逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
- 新标点和合本 - 你的弓全然显露, 向众支派所起的誓都是可信的。(细拉) 你以江河分开大地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的弓全然显露 , 箭是发誓的言语 ;(细拉) 你以江河分开大地。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的弓全然显露 , 箭是发誓的言语 ;(细拉) 你以江河分开大地。
- 当代译本 - 你张弓搭箭,要射出许多箭羽。(细拉) 你以江河分开大地。
- 圣经新译本 - 你的弓显露,你的箭上弦。(原文意义不明,这句参考RSV , JB等译本翻译) (细拉) 你裂开大地为江河。
- 中文标准译本 - 你的弓全然展现, 誓言如箭发出。细拉 你以江河分开大地。
- 现代标点和合本 - 你的弓全然显露, 向众支派所起的誓都是可信的。(细拉) 你以江河分开大地。
- 和合本(拼音版) - 你的弓全然显露, 向众支派所起的誓都是可信的。细拉 你以江河分开大地。
- New International Version - You uncovered your bow, you called for many arrows. You split the earth with rivers;
- New International Reader's Version - You got your bow ready to use. You asked for many arrows. You broke up the surface of the earth with rivers.
- English Standard Version - You stripped the sheath from your bow, calling for many arrows. Selah You split the earth with rivers.
- New Living Translation - You brandished your bow and your quiver of arrows. You split open the earth with flowing rivers.
- Christian Standard Bible - You took the sheath from your bow; the arrows are ready to be used with an oath. Selah You split the earth with rivers.
- New American Standard Bible - You removed Your bow from its holder, The arrows of Your word were sworn. Selah You divided the earth with rivers.
- New King James Version - Your bow was made quite ready; Oaths were sworn over Your arrows. Selah You divided the earth with rivers.
- Amplified Bible - Your bow was made bare; The rods of chastisement were sworn. Selah (pause, calmly think of that). You split the earth with rivers [bringing waters to dry places].
- American Standard Version - Thy bow was made quite bare; The oaths to the tribes were a sure word. [Selah. Thou didst cleave the earth with rivers.
- King James Version - Thy bow was made quite naked, according to the oaths of the tribes, even thy word. Selah. Thou didst cleave the earth with rivers.
- New English Translation - Your bow is ready for action; you commission your arrows. Selah. You cause flash floods on the earth’s surface.
- World English Bible - You uncovered your bow. You called for your sworn arrows. Selah. You split the earth with rivers.
- 新標點和合本 - 你的弓全然顯露, 向眾支派所起的誓都是可信的。(細拉) 你以江河分開大地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的弓全然顯露 , 箭是發誓的言語 ;(細拉) 你以江河分開大地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的弓全然顯露 , 箭是發誓的言語 ;(細拉) 你以江河分開大地。
- 當代譯本 - 你張弓搭箭,要射出許多箭羽。(細拉) 你以江河分開大地。
- 聖經新譯本 - 你的弓顯露,你的箭上弦。(原文意義不明,這句參考RSV , JB等譯本翻譯) (細拉) 你裂開大地為江河。
- 呂振中譯本 - 你把你的弓都剝光了 弓衣 , 把你的箭袋飽裝着箭桿 , (細拉) 你就使大地裂開為江河。
- 中文標準譯本 - 你的弓全然展現, 誓言如箭發出。細拉 你以江河分開大地。
- 現代標點和合本 - 你的弓全然顯露, 向眾支派所起的誓都是可信的。(細拉) 你以江河分開大地。
- 文理和合譯本 - 爾弓出弢、爾矢皆中、使河決地、
- 文理委辦譯本 - 爾出弓於弢、持戈齊起、以應爾命、爾既涖臨、地闢河濬、岡巒戰慄、洪水泛濫、深淵噌吰、波濤澎湃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主露弓出弢、矢無不中、足可奏凱、細拉、 或作主露弓出弢循主向諸支派所誓之言細拉 主使地闢江河、 主使地闢江河或作主使江河由地湧出
- Nueva Versión Internacional - Descubriste tu arco, llenaste de flechas tu aljaba. Selah Tus ríos surcan la tierra;
- 현대인의 성경 - 주께서 활을 꺼내 많은 화살을 날리시고 강으로 땅을 쪼개셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты обнажил Свой лук и колчан наполнил стрелами. Пауза Ты рассек землю реками;
- Восточный перевод - Ты обнажил Свой лук и колчан наполнил стрелами. Пауза Ты рассёк землю реками;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты обнажил Свой лук и колчан наполнил стрелами. Пауза Ты рассёк землю реками;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты обнажил Свой лук и колчан наполнил стрелами. Пауза Ты рассёк землю реками;
- La Bible du Semeur 2015 - Ton arc est mis à nu, tes traits sont les serments ╵que tu as prononcés . Pause Tu crevasses la terre, ╵livrant passage aux fleuves.
- Nova Versão Internacional - Preparaste o teu arco; pediste muitas flechas. Pausa Fendeste a terra com rios;
- Hoffnung für alle - Jetzt holst du den Bogen zum Kampf hervor, du hast geschworen, dass deine Pfeile treffen! Du spaltest die Erde, bis Ströme hervorbrechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงหยิบคันธนูออกมา พระองค์ทรงเรียกหาลูกศรมามากมาย เสลาห์ พระองค์ทรงแยกแผ่นดินด้วยแม่น้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เปิดแล่งธนู พระองค์ใช้ลูกธนูหลายลูก เซล่าห์ พระองค์แยกแผ่นดินโลกด้วยแม่น้ำหลายสาย
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
- Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
- Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
- Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
- Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
- Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
- 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
- Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
- Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
- Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
- Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
- Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
- Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
- Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
- Thi Thiên 35:2 - Xin cầm khiên mộc, đứng lên đến cứu giúp con.
- Thi Thiên 35:3 - Xin lấy giáo và lao cản đường người đuổi con. Xin nói với tâm hồn con: “Ta sẽ cho con chiến thắng!”
- Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
- Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
- Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
- Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
- Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
- Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
- Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.