Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • 新标点和合本 - 你们不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉,既知道(原文作“看见”)那日子临近,就更当如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉,既然知道那日子临近,就更当如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉,既然知道那日子临近,就更当如此。
  • 当代译本 - 不要像那些停止惯了的人一样停止聚会,要互相鼓励,既然知道主再来的日子近了,更要如此。
  • 圣经新译本 - 我们不可放弃聚会,好像有些人的习惯一样;却要互相劝勉。你们既然知道那日子临近,就更应该这样。
  • 中文标准译本 - 你们不要放弃自己的聚会,像某些人所习惯的那样,而要彼此鼓励;你们既然看见那日子 临近,就更应该这样。
  • 现代标点和合本 - 你们不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉;既知道 那日子临近,就更当如此。
  • 和合本(拼音版) - 你们不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉。既知道 那日子临近,就更当如此。
  • New International Version - not giving up meeting together, as some are in the habit of doing, but encouraging one another—and all the more as you see the Day approaching.
  • New International Reader's Version - And let us not give up meeting together. Some are in the habit of doing this. Instead, let us encourage one another with words of hope. Let us do this even more as you see Christ’s return approaching.
  • English Standard Version - not neglecting to meet together, as is the habit of some, but encouraging one another, and all the more as you see the Day drawing near.
  • New Living Translation - And let us not neglect our meeting together, as some people do, but encourage one another, especially now that the day of his return is drawing near.
  • Christian Standard Bible - not neglecting to gather together, as some are in the habit of doing, but encouraging each other, and all the more as you see the day approaching.
  • New American Standard Bible - not abandoning our own meeting together, as is the habit of some people, but encouraging one another; and all the more as you see the day drawing near.
  • New King James Version - not forsaking the assembling of ourselves together, as is the manner of some, but exhorting one another, and so much the more as you see the Day approaching.
  • Amplified Bible - not forsaking our meeting together [as believers for worship and instruction], as is the habit of some, but encouraging one another; and all the more [faithfully] as you see the day [of Christ’s return] approaching.
  • American Standard Version - not forsaking our own assembling together, as the custom of some is, but exhorting one another; and so much the more, as ye see the day drawing nigh.
  • King James Version - Not forsaking the assembling of ourselves together, as the manner of some is; but exhorting one another: and so much the more, as ye see the day approaching.
  • New English Translation - not abandoning our own meetings, as some are in the habit of doing, but encouraging each other, and even more so because you see the day drawing near.
  • World English Bible - not forsaking our own assembling together, as the custom of some is, but exhorting one another, and so much the more as you see the Day approaching.
  • 新標點和合本 - 你們不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉,既知道(原文是看見)那日子臨近,就更當如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉,既然知道那日子臨近,就更當如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉,既然知道那日子臨近,就更當如此。
  • 當代譯本 - 不要像那些停止慣了的人一樣停止聚會,要互相鼓勵,既然知道主再來的日子近了,更要如此。
  • 聖經新譯本 - 我們不可放棄聚會,好像有些人的習慣一樣;卻要互相勸勉。你們既然知道那日子臨近,就更應該這樣。
  • 呂振中譯本 - 不要乘危離棄我們的聚會,像有些人慣於這樣;倒要彼此勸勉;見那日子臨近,更要如此。
  • 中文標準譯本 - 你們不要放棄自己的聚會,像某些人所習慣的那樣,而要彼此鼓勵;你們既然看見那日子 臨近,就更應該這樣。
  • 現代標點和合本 - 你們不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉;既知道 那日子臨近,就更當如此。
  • 文理和合譯本 - 勿輟會集、如彼輟之者、惟相勸勉、見乃日愈近而愈切、○
  • 文理委辦譯本 - 有人不集於會所、爾勿效之、當相勸誡、見乃日伊邇、益宜如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿停止會集、效彼停止者、當彼此勸勉、見其日伊邇、更當如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 集會之事、切勿中輟、如若輩無恆者之所為也。亟宜彼此勗勉夾持;蓋彼日伊邇、更無因循之餘地矣。
  • Nueva Versión Internacional - No dejemos de congregarnos, como acostumbran hacerlo algunos, sino animémonos unos a otros, y con mayor razón ahora que vemos que aquel día se acerca.
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람들의 습관과 같이 모이기를 중단하지 말고 서로 격려하여 주님이 오실 날이 가까울수록 더욱 모이는 일에 힘씁시다.
  • Новый Русский Перевод - Не будем оставлять наших собраний, как это вошло у некоторых в привычку. Будем ободрять друг друга, особенно видя, что День Господа уже приближается.
  • Восточный перевод - У некоторых вошло в привычку не посещать собрания верующих. А мы не будем следовать их примеру, но будем ободрять друг друга, особенно видя, что день возвращения Повелителя уже приближается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У некоторых вошло в привычку не посещать собрания верующих. А мы не будем следовать их примеру, но будем ободрять друг друга, особенно видя, что день возвращения Повелителя уже приближается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У некоторых вошло в привычку не посещать собрания верующих. А мы не будем следовать их примеру, но будем ободрять друг друга, особенно видя, что день возвращения Повелителя уже приближается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne délaissons pas nos réunions, comme certains en ont pris l’habitude. Au contraire, encourageons-nous mutuellement, et cela d’autant plus que vous voyez se rapprocher le jour du Seigneur.
  • リビングバイブル - 集会から離れたりする人たちにならってはいけません。主が再びおいでになる日は、もう間近なのですから、互いに励まし合っていきましょう。
  • Nestle Aland 28 - μὴ ἐγκαταλείποντες τὴν ἐπισυναγωγὴν ἑαυτῶν, καθὼς ἔθος τισίν, ἀλλὰ παρακαλοῦντες, καὶ τοσούτῳ μᾶλλον ὅσῳ βλέπετε ἐγγίζουσαν τὴν ἡμέραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἐγκαταλείποντες τὴν ἐπισυναγωγὴν ἑαυτῶν, καθὼς ἔθος τισίν, ἀλλὰ παρακαλοῦντες καὶ τοσούτῳ μᾶλλον, ὅσῳ βλέπετε ἐγγίζουσαν τὴν ἡμέραν.
  • Nova Versão Internacional - Não deixemos de reunir-nos como igreja, segundo o costume de alguns, mas procuremos encorajar-nos uns aos outros, ainda mais quando vocês veem que se aproxima o Dia.
  • Hoffnung für alle - Versäumt nicht die Zusammenkünfte eurer Gemeinde, wie es sich einige angewöhnt haben. Ermahnt euch gegenseitig dabeizubleiben. Ihr seht ja, dass der Tag nahe ist, an dem der Herr kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้เราขาดการประชุมเหมือนที่บางคนทำเป็นประจำ แต่ให้เราให้กำลังใจกันมากยิ่งขึ้น และทำเช่นนั้นให้มากยิ่งขึ้นอีกเมื่อเห็นว่าวันนั้นใกล้เข้ามาทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​อย่า​ขาด​การ​ประชุม​ร่วม​กัน เหมือน​บาง​คน​ที่​มี​นิสัย​นั้น แต่​จง​ให้​กำลังใจ​กัน​และ​กัน​มาก​ยิ่ง​ขึ้น ใน​เมื่อ​ท่าน​เห็น​ว่า​วัน​นั้น​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Ma-thi-ơ 24:33 - Cũng thế, khi thấy các biến cố ấy, các con biết ngày Chúa trở lại rất gần, như ngay bên cửa.
  • Ma-thi-ơ 24:34 - Ta quả quyết, thời đại này chưa chấm dứt, các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
  • Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:20 - Khi nhóm họp, anh chị em không còn dự Tiệc Thánh của Chúa nữa.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Phi-líp 4:5 - Hãy chứng tỏ tinh thần hòa nhã với mọi người. Chúa gần trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • Mác 13:29 - Cũng thế, khi thấy các dấu hiệu ấy xuất hiện, các con biết ngày Ta trở lại rất gần, Ta đã đến ngay bên cửa.
  • Mác 13:30 - Ta quả quyết, thế hệ này chưa qua đi thì các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • Giăng 20:24 - Một trong mười hai môn đệ, có Thô-ma (biệt danh là Song Sinh), không có mặt lúc Chúa Giê-xu đến.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:17 - Nhưng có điều này tôi không thể khen anh chị em: Việc nhóm họp của anh chị em đã không tiến mà còn lùi nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • 新标点和合本 - 你们不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉,既知道(原文作“看见”)那日子临近,就更当如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉,既然知道那日子临近,就更当如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉,既然知道那日子临近,就更当如此。
  • 当代译本 - 不要像那些停止惯了的人一样停止聚会,要互相鼓励,既然知道主再来的日子近了,更要如此。
  • 圣经新译本 - 我们不可放弃聚会,好像有些人的习惯一样;却要互相劝勉。你们既然知道那日子临近,就更应该这样。
  • 中文标准译本 - 你们不要放弃自己的聚会,像某些人所习惯的那样,而要彼此鼓励;你们既然看见那日子 临近,就更应该这样。
  • 现代标点和合本 - 你们不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉;既知道 那日子临近,就更当如此。
  • 和合本(拼音版) - 你们不可停止聚会,好像那些停止惯了的人,倒要彼此劝勉。既知道 那日子临近,就更当如此。
  • New International Version - not giving up meeting together, as some are in the habit of doing, but encouraging one another—and all the more as you see the Day approaching.
  • New International Reader's Version - And let us not give up meeting together. Some are in the habit of doing this. Instead, let us encourage one another with words of hope. Let us do this even more as you see Christ’s return approaching.
  • English Standard Version - not neglecting to meet together, as is the habit of some, but encouraging one another, and all the more as you see the Day drawing near.
  • New Living Translation - And let us not neglect our meeting together, as some people do, but encourage one another, especially now that the day of his return is drawing near.
  • Christian Standard Bible - not neglecting to gather together, as some are in the habit of doing, but encouraging each other, and all the more as you see the day approaching.
  • New American Standard Bible - not abandoning our own meeting together, as is the habit of some people, but encouraging one another; and all the more as you see the day drawing near.
  • New King James Version - not forsaking the assembling of ourselves together, as is the manner of some, but exhorting one another, and so much the more as you see the Day approaching.
  • Amplified Bible - not forsaking our meeting together [as believers for worship and instruction], as is the habit of some, but encouraging one another; and all the more [faithfully] as you see the day [of Christ’s return] approaching.
  • American Standard Version - not forsaking our own assembling together, as the custom of some is, but exhorting one another; and so much the more, as ye see the day drawing nigh.
  • King James Version - Not forsaking the assembling of ourselves together, as the manner of some is; but exhorting one another: and so much the more, as ye see the day approaching.
  • New English Translation - not abandoning our own meetings, as some are in the habit of doing, but encouraging each other, and even more so because you see the day drawing near.
  • World English Bible - not forsaking our own assembling together, as the custom of some is, but exhorting one another, and so much the more as you see the Day approaching.
  • 新標點和合本 - 你們不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉,既知道(原文是看見)那日子臨近,就更當如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉,既然知道那日子臨近,就更當如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉,既然知道那日子臨近,就更當如此。
  • 當代譯本 - 不要像那些停止慣了的人一樣停止聚會,要互相鼓勵,既然知道主再來的日子近了,更要如此。
  • 聖經新譯本 - 我們不可放棄聚會,好像有些人的習慣一樣;卻要互相勸勉。你們既然知道那日子臨近,就更應該這樣。
  • 呂振中譯本 - 不要乘危離棄我們的聚會,像有些人慣於這樣;倒要彼此勸勉;見那日子臨近,更要如此。
  • 中文標準譯本 - 你們不要放棄自己的聚會,像某些人所習慣的那樣,而要彼此鼓勵;你們既然看見那日子 臨近,就更應該這樣。
  • 現代標點和合本 - 你們不可停止聚會,好像那些停止慣了的人,倒要彼此勸勉;既知道 那日子臨近,就更當如此。
  • 文理和合譯本 - 勿輟會集、如彼輟之者、惟相勸勉、見乃日愈近而愈切、○
  • 文理委辦譯本 - 有人不集於會所、爾勿效之、當相勸誡、見乃日伊邇、益宜如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿停止會集、效彼停止者、當彼此勸勉、見其日伊邇、更當如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 集會之事、切勿中輟、如若輩無恆者之所為也。亟宜彼此勗勉夾持;蓋彼日伊邇、更無因循之餘地矣。
  • Nueva Versión Internacional - No dejemos de congregarnos, como acostumbran hacerlo algunos, sino animémonos unos a otros, y con mayor razón ahora que vemos que aquel día se acerca.
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람들의 습관과 같이 모이기를 중단하지 말고 서로 격려하여 주님이 오실 날이 가까울수록 더욱 모이는 일에 힘씁시다.
  • Новый Русский Перевод - Не будем оставлять наших собраний, как это вошло у некоторых в привычку. Будем ободрять друг друга, особенно видя, что День Господа уже приближается.
  • Восточный перевод - У некоторых вошло в привычку не посещать собрания верующих. А мы не будем следовать их примеру, но будем ободрять друг друга, особенно видя, что день возвращения Повелителя уже приближается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У некоторых вошло в привычку не посещать собрания верующих. А мы не будем следовать их примеру, но будем ободрять друг друга, особенно видя, что день возвращения Повелителя уже приближается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У некоторых вошло в привычку не посещать собрания верующих. А мы не будем следовать их примеру, но будем ободрять друг друга, особенно видя, что день возвращения Повелителя уже приближается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne délaissons pas nos réunions, comme certains en ont pris l’habitude. Au contraire, encourageons-nous mutuellement, et cela d’autant plus que vous voyez se rapprocher le jour du Seigneur.
  • リビングバイブル - 集会から離れたりする人たちにならってはいけません。主が再びおいでになる日は、もう間近なのですから、互いに励まし合っていきましょう。
  • Nestle Aland 28 - μὴ ἐγκαταλείποντες τὴν ἐπισυναγωγὴν ἑαυτῶν, καθὼς ἔθος τισίν, ἀλλὰ παρακαλοῦντες, καὶ τοσούτῳ μᾶλλον ὅσῳ βλέπετε ἐγγίζουσαν τὴν ἡμέραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἐγκαταλείποντες τὴν ἐπισυναγωγὴν ἑαυτῶν, καθὼς ἔθος τισίν, ἀλλὰ παρακαλοῦντες καὶ τοσούτῳ μᾶλλον, ὅσῳ βλέπετε ἐγγίζουσαν τὴν ἡμέραν.
  • Nova Versão Internacional - Não deixemos de reunir-nos como igreja, segundo o costume de alguns, mas procuremos encorajar-nos uns aos outros, ainda mais quando vocês veem que se aproxima o Dia.
  • Hoffnung für alle - Versäumt nicht die Zusammenkünfte eurer Gemeinde, wie es sich einige angewöhnt haben. Ermahnt euch gegenseitig dabeizubleiben. Ihr seht ja, dass der Tag nahe ist, an dem der Herr kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้เราขาดการประชุมเหมือนที่บางคนทำเป็นประจำ แต่ให้เราให้กำลังใจกันมากยิ่งขึ้น และทำเช่นนั้นให้มากยิ่งขึ้นอีกเมื่อเห็นว่าวันนั้นใกล้เข้ามาทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​อย่า​ขาด​การ​ประชุม​ร่วม​กัน เหมือน​บาง​คน​ที่​มี​นิสัย​นั้น แต่​จง​ให้​กำลังใจ​กัน​และ​กัน​มาก​ยิ่ง​ขึ้น ใน​เมื่อ​ท่าน​เห็น​ว่า​วัน​นั้น​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว
  • 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Ma-thi-ơ 24:33 - Cũng thế, khi thấy các biến cố ấy, các con biết ngày Chúa trở lại rất gần, như ngay bên cửa.
  • Ma-thi-ơ 24:34 - Ta quả quyết, thời đại này chưa chấm dứt, các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
  • Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:20 - Khi nhóm họp, anh chị em không còn dự Tiệc Thánh của Chúa nữa.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Phi-líp 4:5 - Hãy chứng tỏ tinh thần hòa nhã với mọi người. Chúa gần trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • Mác 13:29 - Cũng thế, khi thấy các dấu hiệu ấy xuất hiện, các con biết ngày Ta trở lại rất gần, Ta đã đến ngay bên cửa.
  • Mác 13:30 - Ta quả quyết, thế hệ này chưa qua đi thì các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
  • Giăng 20:24 - Một trong mười hai môn đệ, có Thô-ma (biệt danh là Song Sinh), không có mặt lúc Chúa Giê-xu đến.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:17 - Nhưng có điều này tôi không thể khen anh chị em: Việc nhóm họp của anh chị em đã không tiến mà còn lùi nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
圣经
资源
计划
奉献