逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- 新标点和合本 - 惟有战惧等候审判和那烧灭众敌人的烈火。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有战战兢兢等候审判和那将吞灭众敌人的烈火了。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟有战战兢兢等候审判和那将吞灭众敌人的烈火了。
- 当代译本 - 只有可怕的审判和烧灭敌对者的烈火等候我们。
- 圣经新译本 - 只好恐惧地等待着审判,和那快要吞灭众仇敌的烈火。
- 中文标准译本 - 只保留了对审判的可怕等待,和那将要吞灭敌对者的嫉恨之火。
- 现代标点和合本 - 唯有战惧等候审判和那烧灭众敌人的烈火。
- 和合本(拼音版) - 惟有战惧等候审判和那烧灭众敌人的烈火。
- New International Version - but only a fearful expectation of judgment and of raging fire that will consume the enemies of God.
- New International Reader's Version - All we can do is to wait in fear for God to judge. His blazing fire will burn up his enemies.
- English Standard Version - but a fearful expectation of judgment, and a fury of fire that will consume the adversaries.
- New Living Translation - There is only the terrible expectation of God’s judgment and the raging fire that will consume his enemies.
- Christian Standard Bible - but a terrifying expectation of judgment and the fury of a fire about to consume the adversaries.
- New American Standard Bible - but a terrifying expectation of judgment and the fury of a fire which will consume the adversaries.
- New King James Version - but a certain fearful expectation of judgment, and fiery indignation which will devour the adversaries.
- Amplified Bible - but a kind of awful and terrifying expectation of [divine] judgment and the fury of a fire and burning wrath which will consume the adversaries [those who put themselves in opposition to God].
- American Standard Version - but a certain fearful expectation of judgment, and a fierceness of fire which shall devour the adversaries.
- King James Version - But a certain fearful looking for of judgment and fiery indignation, which shall devour the adversaries.
- New English Translation - but only a certain fearful expectation of judgment and a fury of fire that will consume God’s enemies.
- World English Bible - but a certain fearful expectation of judgment, and a fierceness of fire which will devour the adversaries.
- 新標點和合本 - 惟有戰懼等候審判和那燒滅眾敵人的烈火。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有戰戰兢兢等候審判和那將吞滅眾敵人的烈火了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟有戰戰兢兢等候審判和那將吞滅眾敵人的烈火了。
- 當代譯本 - 只有可怕的審判和燒滅敵對者的烈火等候我們。
- 聖經新譯本 - 只好恐懼地等待著審判,和那快要吞滅眾仇敵的烈火。
- 呂振中譯本 - 只好期待着可怕的審判、與神妒的烈火,就是將要吞滅對敵的。
- 中文標準譯本 - 只保留了對審判的可怕等待,和那將要吞滅敵對者的嫉恨之火。
- 現代標點和合本 - 唯有戰懼等候審判和那燒滅眾敵人的烈火。
- 文理和合譯本 - 惟戰慄待鞫、及滅諸敵之烈火耳、
- 文理委辦譯本 - 乃觳觫待刑、上帝震怒、使逆理者翦滅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟戰慄以待審判、及將焚燬諸敵之烈火、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而其所餘者、惟觳觫待刑、以候吞滅悖逆之燎火而已。
- Nueva Versión Internacional - Solo queda una terrible expectativa de juicio, el fuego ardiente que ha de devorar a los enemigos de Dios.
- 현대인의 성경 - 두려운 마음으로 심판을 기다리는 것과 하나님을 대적하는 원수들을 소멸할 무서운 불만 있을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - В таком случае нам остается лишь со страхом ожидать суда и яростного огня, который пожрет врагов Божьих .
- Восточный перевод - В таком случае нам остаётся лишь со страхом ожидать Суда и яростного огня, который пожрёт врагов Всевышнего .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В таком случае нам остаётся лишь со страхом ожидать Суда и яростного огня, который пожрёт врагов Аллаха .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В таком случае нам остаётся лишь со страхом ожидать Суда и яростного огня, который пожрёт врагов Всевышнего .
- La Bible du Semeur 2015 - La seule perspective est alors l’attente terrifiante du jugement et du feu ardent qui embrasera ceux qui se révoltent contre Dieu.
- リビングバイブル - その人には、敵対する者を一人残らず焼き尽くす、神の激しい怒りと恐ろしい刑罰が待っているだけです。
- Nestle Aland 28 - φοβερὰ δέ τις ἐκδοχὴ κρίσεως καὶ πυρὸς ζῆλος ἐσθίειν μέλλοντος τοὺς ὑπεναντίους.
- unfoldingWord® Greek New Testament - φοβερὰ δέ τις ἐκδοχὴ κρίσεως, καὶ πυρὸς ζῆλος ἐσθίειν μέλλοντος τοὺς ὑπεναντίους.
- Nova Versão Internacional - mas tão somente uma terrível expectativa de juízo e de fogo intenso que consumirá os inimigos de Deus.
- Hoffnung für alle - Dann bleibt nichts als das schreckliche Warten auf das Gericht, in dem Gottes verzehrendes Feuer alle seine Feinde vernichten wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีแต่รอคอยด้วยความหวาดกลัวถึงการพิพากษาและไฟร้อนแรงซึ่งจะเผาผลาญบรรดาศัตรูของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะมีแต่ความหวาดกลัวเรื่องรอการพิพากษา และไฟอันร้อนยิ่งที่จะเผาผลาญศัตรูของพระเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
- Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
- Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
- Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
- Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
- Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
- Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
- Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
- 1 Sa-mu-ên 28:19 - Hơn thế nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ phó vua, và quân Ít-ra-ên vào tay người Phi-li-tin; và ngày mai, vua với các con vua sẽ ở một nơi với tôi.”
- 1 Sa-mu-ên 28:20 - Nghe thế, Sau-lơ kinh hoàng, ngã nằm dài dưới đất. Phần vì cả ngày hôm ấy vua không ăn gì hết nên kiệt sức.
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
- Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
- Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
- Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
- Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.