逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- 新标点和合本 - 所以基督到世上来的时候,就说: “ 神啊,祭物和礼物是你不愿意的, 你曾给我预备了身体。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,基督到世上来的时候,就说: “祭物和礼物不是你所要的, 但你曾给我预备了身体。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,基督到世上来的时候,就说: “祭物和礼物不是你所要的, 但你曾给我预备了身体。
- 当代译本 - 所以,基督来到世上时曾说: “上帝啊,祭物和供物非你所悦, 你为我预备了身体。
- 圣经新译本 - 所以,基督到世上来的时候,就说: “祭品和礼物不是你所要的, 你却为我预备了身体。
- 中文标准译本 - 所以,基督进入世界的时候,他说: “神哪 ,祭物和供物不是你所希望的; 你为我预备了一个身体。
- 现代标点和合本 - 所以,基督到世上来的时候就说: “神啊,祭物和礼物是你不愿意的, 你曾给我预备了身体。
- 和合本(拼音版) - 所以,基督到世上来的时候,就说: “上帝啊,祭物和礼物是你不愿意的, 你曾给我预备了身体。
- New International Version - Therefore, when Christ came into the world, he said: “Sacrifice and offering you did not desire, but a body you prepared for me;
- New International Reader's Version - So when Christ came into the world, he said, “You didn’t want sacrifices and offerings. Instead, you prepared a body for me.
- English Standard Version - Consequently, when Christ came into the world, he said, “Sacrifices and offerings you have not desired, but a body have you prepared for me;
- New Living Translation - That is why, when Christ came into the world, he said to God, “You did not want animal sacrifices or sin offerings. But you have given me a body to offer.
- Christian Standard Bible - Therefore, as he was coming into the world, he said: You did not desire sacrifice and offering, but you prepared a body for me.
- New American Standard Bible - Therefore, when He comes into the world, He says, “You have not desired sacrifice and offering, But You have prepared a body for Me;
- New King James Version - Therefore, when He came into the world, He said: “Sacrifice and offering You did not desire, But a body You have prepared for Me.
- Amplified Bible - Therefore, when Christ enters into the world, He says, “Sacrifice and offering You have not desired, But [instead] You have prepared a body for Me [to offer];
- American Standard Version - Wherefore when he cometh into the world, he saith, Sacrifice and offering thou wouldest not, But a body didst thou prepare for me;
- King James Version - Wherefore when he cometh into the world, he saith, Sacrifice and offering thou wouldest not, but a body hast thou prepared me:
- New English Translation - So when he came into the world, he said, “Sacrifice and offering you did not desire, but a body you prepared for me.
- World English Bible - Therefore when he comes into the world, he says, “You didn’t desire sacrifice and offering, but you prepared a body for me.
- 新標點和合本 - 所以基督到世上來的時候,就說: 神啊,祭物和禮物是你不願意的; 你曾給我預備了身體。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,基督到世上來的時候,就說: 「祭物和禮物不是你所要的, 但你曾給我預備了身體。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,基督到世上來的時候,就說: 「祭物和禮物不是你所要的, 但你曾給我預備了身體。
- 當代譯本 - 所以,基督來到世上時曾說: 「上帝啊,祭物和供物非你所悅, 你為我預備了身體。
- 聖經新譯本 - 所以,基督到世上來的時候,就說: “祭品和禮物不是你所要的, 你卻為我預備了身體。
- 呂振中譯本 - 所以 基督 進入世界的時候,他 仿彿是用詩人的話來 說: 『祭物和供物、你未嘗願要過, 你只為我豫備了身體 以自獻為祭 。
- 中文標準譯本 - 所以,基督進入世界的時候,他說: 「神哪 ,祭物和供物不是你所希望的; 你為我預備了一個身體。
- 現代標點和合本 - 所以,基督到世上來的時候就說: 「神啊,祭物和禮物是你不願意的, 你曾給我預備了身體。
- 文理和合譯本 - 故基督臨世時曰、祭與禮爾不欲之、乃為我備一身焉、
- 文理委辦譯本 - 故基督臨世、曰、主不欲以牲牷祭祀、乃使我成人身以祀之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故基督臨世之時、曰、 主歟、 祭祀與禮物、爾所不欲、爾曾為我備一身、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故基督之臨世也、則曰: 『牲牷與獻禮、皆非爾所喜; 爾已夙為我、妥備一形體。
- Nueva Versión Internacional - Por eso, al entrar en el mundo, Cristo dijo: «A ti no te complacen sacrificios ni ofrendas; en su lugar, me preparaste un cuerpo;
- 현대인의 성경 - 그러므로 그리스도께서 세상에 오셨 을 때 이렇게 말씀하셨습니다. “주께서 제사와 예물을 원하지 않으시며 불로 태워 바치는 번제와 죄를 씻는 속죄제도 기뻐하지 않으시고 나를 위해 한 몸을 예비하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому, входя в этот мир, Он сказал: «Не захотел Ты ни жертв, ни даров, но Ты приготовил тело для Меня.
- Восточный перевод - Поэтому, входя в этот мир, Масих сказал Всевышнему: «Не захотел Ты ни жертв, ни даров, но Ты приготовил тело для Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, входя в этот мир, аль-Масих сказал Аллаху: «Не захотел Ты ни жертв, ни даров, но Ты приготовил тело для Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, входя в этот мир, Масех сказал Всевышнему: «Не захотел Ты ни жертв, ни даров, но Ты приготовил тело для Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi, en entrant dans le monde, Christ a dit : Tu n’as voulu ╵ni sacrifice, ni offrande : tu m’as formé un corps.
- リビングバイブル - そのためキリストは、この世に来られて、こう言われるのです。「神よ。雄牛ややぎの血は、あなたの心にかないません。それで、わたしに肉の体を与え、祭壇の上のいけにえとなさいました。
- Nestle Aland 28 - Διὸ εἰσερχόμενος εἰς τὸν κόσμον λέγει· θυσίαν καὶ προσφορὰν οὐκ ἠθέλησας, σῶμα δὲ κατηρτίσω μοι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ εἰσερχόμενος εἰς τὸν κόσμον, λέγει, θυσίαν καὶ προσφορὰν οὐκ ἠθέλησας, σῶμα δὲ κατηρτίσω μοι.
- Nova Versão Internacional - Por isso, quando Cristo veio ao mundo, disse: “Sacrifício e oferta não quiseste, mas um corpo me preparaste;
- Hoffnung für alle - Darum sprach Christus zu Gott, als er in die Welt kam: »Schlachtopfer und andere Gaben wolltest du nicht. Aber du hast mir einen Leib gegeben; er soll das Opfer sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเมื่อพระคริสต์ทรงเข้ามาในโลก พระองค์ตรัสว่า “พระองค์ไม่ได้ทรงประสงค์เครื่องบูชาและของถวาย แต่ทรงเตรียมกายหนึ่งไว้สำหรับข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เมื่อพระคริสต์เข้ามาในโลกพระองค์กล่าวว่า “พระองค์ไม่ต้องการเครื่องสักการะและของถวาย แต่พระองค์เตรียมร่างกายให้แก่ข้าพเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
- Lu-ca 7:19 - Giăng sai hai môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy có phải là Đấng Mết-si-a không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi một Đấng khác?”
- Hê-bơ-rơ 8:3 - Nhiệm vụ các thầy thượng tế là hiến dâng lễ vật và sinh tế lên Đức Chúa Trời, nên Chúa Cứu Thế cũng đã hiến dâng sinh tế.
- A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
- A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
- 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:3 - Nếu không, lời giảng dạy họ không do Đức Chúa Trời, nhưng do thần linh của Kẻ Chống Chúa, như anh chị em đã nghe nó sẽ xuất hiện. Hiện nay tinh thần chống Chúa đã biểu lộ trên thế giới.
- Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
- Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
- Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
- Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
- Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
- Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
- Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
- Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
- Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.