Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • 新标点和合本 - 所以为你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,因你们的缘故 ,天不降甘露,地也不出土产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,因你们的缘故 ,天不降甘露,地也不出土产。
  • 当代译本 - 所以,天不降露,地无出产。
  • 圣经新译本 - 所以,因你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • 中文标准译本 - 所以,因你们的缘故, 天就止住露水, 地也止住了出产。
  • 现代标点和合本 - 所以为你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • 和合本(拼音版) - 所以为你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • New International Version - Therefore, because of you the heavens have withheld their dew and the earth its crops.
  • New International Reader's Version - So because of what you have done, the heavens have held back the dew. And the earth has not produced its crops.
  • English Standard Version - Therefore the heavens above you have withheld the dew, and the earth has withheld its produce.
  • New Living Translation - It’s because of you that the heavens withhold the dew and the earth produces no crops.
  • Christian Standard Bible - So on your account, the skies have withheld the dew and the land its crops.
  • New American Standard Bible - Therefore, because of you the sky has withheld its dew, and the earth has withheld its produce.
  • New King James Version - Therefore the heavens above you withhold the dew, and the earth withholds its fruit.
  • Amplified Bible - Therefore, because of you [that is, your sin and disobedience] the heavens withhold the dew and the earth withholds its produce.
  • American Standard Version - Therefore for your sake the heavens withhold the dew, and the earth withholdeth its fruit.
  • King James Version - Therefore the heaven over you is stayed from dew, and the earth is stayed from her fruit.
  • New English Translation - This is why the sky has held back its dew and the earth its produce.
  • World English Bible - Therefore for your sake the heavens withhold the dew, and the earth withholds its fruit.
  • 新標點和合本 - 所以為你們的緣故,天就不降甘露,地也不出土產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,因你們的緣故 ,天不降甘露,地也不出土產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,因你們的緣故 ,天不降甘露,地也不出土產。
  • 當代譯本 - 所以,天不降露,地無出產。
  • 聖經新譯本 - 所以,因你們的緣故,天就不降甘露,地也不出土產。
  • 呂振中譯本 - 故此、為了你們的緣故、天就停降 雨 露,地也停生土產。
  • 中文標準譯本 - 所以,因你們的緣故, 天就止住露水, 地也止住了出產。
  • 現代標點和合本 - 所以為你們的緣故,天就不降甘露,地也不出土產。
  • 文理和合譯本 - 以爾之故、天靳其露、地靳其果、
  • 文理委辦譯本 - 是以天不降甘露、地不產庶物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是故覆爾之天、止降甘露、地止產百物、
  • Nueva Versión Internacional - »Por eso, por culpa de ustedes, los cielos retuvieron el rocío y la tierra se negó a dar sus productos.
  • 현대인의 성경 - 그래서 너희 때문에 하늘이 이슬을 내리지 않고 땅에서 농산물이 나지 않게 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • Восточный перевод - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi le ciel a retenu la pluie, voilà pourquoi la terre a refusé ses produits : c’est à cause de vous.
  • リビングバイブル - それゆえ、わたしは天から雨を降らせず、わずかな収穫しか与えない。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, por causa de vocês, o céu reteve o orvalho e a terra deixou de dar o seu fruto.
  • Hoffnung für alle - Darum bleibt der Himmel verschlossen, kein Tau fällt mehr auf eure Äcker, und die Erde bringt nichts hervor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเป็นเพราะพวกเจ้า ฟ้าสวรรค์จึงยั้งหยาดน้ำค้างไว้ และโลกก็ไม่ยอมผลิพืชผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เป็น​เพราะ​พวก​เจ้า ฟ้า​สวรรค์​จึง​ไม่​เอื้อ​หยาด​น้ำค้าง และ​แผ่นดิน​โลก​ไม่​ให้​ผล​ผลิต
交叉引用
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • 新标点和合本 - 所以为你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,因你们的缘故 ,天不降甘露,地也不出土产。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,因你们的缘故 ,天不降甘露,地也不出土产。
  • 当代译本 - 所以,天不降露,地无出产。
  • 圣经新译本 - 所以,因你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • 中文标准译本 - 所以,因你们的缘故, 天就止住露水, 地也止住了出产。
  • 现代标点和合本 - 所以为你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • 和合本(拼音版) - 所以为你们的缘故,天就不降甘露,地也不出土产。
  • New International Version - Therefore, because of you the heavens have withheld their dew and the earth its crops.
  • New International Reader's Version - So because of what you have done, the heavens have held back the dew. And the earth has not produced its crops.
  • English Standard Version - Therefore the heavens above you have withheld the dew, and the earth has withheld its produce.
  • New Living Translation - It’s because of you that the heavens withhold the dew and the earth produces no crops.
  • Christian Standard Bible - So on your account, the skies have withheld the dew and the land its crops.
  • New American Standard Bible - Therefore, because of you the sky has withheld its dew, and the earth has withheld its produce.
  • New King James Version - Therefore the heavens above you withhold the dew, and the earth withholds its fruit.
  • Amplified Bible - Therefore, because of you [that is, your sin and disobedience] the heavens withhold the dew and the earth withholds its produce.
  • American Standard Version - Therefore for your sake the heavens withhold the dew, and the earth withholdeth its fruit.
  • King James Version - Therefore the heaven over you is stayed from dew, and the earth is stayed from her fruit.
  • New English Translation - This is why the sky has held back its dew and the earth its produce.
  • World English Bible - Therefore for your sake the heavens withhold the dew, and the earth withholds its fruit.
  • 新標點和合本 - 所以為你們的緣故,天就不降甘露,地也不出土產。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,因你們的緣故 ,天不降甘露,地也不出土產。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,因你們的緣故 ,天不降甘露,地也不出土產。
  • 當代譯本 - 所以,天不降露,地無出產。
  • 聖經新譯本 - 所以,因你們的緣故,天就不降甘露,地也不出土產。
  • 呂振中譯本 - 故此、為了你們的緣故、天就停降 雨 露,地也停生土產。
  • 中文標準譯本 - 所以,因你們的緣故, 天就止住露水, 地也止住了出產。
  • 現代標點和合本 - 所以為你們的緣故,天就不降甘露,地也不出土產。
  • 文理和合譯本 - 以爾之故、天靳其露、地靳其果、
  • 文理委辦譯本 - 是以天不降甘露、地不產庶物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是故覆爾之天、止降甘露、地止產百物、
  • Nueva Versión Internacional - »Por eso, por culpa de ustedes, los cielos retuvieron el rocío y la tierra se negó a dar sus productos.
  • 현대인의 성경 - 그래서 너희 때문에 하늘이 이슬을 내리지 않고 땅에서 농산물이 나지 않게 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • Восточный перевод - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому небо над вами удержало росу, а земля удержала свой урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi le ciel a retenu la pluie, voilà pourquoi la terre a refusé ses produits : c’est à cause de vous.
  • リビングバイブル - それゆえ、わたしは天から雨を降らせず、わずかな収穫しか与えない。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, por causa de vocês, o céu reteve o orvalho e a terra deixou de dar o seu fruto.
  • Hoffnung für alle - Darum bleibt der Himmel verschlossen, kein Tau fällt mehr auf eure Äcker, und die Erde bringt nichts hervor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเป็นเพราะพวกเจ้า ฟ้าสวรรค์จึงยั้งหยาดน้ำค้างไว้ และโลกก็ไม่ยอมผลิพืชผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เป็น​เพราะ​พวก​เจ้า ฟ้า​สวรรค์​จึง​ไม่​เอื้อ​หยาด​น้ำค้าง และ​แผ่นดิน​โลก​ไม่​ให้​ผล​ผลิต
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
圣经
资源
计划
奉献