逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
- 新标点和合本 - 虽然无花果树不发旺, 葡萄树不结果, 橄榄树也不效力, 田地不出粮食, 圈中绝了羊, 棚内也没有牛;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然无花果树不发旺, 葡萄树不结果, 橄榄树也不收成, 田地不出粮食, 圈中绝了羊, 棚内也没有牛;
- 和合本2010(神版-简体) - 虽然无花果树不发旺, 葡萄树不结果, 橄榄树也不收成, 田地不出粮食, 圈中绝了羊, 棚内也没有牛;
- 当代译本 - 即使无花果树不发芽, 葡萄树不结果, 橄榄树无收成, 田地不产粮, 圈里没有羊, 棚里没有牛,
- 圣经新译本 - 无花果树纵不发芽,葡萄树不结果, 橄榄树无所出,田里无收成, 圈内的羊被剪除,棚里也没有牛,
- 中文标准译本 - 虽然无花果树不吐蕾, 葡萄树不结果, 橄榄树歉收, 田地不出粮食, 羊圈里绝了羊, 牛棚内也没有牛,
- 现代标点和合本 - 虽然无花果树不发旺, 葡萄树不结果, 橄榄树也不效力, 田地不出粮食, 圈中绝了羊, 棚内也没有牛,
- 和合本(拼音版) - 虽然无花果树不发旺, 葡萄树不结果, 橄榄树也不效力, 田地不出粮食, 圈中绝了羊, 棚内也没有牛;
- New International Version - Though the fig tree does not bud and there are no grapes on the vines, though the olive crop fails and the fields produce no food, though there are no sheep in the pen and no cattle in the stalls,
- New International Reader's Version - The fig trees might not bud. The vines might not produce any grapes. The olive crop might fail. The fields might not produce any food. There might not be any sheep in the pens. There might not be any cattle in the barns.
- English Standard Version - Though the fig tree should not blossom, nor fruit be on the vines, the produce of the olive fail and the fields yield no food, the flock be cut off from the fold and there be no herd in the stalls,
- New Living Translation - Even though the fig trees have no blossoms, and there are no grapes on the vines; even though the olive crop fails, and the fields lie empty and barren; even though the flocks die in the fields, and the cattle barns are empty,
- The Message - Though the cherry trees don’t blossom and the strawberries don’t ripen, Though the apples are worm-eaten and the wheat fields stunted, Though the sheep pens are sheepless and the cattle barns empty, I’m singing joyful praise to God. I’m turning cartwheels of joy to my Savior God. Counting on God’s Rule to prevail, I take heart and gain strength. I run like a deer. I feel like I’m king of the mountain! (For congregational use, with a full orchestra.)
- Christian Standard Bible - Though the fig tree does not bud and there is no fruit on the vines, though the olive crop fails and the fields produce no food, though the flocks disappear from the pen and there are no herds in the stalls,
- New American Standard Bible - Even if the fig tree does not blossom, And there is no fruit on the vines, If the yield of the olive fails, And the fields produce no food, Even if the flock disappears from the fold, And there are no cattle in the stalls,
- New King James Version - Though the fig tree may not blossom, Nor fruit be on the vines; Though the labor of the olive may fail, And the fields yield no food; Though the flock may be cut off from the fold, And there be no herd in the stalls—
- Amplified Bible - Though the fig tree does not blossom And there is no fruit on the vines, Though the yield of the olive fails And the fields produce no food, Though the flock is cut off from the fold And there are no cattle in the stalls,
- American Standard Version - For though the fig-tree shall not flourish, Neither shall fruit be in the vines; The labor of the olive shall fail, And the fields shall yield no food; The flock shall be cut off from the fold, And there shall be no herd in the stalls:
- King James Version - Although the fig tree shall not blossom, neither shall fruit be in the vines; the labour of the olive shall fail, and the fields shall yield no meat; the flock shall be cut off from the fold, and there shall be no herd in the stalls:
- New English Translation - When the fig tree does not bud, and there are no grapes on the vines; when the olive trees do not produce, and the fields yield no crops; when the sheep disappear from the pen, and there are no cattle in the stalls,
- World English Bible - For though the fig tree doesn’t flourish, nor fruit be in the vines; the labor of the olive fails, the fields yield no food; the flocks are cut off from the fold, and there is no herd in the stalls:
- 新標點和合本 - 雖然無花果樹不發旺, 葡萄樹不結果, 橄欖樹也不效力, 田地不出糧食, 圈中絕了羊, 棚內也沒有牛;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然無花果樹不發旺, 葡萄樹不結果, 橄欖樹也不收成, 田地不出糧食, 圈中絕了羊, 棚內也沒有牛;
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖然無花果樹不發旺, 葡萄樹不結果, 橄欖樹也不收成, 田地不出糧食, 圈中絕了羊, 棚內也沒有牛;
- 當代譯本 - 即使無花果樹不發芽, 葡萄樹不結果, 橄欖樹無收成, 田地不產糧, 圈裡沒有羊, 棚裡沒有牛,
- 聖經新譯本 - 無花果樹縱不發芽,葡萄樹不結果, 橄欖樹無所出,田裡無收成, 圈內的羊被剪除,棚裡也沒有牛,
- 呂振中譯本 - 就使無花果樹不結果子 , 葡萄樹上無出產, 橄欖樹的農作物令人失望, 田地又不出糧食, 羊從羊圈中被剪除, 牛棚內也沒有牛,
- 中文標準譯本 - 雖然無花果樹不吐蕾, 葡萄樹不結果, 橄欖樹歉收, 田地不出糧食, 羊圈裡絕了羊, 牛棚內也沒有牛,
- 現代標點和合本 - 雖然無花果樹不發旺, 葡萄樹不結果, 橄欖樹也不效力, 田地不出糧食, 圈中絕了羊, 棚內也沒有牛,
- 文理和合譯本 - 無花果雖不舒蕊、葡萄樹雖不結實、橄欖無所產、田畝不出糧、牢中絕羊、闌內無牛、
- 文理委辦譯本 - 雖無花果之蕊不舒、葡萄樹之實不結、橄欖不復生果、田畝不復產物、牢中無群羊、廄內無牛犢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其時無花果樹不萌芽、葡萄樹不結實、油果樹不出油、田畝不產物、 不產物或作不出穀 牢中絕羊、圈內無牛、
- Nueva Versión Internacional - Aunque la higuera no florezca, ni haya frutos en las vides; aunque falle la cosecha del olivo, y los campos no produzcan alimentos; aunque en el aprisco no haya ovejas, ni ganado alguno en los establos;
- 현대인의 성경 - 비록 무화과나무에 꽃이 피지 않고 포도나무에 포도가 없으며 감람나무에서 기름이 나지 않고 밭에서 농작물이 나지 않으며 우리에 양이 없고 외양간에 소가 없을지라도
- Новый Русский Перевод - Даже если инжир не расцветет, и не будет винограда на лозе, если оливы не принесут плода, и поля не дадут урожая, если не останется овец в загоне и волов – в стойлах,
- Восточный перевод - Даже если инжир не расцветёт, и не будет винограда на лозе, если оливы не принесут плода, и поля не дадут урожая, если не останется овец в загоне и волов – в стойлах,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже если инжир не расцветёт, и не будет винограда на лозе, если оливы не принесут плода, и поля не дадут урожая, если не останется овец в загоне и волов – в стойлах,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже если инжир не расцветёт, и не будет винограда на лозе, если оливы не принесут плода, и поля не дадут урожая, если не останется овец в загоне и волов – в стойлах,
- La Bible du Semeur 2015 - Car le figuier ╵ne bourgeonnera plus, et il n’y aura plus ╵de raisins dans les vignes, le fruit de l’olivier ╵trompera les espoirs, les champs ne produiront ╵plus de pain à manger. Les moutons et les chèvres ╵disparaîtront de leurs enclos, et les bovins de leurs étables.
- リビングバイブル - いちじくの木が全滅して花も実もつけず、 オリーブの木も実りがなく、 畑が荒れたままであっても、 羊の群れが野で死に、牛小屋がからっぽでも、
- Nova Versão Internacional - Mesmo não florescendo a figueira e não havendo uvas nas videiras, mesmo falhando a safra de azeitonas e não havendo produção de alimento nas lavouras, nem ovelhas no curral, nem bois nos estábulos,
- Hoffnung für alle - Noch trägt der Feigenbaum keine Blüten, und der Weinstock bringt keinen Ertrag, noch kann man keine Oliven ernten, und auf unseren Feldern wächst kein Getreide; noch fehlen Schafe und Ziegen auf den Weiden, und auch die Viehställe stehen leer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ต้นมะเดื่อไม่ผลิดอก และเถาองุ่นไม่มีผล แม้ต้นมะกอกไม่ให้ผล และท้องทุ่งไม่ให้พืชพันธุ์ธัญญาหาร แม้ไม่มีแกะในคอก และไม่มีวัวในโรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงแม้ว่าต้นมะเดื่อจะไม่ผลิใบ และเถาองุ่นไม่ออกผล มะกอกไม่มีลูก และไร่นาไม่ผลิตอาหาร แม้ว่าจะไม่มีฝูงแพะแกะเหลืออยู่ในคอก และโคก็ไม่มีเช่นกัน
交叉引用
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
- Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:35 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em nổi ung nhọt từ đầu đến chân, không chữa khỏi được.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
- A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
- A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
- Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
- A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.