逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
- 新标点和合本 - 一面被毁谤,遭患难,成了戏景,叫众人观看;一面陪伴那些受这样苦难的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 一面在众人面前公然被毁谤,遭患难;一面陪伴那些受这样苦难的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 一面在众人面前公然被毁谤,遭患难;一面陪伴那些受这样苦难的人。
- 当代译本 - 有时候,你们在众目睽睽之下被辱骂,受迫害;有时候,你们和遭受这样苦难的人相依为伴。
- 圣经新译本 - 有时在众人面前被辱骂,遭患难;有时却成了遭遇同样情形的人的同伴。
- 中文标准译本 - 有时候当众受责骂、受患难;有时候陪伴那些受到同样遭遇的人。
- 现代标点和合本 - 一面被毁谤,遭患难,成了戏景叫众人观看;一面陪伴那些受这样苦难的人。
- 和合本(拼音版) - 一面被毁谤,遭患难,成了戏景,叫众人观看;一面陪伴那些受这样苦难的人。
- New International Version - Sometimes you were publicly exposed to insult and persecution; at other times you stood side by side with those who were so treated.
- New International Reader's Version - Sometimes people spoke badly about you in front of others. Sometimes you were treated badly. At other times you stood side by side with people being treated like this.
- English Standard Version - sometimes being publicly exposed to reproach and affliction, and sometimes being partners with those so treated.
- New Living Translation - Sometimes you were exposed to public ridicule and were beaten, and sometimes you helped others who were suffering the same things.
- Christian Standard Bible - Sometimes you were publicly exposed to taunts and afflictions, and at other times you were companions of those who were treated that way.
- New American Standard Bible - partly by being made a public spectacle through insults and distress, and partly by becoming companions with those who were so treated.
- New King James Version - partly while you were made a spectacle both by reproaches and tribulations, and partly while you became companions of those who were so treated;
- Amplified Bible - sometimes by being made a spectacle, publicly exposed to insults and distress, and sometimes by becoming companions with those who were so treated.
- American Standard Version - partly, being made a gazingstock both by reproaches and afflictions; and partly, becoming partakers with them that were so used.
- King James Version - Partly, whilst ye were made a gazingstock both by reproaches and afflictions; and partly, whilst ye became companions of them that were so used.
- New English Translation - At times you were publicly exposed to abuse and afflictions, and at other times you came to share with others who were treated in that way.
- World English Bible - partly, being exposed to both reproaches and oppressions; and partly, becoming partakers with those who were treated so.
- 新標點和合本 - 一面被毀謗,遭患難,成了戲景,叫眾人觀看;一面陪伴那些受這樣苦難的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 一面在眾人面前公然被毀謗,遭患難;一面陪伴那些受這樣苦難的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 一面在眾人面前公然被毀謗,遭患難;一面陪伴那些受這樣苦難的人。
- 當代譯本 - 有時候,你們在眾目睽睽之下被辱罵,受迫害;有時候,你們和遭受這樣苦難的人相依為伴。
- 聖經新譯本 - 有時在眾人面前被辱罵,遭患難;有時卻成了遭遇同樣情形的人的同伴。
- 呂振中譯本 - 有的人被嗤笑為戲劇而受辱罵遭苦難,有的人則跟着這樣作人的作為契友。
- 中文標準譯本 - 有時候當眾受責罵、受患難;有時候陪伴那些受到同樣遭遇的人。
- 現代標點和合本 - 一面被毀謗,遭患難,成了戲景叫眾人觀看;一面陪伴那些受這樣苦難的人。
- 文理和合譯本 - 或受詬誶艱辛、為人之戲劇、或人受此苦而己與之、
- 文理委辦譯本 - 或已受詬誶艱辛、人視若優伶、或友受苦、爾與共之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或受毀謗、遭患難、如在戲場受辱者為眾所觀、或有人受如此之苦、亦與之同苦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不惟自身受垢蒙辱、若優伶之演劇、供眾一粲;即同道中有遭此垢辱者、爾等亦莫不痛苦身受。
- Nueva Versión Internacional - Unas veces se vieron expuestos públicamente al insulto y a la persecución; otras veces se solidarizaron con los que eran tratados de igual manera.
- 현대인의 성경 - 그때 여러분은 모욕과 핍박을 당하여 사람들의 구경거리가 된 적도 있었고 그런 취급을 받는 사람들의 친구가 되기도 했습니다.
- Новый Русский Перевод - Временами вас выставляли на осмеяние и преследовали, а временами вы стояли плечом к плечу с теми, кто переносил такие же страдания.
- Восточный перевод - Временами вас выставляли на осмеяние и преследовали, а временами вы стояли плечом к плечу с теми, кто переносил такие же страдания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Временами вас выставляли на осмеяние и преследовали, а временами вы стояли плечом к плечу с теми, кто переносил такие же страдания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Временами вас выставляли на осмеяние и преследовали, а временами вы стояли плечом к плечу с теми, кто переносил такие же страдания.
- La Bible du Semeur 2015 - Car tantôt vous avez été exposés publiquement aux injures et aux mauvais traitements, tantôt vous vous êtes rendus solidaires de ceux qui étaient traités de cette manière-là.
- リビングバイブル - 時には、あなたがた自身があざけられたり、打ちのめされたりし、また、同じ苦しみを味わっている人たちの友となったりしました。
- Nestle Aland 28 - τοῦτο μὲν ὀνειδισμοῖς τε καὶ θλίψεσιν θεατριζόμενοι, τοῦτο δὲ κοινωνοὶ τῶν οὕτως ἀναστρεφομένων γενηθέντες.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο μὲν ὀνειδισμοῖς τε καὶ θλίψεσιν θεατριζόμενοι, τοῦτο δὲ κοινωνοὶ τῶν οὕτως ἀναστρεφομένων γενηθέντες.
- Nova Versão Internacional - Algumas vezes vocês foram expostos a insultos e tribulações; em outras ocasiões fizeram-se solidários com os que assim foram tratados.
- Hoffnung für alle - Viele von euch wurden in aller Öffentlichkeit verspottet und gequält; andere halfen denen, die so leiden mussten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางครั้งท่านถูกประจานให้ได้อายและถูกข่มเหง บางทีท่านก็ยืนหยัดเคียงบ่าเคียงไหล่กับผู้ที่ถูกเขาทำเช่นนั้นด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางครั้งท่านถูกเหยียดหยามต่อหน้าผู้คน และถูกกดขี่ข่มเหง บางครั้งท่านก็รับทุกข์ร่วมกับพวกเขาที่ถูกกระทำเช่นเดียวกัน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
- Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
- Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
- Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Na-hum 3:6 - Ta sẽ ném vật nhơ bẩn trên ngươi, khinh miệt ngươi và khiến ngươi làm trò cười cho thiên hạ.
- Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
- Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.