупреждение о том, чего ещё нельзя было видеть, в благоговении перед Аллахом построил ковчег для спасения своей семьи от вод потопа. В результате мир был осуждён, а Нух стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой Нух , получив предупреждение о том, чего ещё нельзя было видеть, в благоговении перед Всевышним построил ковчег для спасения своей семьи от вод потопа. В результате мир был осуждён, а Нух стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, Noé a construit un bateau pour sauver sa famille : il avait pris au sérieux la révélation qu’il avait reçue au sujet d’événements qu’on ne voyait pas encore. En agissant ainsi, il a condamné le monde. Et Dieu lui a accordé d’être déclaré juste en raison de sa foi.
  • リビングバイブル - ノアも、神を信じた人です。神から警告を受けた時、洪水のきざしなど何一つなかったにもかかわらず、彼はそのことばを信じました。そして、すぐに箱舟の建造に取りかかり、家族を洪水から救いました。神を信じたノアの態度は、当時の人たちの罪や不信仰と比べて、ひときわ輝いています。この信仰のゆえに、ノアは神に受け入れられたのです。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει χρηματισθεὶς Νῶε περὶ τῶν μηδέπω βλεπομένων, εὐλαβηθεὶς κατεσκεύασεν κιβωτὸν εἰς σωτηρίαν τοῦ οἴκου αὐτοῦ δι’ ἧς κατέκρινεν τὸν κόσμον, καὶ τῆς κατὰ πίστιν δικαιοσύνης ἐγένετο κληρονόμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει χρηματισθεὶς, Νῶε, περὶ τῶν μηδέπω βλεπομένων, εὐλαβηθεὶς, κατεσκεύασεν κιβωτὸν εἰς σωτηρίαν τοῦ οἴκου αὐτοῦ, δι’ ἧς κατέκρινεν τὸν κόσμον, καὶ τῆς κατὰ πίστιν δικαιοσύνης, ἐγένετο κληρονόμος.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé Noé, quando avisado a respeito de coisas que ainda não se viam, movido por santo temor, construiu uma arca para salvar sua família. Por meio da fé ele condenou o mundo e tornou-se herdeiro da justiça que é segundo a fé.
  • Hoffnung für alle - Auch Noah glaubte Gott und befolgte gehorsam seine Anweisungen. Er baute ein großes Schiff, obwohl weit und breit keine Gefahr zu sehen war. Deshalb wurde er mit seiner ganzen Familie gerettet. Durch seinen Glauben wurde der Unglaube der anderen Menschen erst richtig deutlich. Und durch diesen Glauben fand Noah auch Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเมื่อโนอาห์ได้รับคำเตือนถึงเรื่องต่างๆ ที่ยังมองไม่เห็น ด้วยความเกรงกลัวพระเจ้าเขาจึงได้ต่อเรือใหญ่เพื่อช่วยครอบครัวให้รอด โดยความเชื่อของเขา เขาได้ตัดสินโทษโลกและได้กลายเป็นทายาทแห่งความชอบธรรมที่มีมาโดยความเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ โนอาห์​จึง​เชื่อฟัง​และ​สร้าง​เรือ​ใหญ่​ขึ้น เพื่อ​ให้​ครอบครัว​ของ​ท่าน​รอด​ชีวิต เมื่อ​พระ​เจ้า​เตือน​เรื่อง​ที่​ยัง​ไม่​ได้​ปรากฏ​ให้​เห็น เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ ท่าน​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​โลก​ถูก​กล่าวโทษ และ​โนอาห์​เป็น​ผู้​ได้​รับ​ความ​ชอบธรรม​ซึ่ง​เกิด​จาก​ความ​เชื่อ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Sáng Thế Ký 8:16 - “Con và gia đình hãy ra khỏi tàu.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Lu-ca 11:31 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đến từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Lu-ca 11:32 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve cũng sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì nghe Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Sáng Thế Ký 7:5 - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • 新标点和合本 - 挪亚因着信,既蒙 神指示他未见的事,动了敬畏的心,预备了一只方舟,使他全家得救。因此就定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,挪亚既蒙上帝指示他未见的事,动了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,挪亚既蒙 神指示他未见的事,动了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 当代译本 - 因为信心,挪亚在上帝指示他未来要发生的事之后,就怀着敬畏的心建造方舟挽救全家。他借着信心定了那个世代的罪,并承受了因信而来的义。
  • 圣经新译本 - 因着信,挪亚在还没有看见的事上,得了 神的警告,就动了敬畏的心,做了一艘方舟,使他全家得救。藉着这信心,他就定了那世代的罪,自己也承受了那因信而来的义。
  • 中文标准译本 - 因着信,挪亚在那还看不见的事上得了神的指示,就动了敬畏的心,建造了一只方舟,以至于他的家人获救。藉着信,他定了世界的罪,自己也继承了从信而来的义。
  • 现代标点和合本 - 挪亚因着信,既蒙神指示他未见的事,动了敬畏的心,预备了一只方舟,使他全家得救;因此就定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚因着信,既蒙上帝指示他未见的事,动了敬畏的心,预备了一只方舟,使他全家得救。因此就定了那世代的罪,自己也承受了那从信而来的义。
  • New International Version - By faith Noah, when warned about things not yet seen, in holy fear built an ark to save his family. By his faith he condemned the world and became heir of the righteousness that is in keeping with faith.
  • New International Reader's Version - Noah had faith. So he built an ark to save his family. He built it because of his great respect for God. God had warned him about things that could not yet be seen. Because of his faith Noah showed the world that it was guilty. Because of his faith he was considered right with God.
  • English Standard Version - By faith Noah, being warned by God concerning events as yet unseen, in reverent fear constructed an ark for the saving of his household. By this he condemned the world and became an heir of the righteousness that comes by faith.
  • New Living Translation - It was by faith that Noah built a large boat to save his family from the flood. He obeyed God, who warned him about things that had never happened before. By his faith Noah condemned the rest of the world, and he received the righteousness that comes by faith.
  • The Message - By faith, Noah built a ship in the middle of dry land. He was warned about something he couldn’t see, and acted on what he was told. The result? His family was saved. His act of faith drew a sharp line between the evil of the unbelieving world and the rightness of the believing world. As a result, Noah became intimate with God.
  • Christian Standard Bible - By faith Noah, after he was warned about what was not yet seen and motivated by godly fear, built an ark to deliver his family. By faith he condemned the world and became an heir of the righteousness that comes by faith.
  • New American Standard Bible - By faith Noah, being warned by God about things not yet seen, in reverence prepared an ark for the salvation of his household, by which he condemned the world, and became an heir of the righteousness which is according to faith.
  • New King James Version - By faith Noah, being divinely warned of things not yet seen, moved with godly fear, prepared an ark for the saving of his household, by which he condemned the world and became heir of the righteousness which is according to faith.
  • Amplified Bible - By faith [with confidence in God and His word] Noah, being warned by God about events not yet seen, in reverence prepared an ark for the salvation of his family. By this [act of obedience] he condemned the world and became an heir of the righteousness which comes by faith.
  • American Standard Version - By faith Noah, being warned of God concerning things not seen as yet, moved with godly fear, prepared an ark to the saving of his house; through which he condemned the world, and became heir of the righteousness which is according to faith.
  • King James Version - By faith Noah, being warned of God of things not seen as yet, moved with fear, prepared an ark to the saving of his house; by the which he condemned the world, and became heir of the righteousness which is by faith.
  • New English Translation - By faith Noah, when he was warned about things not yet seen, with reverent regard constructed an ark for the deliverance of his family. Through faith he condemned the world and became an heir of the righteousness that comes by faith.
  • World English Bible - By faith, Noah, being warned about things not yet seen, moved with godly fear, prepared a ship for the saving of his house, through which he condemned the world, and became heir of the righteousness which is according to faith.
  • 新標點和合本 - 挪亞因着信,既蒙神指示他未見的事,動了敬畏的心,預備了一隻方舟,使他全家得救。因此就定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,挪亞既蒙上帝指示他未見的事,動了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,挪亞既蒙 神指示他未見的事,動了敬畏的心,造了方舟,使他全家得救。藉此他定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 當代譯本 - 因為信心,挪亞在上帝指示他未來要發生的事之後,就懷著敬畏的心建造方舟挽救全家。他藉著信心定了那個世代的罪,並承受了因信而來的義。
  • 聖經新譯本 - 因著信,挪亞在還沒有看見的事上,得了 神的警告,就動了敬畏的心,做了一艘方舟,使他全家得救。藉著這信心,他就定了那世代的罪,自己也承受了那因信而來的義。
  • 呂振中譯本 - 因着信、 挪亞 得了神諭關於還未看到的事,就動了虔敬的心而建備樓船、來救他的家,便藉着信而定了那世代的罪,自己也承受了依信而稱的義。
  • 中文標準譯本 - 因著信,挪亞在那還看不見的事上得了神的指示,就動了敬畏的心,建造了一隻方舟,以至於他的家人獲救。藉著信,他定了世界的罪,自己也繼承了從信而來的義。
  • 現代標點和合本 - 挪亞因著信,既蒙神指示他未見的事,動了敬畏的心,預備了一隻方舟,使他全家得救;因此就定了那世代的罪,自己也承受了那從信而來的義。
  • 文理和合譯本 - 挪亞以信而得示以未見之事、寅畏而備方舟、以救其家、由此而罪世、且得依信之義也、
  • 文理委辦譯本 - 挪亞得上帝默示未來之事、信而畏之、遂造方舟、以救其眷屬、於是挪亞罪此世、信而得稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 有信、蒙天主默示未見之事、遂敬畏主、而造方舟以救其家、以此罪世、且得由信之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諾厄 既承示未形之事、心懷惕若、乃豫備方舟、以濟其家。彼之為此、實憑信德;且彼之信德、即所以證世之罪、而自躋於因信成義之域耳。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe Noé, advertido sobre cosas que aún no se veían, con temor reverente construyó un arca para salvar a su familia. Por esa fe condenó al mundo y llegó a ser heredero de la justicia que viene por la fe.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 노아는 아직 보이지 않는 일들에 대하여 하나님의 경고를 받고 그분을 두려워하는 마음으로 지체없이 배를 만들어 홍수 때에 가족을 구원해 냈습니다. 그래서 그는 세상에 죄가 있음을 선언하였고 믿음에 의한 의의 상속자가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой Ной, получив предупреждение о том, чего еще нельзя было видеть, в благоговении построил ковчег для спасения своей семьи. В результате мир был осужден , а Ной стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • Восточный перевод - Верой Нух , получив предупреждение о том, чего ещё нельзя было видеть, в благоговении перед Всевышним построил ковчег для спасения своей семьи от вод потопа. В результате мир был осуждён, а Нух стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой Нух , получив предупреждение о том, чего ещё нельзя было видеть, в благоговении перед Аллахом построил ковчег для спасения своей семьи от вод потопа. В результате мир был осуждён, а Нух стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой Нух , получив предупреждение о том, чего ещё нельзя было видеть, в благоговении перед Всевышним построил ковчег для спасения своей семьи от вод потопа. В результате мир был осуждён, а Нух стал наследником праведности, которая приходит через веру .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, Noé a construit un bateau pour sauver sa famille : il avait pris au sérieux la révélation qu’il avait reçue au sujet d’événements qu’on ne voyait pas encore. En agissant ainsi, il a condamné le monde. Et Dieu lui a accordé d’être déclaré juste en raison de sa foi.
  • リビングバイブル - ノアも、神を信じた人です。神から警告を受けた時、洪水のきざしなど何一つなかったにもかかわらず、彼はそのことばを信じました。そして、すぐに箱舟の建造に取りかかり、家族を洪水から救いました。神を信じたノアの態度は、当時の人たちの罪や不信仰と比べて、ひときわ輝いています。この信仰のゆえに、ノアは神に受け入れられたのです。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει χρηματισθεὶς Νῶε περὶ τῶν μηδέπω βλεπομένων, εὐλαβηθεὶς κατεσκεύασεν κιβωτὸν εἰς σωτηρίαν τοῦ οἴκου αὐτοῦ δι’ ἧς κατέκρινεν τὸν κόσμον, καὶ τῆς κατὰ πίστιν δικαιοσύνης ἐγένετο κληρονόμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει χρηματισθεὶς, Νῶε, περὶ τῶν μηδέπω βλεπομένων, εὐλαβηθεὶς, κατεσκεύασεν κιβωτὸν εἰς σωτηρίαν τοῦ οἴκου αὐτοῦ, δι’ ἧς κατέκρινεν τὸν κόσμον, καὶ τῆς κατὰ πίστιν δικαιοσύνης, ἐγένετο κληρονόμος.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé Noé, quando avisado a respeito de coisas que ainda não se viam, movido por santo temor, construiu uma arca para salvar sua família. Por meio da fé ele condenou o mundo e tornou-se herdeiro da justiça que é segundo a fé.
  • Hoffnung für alle - Auch Noah glaubte Gott und befolgte gehorsam seine Anweisungen. Er baute ein großes Schiff, obwohl weit und breit keine Gefahr zu sehen war. Deshalb wurde er mit seiner ganzen Familie gerettet. Durch seinen Glauben wurde der Unglaube der anderen Menschen erst richtig deutlich. Und durch diesen Glauben fand Noah auch Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเมื่อโนอาห์ได้รับคำเตือนถึงเรื่องต่างๆ ที่ยังมองไม่เห็น ด้วยความเกรงกลัวพระเจ้าเขาจึงได้ต่อเรือใหญ่เพื่อช่วยครอบครัวให้รอด โดยความเชื่อของเขา เขาได้ตัดสินโทษโลกและได้กลายเป็นทายาทแห่งความชอบธรรมที่มีมาโดยความเชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ โนอาห์​จึง​เชื่อฟัง​และ​สร้าง​เรือ​ใหญ่​ขึ้น เพื่อ​ให้​ครอบครัว​ของ​ท่าน​รอด​ชีวิต เมื่อ​พระ​เจ้า​เตือน​เรื่อง​ที่​ยัง​ไม่​ได้​ปรากฏ​ให้​เห็น เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ ท่าน​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​โลก​ถูก​กล่าวโทษ และ​โนอาห์​เป็น​ผู้​ได้​รับ​ความ​ชอบธรรม​ซึ่ง​เกิด​จาก​ความ​เชื่อ
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Sáng Thế Ký 8:16 - “Con và gia đình hãy ra khỏi tàu.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Lu-ca 11:31 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đến từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Lu-ca 11:32 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve cũng sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì nghe Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Sáng Thế Ký 7:5 - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
圣经
资源
计划
奉献