Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 你发忿恨通行大地, 发怒气责打列国,如同打粮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你发怒遍行大地, 以怒气责打列国,如打谷一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你发怒遍行大地, 以怒气责打列国,如打谷一般。
  • 当代译本 - 你怀着烈怒走遍大地, 带着怒火践踏列国。
  • 圣经新译本 - 你激愤践踏全地,你怀怒打碎列国。
  • 中文标准译本 - 你在愤怒中巡行大地, 在怒气中践踏列国。
  • 现代标点和合本 - 你发愤恨通行大地, 发怒气责打列国如同打粮。
  • 和合本(拼音版) - 你发忿恨通行大地, 发怒气责打列国,如同打粮。
  • New International Version - In wrath you strode through the earth and in anger you threshed the nations.
  • New International Reader's Version - When you were angry, you marched across the earth. Because of your anger you destroyed the nations.
  • English Standard Version - You marched through the earth in fury; you threshed the nations in anger.
  • New Living Translation - You marched across the land in anger and trampled the nations in your fury.
  • Christian Standard Bible - You march across the earth with indignation; you trample down the nations in wrath.
  • New American Standard Bible - In indignation You marched through the earth; In anger You trampled the nations.
  • New King James Version - You marched through the land in indignation; You trampled the nations in anger.
  • Amplified Bible - In indignation You marched through the earth; In anger You trampled and threshed the nations.
  • American Standard Version - Thou didst march though the land in indignation; Thou didst thresh the nations in anger.
  • King James Version - Thou didst march through the land in indignation, thou didst thresh the heathen in anger.
  • New English Translation - You furiously stomp on the earth, you angrily trample down the nations.
  • World English Bible - You marched through the land in wrath. You threshed the nations in anger.
  • 新標點和合本 - 你發忿恨通行大地, 發怒氣責打列國,如同打糧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你發怒遍行大地, 以怒氣責打列國,如打穀一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你發怒遍行大地, 以怒氣責打列國,如打穀一般。
  • 當代譯本 - 你懷著烈怒走遍大地, 帶著怒火踐踏列國。
  • 聖經新譯本 - 你激憤踐踏全地,你懷怒打碎列國。
  • 呂振中譯本 - 你在盛怒中跨步了大地, 在怒氣中踹踏着列國。
  • 中文標準譯本 - 你在憤怒中巡行大地, 在怒氣中踐踏列國。
  • 現代標點和合本 - 你發憤恨通行大地, 發怒氣責打列國如同打糧。
  • 文理和合譯本 - 爾發忿徧行大地、爾震怒蹂躪列邦、
  • 文理委辦譯本 - 爾氣既張、蹂躪異族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒奮發、普行下土、主忿震烈、蹂躪敵民、
  • Nueva Versión Internacional - Indignado, marchas sobre la tierra; lleno de ira, trillas a las naciones.
  • 현대인의 성경 - 주는 분노하셔서 온 세상을 다니시며 모든 나라를 밟으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты прошел по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • Восточный перевод - Ты прошёл по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты прошёл по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты прошёл по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec colère, tu parcours la terre, tu foules les peuples aux pieds ╵dans ton indignation.
  • リビングバイブル - あなたは憤りに燃えて地を行き巡り、 御怒りで国々を踏みつけました。
  • Nova Versão Internacional - Com ira andaste a passos largos por toda a terra e com indignação pisoteaste as nações.
  • Hoffnung für alle - Ja, voller Zorn schreitest du über die Erde und schlägst die Völker, wie man Weizen drischt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงย่างเหยียบไปทั่วโลกด้วยพระพิโรธ และทรงเหยียบย่ำประชาชาติทั้งหลายด้วยความกริ้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ก้าว​ผ่าน​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก​ด้วย​ความ​โกรธกริ้ว และ​พระ​องค์​บด​ขยี้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ด้วย​ความ​โกรธ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:19 - Sau khi tiêu diệt bảy dân tộc xứ Ca-na-an, Ngài chia đất cho họ làm sản nghiệp.
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Dân Số Ký 21:33 - Sau đó, Ít-ra-ên quay lại đi lên hướng Ba-san. Vua Ba-san là Óc kéo toàn dân mình ra chận đón Ít-ra-ên tại Ết-rê-i.
  • Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”
  • Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Giô-suê 6:1 - Lúc ấy, các cổng thành Giê-ri-cô đều đóng chặt vì sự hiện diện của người Ít-ra-ên. Không một ai được phép ra vào.
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Giô-suê 6:3 - Trong sáu ngày, toàn thể chiến sĩ Ít-ra-ên sẽ đi quanh thành mỗi ngày một vòng.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Giô-suê 6:9 - Những người được vũ trang đi trước các thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm, đoàn người vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:10 - Nhưng Giô-suê truyền lệnh: “Đừng la lớn, đừng lên tiếng, đừng nói một lời nào cho đến ngày nào Ta bảo rằng hãy hô lớn lên. Bấy giờ, các ngươi hãy hô to.”
  • Giô-suê 6:11 - Hôm ấy, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu được khiêng quanh thành một vòng. Sau đó mọi người về trại nghỉ ngơi qua đêm.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 你发忿恨通行大地, 发怒气责打列国,如同打粮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你发怒遍行大地, 以怒气责打列国,如打谷一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你发怒遍行大地, 以怒气责打列国,如打谷一般。
  • 当代译本 - 你怀着烈怒走遍大地, 带着怒火践踏列国。
  • 圣经新译本 - 你激愤践踏全地,你怀怒打碎列国。
  • 中文标准译本 - 你在愤怒中巡行大地, 在怒气中践踏列国。
  • 现代标点和合本 - 你发愤恨通行大地, 发怒气责打列国如同打粮。
  • 和合本(拼音版) - 你发忿恨通行大地, 发怒气责打列国,如同打粮。
  • New International Version - In wrath you strode through the earth and in anger you threshed the nations.
  • New International Reader's Version - When you were angry, you marched across the earth. Because of your anger you destroyed the nations.
  • English Standard Version - You marched through the earth in fury; you threshed the nations in anger.
  • New Living Translation - You marched across the land in anger and trampled the nations in your fury.
  • Christian Standard Bible - You march across the earth with indignation; you trample down the nations in wrath.
  • New American Standard Bible - In indignation You marched through the earth; In anger You trampled the nations.
  • New King James Version - You marched through the land in indignation; You trampled the nations in anger.
  • Amplified Bible - In indignation You marched through the earth; In anger You trampled and threshed the nations.
  • American Standard Version - Thou didst march though the land in indignation; Thou didst thresh the nations in anger.
  • King James Version - Thou didst march through the land in indignation, thou didst thresh the heathen in anger.
  • New English Translation - You furiously stomp on the earth, you angrily trample down the nations.
  • World English Bible - You marched through the land in wrath. You threshed the nations in anger.
  • 新標點和合本 - 你發忿恨通行大地, 發怒氣責打列國,如同打糧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你發怒遍行大地, 以怒氣責打列國,如打穀一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你發怒遍行大地, 以怒氣責打列國,如打穀一般。
  • 當代譯本 - 你懷著烈怒走遍大地, 帶著怒火踐踏列國。
  • 聖經新譯本 - 你激憤踐踏全地,你懷怒打碎列國。
  • 呂振中譯本 - 你在盛怒中跨步了大地, 在怒氣中踹踏着列國。
  • 中文標準譯本 - 你在憤怒中巡行大地, 在怒氣中踐踏列國。
  • 現代標點和合本 - 你發憤恨通行大地, 發怒氣責打列國如同打糧。
  • 文理和合譯本 - 爾發忿徧行大地、爾震怒蹂躪列邦、
  • 文理委辦譯本 - 爾氣既張、蹂躪異族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒奮發、普行下土、主忿震烈、蹂躪敵民、
  • Nueva Versión Internacional - Indignado, marchas sobre la tierra; lleno de ira, trillas a las naciones.
  • 현대인의 성경 - 주는 분노하셔서 온 세상을 다니시며 모든 나라를 밟으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты прошел по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • Восточный перевод - Ты прошёл по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты прошёл по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты прошёл по земле в гневе, и в ярости Ты уничтожил народы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec colère, tu parcours la terre, tu foules les peuples aux pieds ╵dans ton indignation.
  • リビングバイブル - あなたは憤りに燃えて地を行き巡り、 御怒りで国々を踏みつけました。
  • Nova Versão Internacional - Com ira andaste a passos largos por toda a terra e com indignação pisoteaste as nações.
  • Hoffnung für alle - Ja, voller Zorn schreitest du über die Erde und schlägst die Völker, wie man Weizen drischt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงย่างเหยียบไปทั่วโลกด้วยพระพิโรธ และทรงเหยียบย่ำประชาชาติทั้งหลายด้วยความกริ้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ก้าว​ผ่าน​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก​ด้วย​ความ​โกรธกริ้ว และ​พระ​องค์​บด​ขยี้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ด้วย​ความ​โกรธ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:19 - Sau khi tiêu diệt bảy dân tộc xứ Ca-na-an, Ngài chia đất cho họ làm sản nghiệp.
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Dân Số Ký 21:33 - Sau đó, Ít-ra-ên quay lại đi lên hướng Ba-san. Vua Ba-san là Óc kéo toàn dân mình ra chận đón Ít-ra-ên tại Ết-rê-i.
  • Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”
  • Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Giô-suê 6:1 - Lúc ấy, các cổng thành Giê-ri-cô đều đóng chặt vì sự hiện diện của người Ít-ra-ên. Không một ai được phép ra vào.
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Giô-suê 6:3 - Trong sáu ngày, toàn thể chiến sĩ Ít-ra-ên sẽ đi quanh thành mỗi ngày một vòng.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Giô-suê 6:9 - Những người được vũ trang đi trước các thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm, đoàn người vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:10 - Nhưng Giô-suê truyền lệnh: “Đừng la lớn, đừng lên tiếng, đừng nói một lời nào cho đến ngày nào Ta bảo rằng hãy hô lớn lên. Bấy giờ, các ngươi hãy hô to.”
  • Giô-suê 6:11 - Hôm ấy, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu được khiêng quanh thành một vòng. Sau đó mọi người về trại nghỉ ngơi qua đêm.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
圣经
资源
计划
奉献