Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, Y-sác chúc phước lành cho Gia-cốp và Ê-sau trong cuộc sống tương lai.
  • 新标点和合本 - 以撒因着信,就指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,以撒指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,以撒指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 当代译本 - 因为信心,以撒指着将来的事为雅各和以扫祝福。
  • 圣经新译本 - 因着信,以撒给雅各和以扫祝福,论到将来的事。
  • 中文标准译本 - 同样因着信,以撒指着将来的事祝福了雅各和以扫。
  • 现代标点和合本 - 以撒因着信,就指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 和合本(拼音版) - 以撒因着信,就指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • New International Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau in regard to their future.
  • New International Reader's Version - Isaac had faith. So he blessed Jacob and Esau. He told them what was ahead for them.
  • English Standard Version - By faith Isaac invoked future blessings on Jacob and Esau.
  • New Living Translation - It was by faith that Isaac promised blessings for the future to his sons, Jacob and Esau.
  • The Message - By an act of faith, Isaac reached into the future as he blessed Jacob and Esau.
  • Christian Standard Bible - By faith Isaac blessed Jacob and Esau concerning things to come.
  • New American Standard Bible - By faith Isaac blessed Jacob and Esau, even regarding things to come.
  • New King James Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau concerning things to come.
  • Amplified Bible - By faith Isaac blessed Jacob and Esau [believing what God revealed to him], even regarding things to come.
  • American Standard Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau, even concerning things to come.
  • King James Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau concerning things to come.
  • New English Translation - By faith also Isaac blessed Jacob and Esau concerning the future.
  • World English Bible - By faith, Isaac blessed Jacob and Esau, even concerning things to come.
  • 新標點和合本 - 以撒因着信,就指着將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,以撒指着將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,以撒指着將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 當代譯本 - 因為信心,以撒指著將來的事為雅各和以掃祝福。
  • 聖經新譯本 - 因著信,以撒給雅各和以掃祝福,論到將來的事。
  • 呂振中譯本 - 因着信、 以撒 給 雅各 以掃 祝福、論到將來的事。
  • 中文標準譯本 - 同樣因著信,以撒指著將來的事祝福了雅各和以掃。
  • 現代標點和合本 - 以撒因著信,就指著將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 文理和合譯本 - 以撒有信、於將來之事、祝雅各 以掃、
  • 文理委辦譯本 - 以撒有信、論及未來之事、為雅各 以掃祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以撒 有信、以未來之事、為 雅各 以掃 祝福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 依灑格 亦憑信德、於未形諸事之上、為 雅各伯   伊梢 祝嘏。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe Isaac bendijo a Jacob y a Esaú, previendo lo que les esperaba en el futuro.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 이삭은 야곱과 에서의 장래에 대하여 축복해 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой Исаак благословил будущее Иакова и Исава .
  • Восточный перевод - Верой Исхак благословил будущее Якуба и Есава .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой Исхак благословил будущее Якуба и Есава .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой Исхок благословил будущее Якуба и Эсова .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi aussi, Isaac a béni Jacob et Esaü, en vue de l’avenir.
  • リビングバイブル - イサクが二人の息子ヤコブとエサウに、神が将来、必ず祝福を与えてくださると確信したのも、信仰によるものでした。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει καὶ περὶ μελλόντων εὐλόγησεν Ἰσαὰκ τὸν Ἰακὼβ καὶ τὸν Ἠσαῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει καὶ περὶ μελλόντων, εὐλόγησεν Ἰσαὰκ, τὸν Ἰακὼβ, καὶ τὸν Ἠσαῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé Isaque abençoou Jacó e Esaú com respeito ao futuro deles.
  • Hoffnung für alle - Ebenso vertraute Isaak Gott. Darum segnete er seine Söhne Jakob und Esau im Blick auf die Zukunft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่ออิสอัคอวยพรให้ยาโคบกับเอซาวสำหรับอนาคตของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ อิสอัค​จึง​ได้​ให้​พร​แก่​ยาโคบ​และ​เอซาว​สำหรับ​อนาคต​ของ​ท่าน​ทั้ง​สอง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 27:30 - Y-sác vừa chúc phước xong, và Gia-cốp mới ra khỏi phòng, thì Ê-sau đi săn trở về.
  • Sáng Thế Ký 27:31 - Ê-sau cũng nấu món ăn ngon cha thích nhất và dọn lên mời cha. Ê-sau thưa: “Cha ơi, con đem thịt rừng về đây. Mời cha ngồi dậy, dùng đĩa thịt, và cha sẽ chúc phước cho con.”
  • Sáng Thế Ký 27:32 - Y-sác hỏi: “Con là đứa nào?” Ê-sau đáp: “Con là Ê-sau, con trưởng nam của cha.”
  • Sáng Thế Ký 27:33 - Y-sác run rẩy dữ dội hỏi: “Thế thì đứa nào mới dọn thịt rừng cho cha ăn đó? Cha đã ăn rồi và cũng chúc phước lành cho nó rồi, làm sao đổi lại được?”
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi đức tin, Y-sác chúc phước lành cho Gia-cốp và Ê-sau trong cuộc sống tương lai.
  • 新标点和合本 - 以撒因着信,就指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因着信,以撒指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因着信,以撒指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 当代译本 - 因为信心,以撒指着将来的事为雅各和以扫祝福。
  • 圣经新译本 - 因着信,以撒给雅各和以扫祝福,论到将来的事。
  • 中文标准译本 - 同样因着信,以撒指着将来的事祝福了雅各和以扫。
  • 现代标点和合本 - 以撒因着信,就指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • 和合本(拼音版) - 以撒因着信,就指着将来的事给雅各、以扫祝福。
  • New International Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau in regard to their future.
  • New International Reader's Version - Isaac had faith. So he blessed Jacob and Esau. He told them what was ahead for them.
  • English Standard Version - By faith Isaac invoked future blessings on Jacob and Esau.
  • New Living Translation - It was by faith that Isaac promised blessings for the future to his sons, Jacob and Esau.
  • The Message - By an act of faith, Isaac reached into the future as he blessed Jacob and Esau.
  • Christian Standard Bible - By faith Isaac blessed Jacob and Esau concerning things to come.
  • New American Standard Bible - By faith Isaac blessed Jacob and Esau, even regarding things to come.
  • New King James Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau concerning things to come.
  • Amplified Bible - By faith Isaac blessed Jacob and Esau [believing what God revealed to him], even regarding things to come.
  • American Standard Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau, even concerning things to come.
  • King James Version - By faith Isaac blessed Jacob and Esau concerning things to come.
  • New English Translation - By faith also Isaac blessed Jacob and Esau concerning the future.
  • World English Bible - By faith, Isaac blessed Jacob and Esau, even concerning things to come.
  • 新標點和合本 - 以撒因着信,就指着將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因着信,以撒指着將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因着信,以撒指着將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 當代譯本 - 因為信心,以撒指著將來的事為雅各和以掃祝福。
  • 聖經新譯本 - 因著信,以撒給雅各和以掃祝福,論到將來的事。
  • 呂振中譯本 - 因着信、 以撒 給 雅各 以掃 祝福、論到將來的事。
  • 中文標準譯本 - 同樣因著信,以撒指著將來的事祝福了雅各和以掃。
  • 現代標點和合本 - 以撒因著信,就指著將來的事給雅各、以掃祝福。
  • 文理和合譯本 - 以撒有信、於將來之事、祝雅各 以掃、
  • 文理委辦譯本 - 以撒有信、論及未來之事、為雅各 以掃祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以撒 有信、以未來之事、為 雅各 以掃 祝福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 依灑格 亦憑信德、於未形諸事之上、為 雅各伯   伊梢 祝嘏。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe Isaac bendijo a Jacob y a Esaú, previendo lo que les esperaba en el futuro.
  • 현대인의 성경 - 믿음으로 이삭은 야곱과 에서의 장래에 대하여 축복해 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Верой Исаак благословил будущее Иакова и Исава .
  • Восточный перевод - Верой Исхак благословил будущее Якуба и Есава .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верой Исхак благословил будущее Якуба и Есава .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верой Исхок благословил будущее Якуба и Эсова .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la foi aussi, Isaac a béni Jacob et Esaü, en vue de l’avenir.
  • リビングバイブル - イサクが二人の息子ヤコブとエサウに、神が将来、必ず祝福を与えてくださると確信したのも、信仰によるものでした。
  • Nestle Aland 28 - Πίστει καὶ περὶ μελλόντων εὐλόγησεν Ἰσαὰκ τὸν Ἰακὼβ καὶ τὸν Ἠσαῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πίστει καὶ περὶ μελλόντων, εὐλόγησεν Ἰσαὰκ, τὸν Ἰακὼβ, καὶ τὸν Ἠσαῦ.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé Isaque abençoou Jacó e Esaú com respeito ao futuro deles.
  • Hoffnung für alle - Ebenso vertraute Isaak Gott. Darum segnete er seine Söhne Jakob und Esau im Blick auf die Zukunft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่ออิสอัคอวยพรให้ยาโคบกับเอซาวสำหรับอนาคตของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ความ​เชื่อ อิสอัค​จึง​ได้​ให้​พร​แก่​ยาโคบ​และ​เอซาว​สำหรับ​อนาคต​ของ​ท่าน​ทั้ง​สอง
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 27:30 - Y-sác vừa chúc phước xong, và Gia-cốp mới ra khỏi phòng, thì Ê-sau đi săn trở về.
  • Sáng Thế Ký 27:31 - Ê-sau cũng nấu món ăn ngon cha thích nhất và dọn lên mời cha. Ê-sau thưa: “Cha ơi, con đem thịt rừng về đây. Mời cha ngồi dậy, dùng đĩa thịt, và cha sẽ chúc phước cho con.”
  • Sáng Thế Ký 27:32 - Y-sác hỏi: “Con là đứa nào?” Ê-sau đáp: “Con là Ê-sau, con trưởng nam của cha.”
  • Sáng Thế Ký 27:33 - Y-sác run rẩy dữ dội hỏi: “Thế thì đứa nào mới dọn thịt rừng cho cha ăn đó? Cha đã ăn rồi và cũng chúc phước lành cho nó rồi, làm sao đổi lại được?”
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
圣经
资源
计划
奉献