Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • 新标点和合本 - 我们因着信,就知道诸世界是藉 神的话造成的;这样,所看见的,并不是从显然之物造出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,我们知道这宇宙是藉上帝的话造成的。这样,看得见的是从看不见的造出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,我们知道这宇宙是藉 神的话造成的。这样,看得见的是从看不见的造出来的。
  • 当代译本 - 因为信心,我们知道宇宙是借着上帝的话造成的,所以看得见的是从看不见的造出来的。
  • 圣经新译本 - 因着信,我们就明白宇宙(“宇宙”或译:“诸世界”或“众世代”)是因着 神的话造成的。这样,那看得见的就是从那看不见的造出来的。
  • 中文标准译本 - 因着信,我们明白宇宙 是藉着神的话语形成的,从而明白那看得见的事是从看不见的事造出来的。
  • 现代标点和合本 - 我们因着信,就知道诸世界是藉神话造成的;这样,所看见的并不是从显然之物造出来的。
  • 和合本(拼音版) - 我们因着信,就知道诸世界是藉上帝的话造成的,这样,所看见的,并不是从显然之物造出来的。
  • New International Version - By faith we understand that the universe was formed at God’s command, so that what is seen was not made out of what was visible.
  • New International Reader's Version - We have faith. So we understand that everything was made when God commanded it. That’s why we believe that what we see was not made out of what could be seen.
  • English Standard Version - By faith we understand that the universe was created by the word of God, so that what is seen was not made out of things that are visible.
  • New Living Translation - By faith we understand that the entire universe was formed at God’s command, that what we now see did not come from anything that can be seen.
  • The Message - By faith, we see the world called into existence by God’s word, what we see created by what we don’t see.
  • Christian Standard Bible - By faith we understand that the universe was created by the word of God, so that what is seen was made from things that are not visible.
  • New American Standard Bible - By faith we understand that the world has been created by the word of God so that what is seen has not been made out of things that are visible.
  • New King James Version - By faith we understand that the worlds were framed by the word of God, so that the things which are seen were not made of things which are visible.
  • Amplified Bible - By faith [that is, with an inherent trust and enduring confidence in the power, wisdom and goodness of God] we understand that the worlds (universe, ages) were framed and created [formed, put in order, and equipped for their intended purpose] by the word of God, so that what is seen was not made out of things which are visible.
  • American Standard Version - By faith we understand that the worlds have been framed by the word of God, so that what is seen hath not been made out of things which appear.
  • King James Version - Through faith we understand that the worlds were framed by the word of God, so that things which are seen were not made of things which do appear.
  • New English Translation - By faith we understand that the worlds were set in order at God’s command, so that the visible has its origin in the invisible.
  • World English Bible - By faith, we understand that the universe has been framed by the word of God, so that what is seen has not been made out of things which are visible.
  • 新標點和合本 - 我們因着信,就知道諸世界是藉神的話造成的;這樣,所看見的,並不是從顯然之物造出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,我們知道這宇宙是藉上帝的話造成的。這樣,看得見的是從看不見的造出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,我們知道這宇宙是藉 神的話造成的。這樣,看得見的是從看不見的造出來的。
  • 當代譯本 - 因為信心,我們知道宇宙是藉著上帝的話造成的,所以看得見的是從看不見的造出來的。
  • 聖經新譯本 - 因著信,我們就明白宇宙(“宇宙”或譯:“諸世界”或“眾世代”)是因著 神的話造成的。這樣,那看得見的就是從那看不見的造出來的。
  • 呂振中譯本 - 因着信、我們了悟今世乃由上帝的話設備成的,進 而領會 看得見的東西從不顯露之物造出來。
  • 中文標準譯本 - 因著信,我們明白宇宙 是藉著神的話語形成的,從而明白那看得見的事是從看不見的事造出來的。
  • 現代標點和合本 - 我們因著信,就知道諸世界是藉神話造成的;這樣,所看見的並不是從顯然之物造出來的。
  • 文理和合譯本 - 我儕以信而知諸世界乃由上帝之言而造、致所見者、非由可見者而成也、
  • 文理委辦譯本 - 吾惟信、知天地以上帝命而造、有形由無形而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕因信、則知諸世界以天主命而造、致所見之物、非由有形者出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人之了悟宇宙為天主命名之所締造、而有形出於無形者、憑信德也。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe entendemos que el universo fue formado por la palabra de Dios, de modo que lo visible no provino de lo que se ve.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 우리는 이 세상의 모든 것이 하나님의 말씀으로 창조되었으며 보이는 것이 보이지 않는 것으로 만들어졌다는 것을 압니다.
  • Новый Русский Перевод - Именно верой мы понимаем, что вселенная была создана по повелению Бога и что все видимое было создано из невидимого.
  • Восточный перевод - Именно верой мы постигаем, что Вселенная была создана по повелению Всевышнего и что всё видимое было создано из невидимого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Именно верой мы постигаем, что Вселенная была создана по повелению Аллаха и что всё видимое было создано из невидимого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Именно верой мы постигаем, что Вселенная была создана по повелению Всевышнего и что всё видимое было создано из невидимого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, nous comprenons que l’univers a été harmonieusement organisé par la parole de Dieu, et qu’ainsi le monde visible tire son origine de l’invisible.
  • リビングバイブル - 信仰によって私たちは、この世界が神のことばによって造られ、しかも、それらが無から創造されたことを知るのです。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει νοοῦμεν κατηρτίσθαι τοὺς αἰῶνας ῥήματι θεοῦ, εἰς τὸ μὴ ἐκ φαινομένων τὸ βλεπόμενον γεγονέναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει νοοῦμεν κατηρτίσθαι τοὺς αἰῶνας ῥήματι Θεοῦ, εἰς τὸ μὴ ἐκ φαινομένων, τὸ βλεπόμενον γεγονέναι.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé entendemos que o universo foi formado pela palavra de Deus, de modo que aquilo que se vê não foi feito do que é visível.
  • Hoffnung für alle - Durch unseren Glauben verstehen wir, dass die ganze Welt durch Gottes Wort geschaffen wurde, dass alles Sichtbare aus Unsichtbarem entstanden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเราจึงเข้าใจว่าจักรวาลมีขึ้นโดยพระบัญชาของพระเจ้า ดังนั้นสิ่งที่มองเห็นอยู่จึงไม่ได้เกิดจากสิ่งที่เราเห็นได้ด้วยตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ เรา​จึง​เข้าใจ​ว่า​จักรวาล​ถูก​สร้าง​ขึ้น​โดย​คำ​สั่ง​ของ​พระ​เจ้า ดังนั้น​สิ่ง​ที่​มองเห็น​ถูก​สร้าง​ขึ้น​จาก​สิ่ง​ที่​ไม่​ปรากฏ​ให้​เห็น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • 新标点和合本 - 我们因着信,就知道诸世界是藉 神的话造成的;这样,所看见的,并不是从显然之物造出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,我们知道这宇宙是藉上帝的话造成的。这样,看得见的是从看不见的造出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,我们知道这宇宙是藉 神的话造成的。这样,看得见的是从看不见的造出来的。
  • 当代译本 - 因为信心,我们知道宇宙是借着上帝的话造成的,所以看得见的是从看不见的造出来的。
  • 圣经新译本 - 因着信,我们就明白宇宙(“宇宙”或译:“诸世界”或“众世代”)是因着 神的话造成的。这样,那看得见的就是从那看不见的造出来的。
  • 中文标准译本 - 因着信,我们明白宇宙 是藉着神的话语形成的,从而明白那看得见的事是从看不见的事造出来的。
  • 现代标点和合本 - 我们因着信,就知道诸世界是藉神话造成的;这样,所看见的并不是从显然之物造出来的。
  • 和合本(拼音版) - 我们因着信,就知道诸世界是藉上帝的话造成的,这样,所看见的,并不是从显然之物造出来的。
  • New International Version - By faith we understand that the universe was formed at God’s command, so that what is seen was not made out of what was visible.
  • New International Reader's Version - We have faith. So we understand that everything was made when God commanded it. That’s why we believe that what we see was not made out of what could be seen.
  • English Standard Version - By faith we understand that the universe was created by the word of God, so that what is seen was not made out of things that are visible.
  • New Living Translation - By faith we understand that the entire universe was formed at God’s command, that what we now see did not come from anything that can be seen.
  • The Message - By faith, we see the world called into existence by God’s word, what we see created by what we don’t see.
  • Christian Standard Bible - By faith we understand that the universe was created by the word of God, so that what is seen was made from things that are not visible.
  • New American Standard Bible - By faith we understand that the world has been created by the word of God so that what is seen has not been made out of things that are visible.
  • New King James Version - By faith we understand that the worlds were framed by the word of God, so that the things which are seen were not made of things which are visible.
  • Amplified Bible - By faith [that is, with an inherent trust and enduring confidence in the power, wisdom and goodness of God] we understand that the worlds (universe, ages) were framed and created [formed, put in order, and equipped for their intended purpose] by the word of God, so that what is seen was not made out of things which are visible.
  • American Standard Version - By faith we understand that the worlds have been framed by the word of God, so that what is seen hath not been made out of things which appear.
  • King James Version - Through faith we understand that the worlds were framed by the word of God, so that things which are seen were not made of things which do appear.
  • New English Translation - By faith we understand that the worlds were set in order at God’s command, so that the visible has its origin in the invisible.
  • World English Bible - By faith, we understand that the universe has been framed by the word of God, so that what is seen has not been made out of things which are visible.
  • 新標點和合本 - 我們因着信,就知道諸世界是藉神的話造成的;這樣,所看見的,並不是從顯然之物造出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,我們知道這宇宙是藉上帝的話造成的。這樣,看得見的是從看不見的造出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,我們知道這宇宙是藉 神的話造成的。這樣,看得見的是從看不見的造出來的。
  • 當代譯本 - 因為信心,我們知道宇宙是藉著上帝的話造成的,所以看得見的是從看不見的造出來的。
  • 聖經新譯本 - 因著信,我們就明白宇宙(“宇宙”或譯:“諸世界”或“眾世代”)是因著 神的話造成的。這樣,那看得見的就是從那看不見的造出來的。
  • 呂振中譯本 - 因着信、我們了悟今世乃由上帝的話設備成的,進 而領會 看得見的東西從不顯露之物造出來。
  • 中文標準譯本 - 因著信,我們明白宇宙 是藉著神的話語形成的,從而明白那看得見的事是從看不見的事造出來的。
  • 現代標點和合本 - 我們因著信,就知道諸世界是藉神話造成的;這樣,所看見的並不是從顯然之物造出來的。
  • 文理和合譯本 - 我儕以信而知諸世界乃由上帝之言而造、致所見者、非由可見者而成也、
  • 文理委辦譯本 - 吾惟信、知天地以上帝命而造、有形由無形而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕因信、則知諸世界以天主命而造、致所見之物、非由有形者出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人之了悟宇宙為天主命名之所締造、而有形出於無形者、憑信德也。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe entendemos que el universo fue formado por la palabra de Dios, de modo que lo visible no provino de lo que se ve.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 우리는 이 세상의 모든 것이 하나님의 말씀으로 창조되었으며 보이는 것이 보이지 않는 것으로 만들어졌다는 것을 압니다.
  • Новый Русский Перевод - Именно верой мы понимаем, что вселенная была создана по повелению Бога и что все видимое было создано из невидимого.
  • Восточный перевод - Именно верой мы постигаем, что Вселенная была создана по повелению Всевышнего и что всё видимое было создано из невидимого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Именно верой мы постигаем, что Вселенная была создана по повелению Аллаха и что всё видимое было создано из невидимого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Именно верой мы постигаем, что Вселенная была создана по повелению Всевышнего и что всё видимое было создано из невидимого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi, nous comprenons que l’univers a été harmonieusement organisé par la parole de Dieu, et qu’ainsi le monde visible tire son origine de l’invisible.
  • リビングバイブル - 信仰によって私たちは、この世界が神のことばによって造られ、しかも、それらが無から創造されたことを知るのです。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει νοοῦμεν κατηρτίσθαι τοὺς αἰῶνας ῥήματι θεοῦ, εἰς τὸ μὴ ἐκ φαινομένων τὸ βλεπόμενον γεγονέναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει νοοῦμεν κατηρτίσθαι τοὺς αἰῶνας ῥήματι Θεοῦ, εἰς τὸ μὴ ἐκ φαινομένων, τὸ βλεπόμενον γεγονέναι.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé entendemos que o universo foi formado pela palavra de Deus, de modo que aquilo que se vê não foi feito do que é visível.
  • Hoffnung für alle - Durch unseren Glauben verstehen wir, dass die ganze Welt durch Gottes Wort geschaffen wurde, dass alles Sichtbare aus Unsichtbarem entstanden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อเราจึงเข้าใจว่าจักรวาลมีขึ้นโดยพระบัญชาของพระเจ้า ดังนั้นสิ่งที่มองเห็นอยู่จึงไม่ได้เกิดจากสิ่งที่เราเห็นได้ด้วยตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ เรา​จึง​เข้าใจ​ว่า​จักรวาล​ถูก​สร้าง​ขึ้น​โดย​คำ​สั่ง​ของ​พระ​เจ้า ดังนั้น​สิ่ง​ที่​มองเห็น​ถูก​สร้าง​ขึ้น​จาก​สิ่ง​ที่​ไม่​ปรากฏ​ให้​เห็น
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
圣经
资源
计划
奉献