Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
  • 新标点和合本 - 都为行强暴而来, 定住脸面向前, 将掳掠的人聚集,多如尘沙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 都为施行残暴而来, 他们的脸面向东 , 聚集俘虏,多如尘沙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 都为施行残暴而来, 他们的脸面向东 , 聚集俘虏,多如尘沙。
  • 当代译本 - 他们残暴成性, 像狂风一样扑来, 抓获的俘虏多如尘沙。
  • 圣经新译本 - 他们定着脸面向前,齐来行暴, 掳获战俘多如尘沙。
  • 中文标准译本 - 他们都为施暴而来,奋勇向前; 他们聚集俘虏,多如沙土。
  • 现代标点和合本 - 都为行强暴而来, 定住脸面向前, 将掳掠的人聚集,多如尘沙。
  • 和合本(拼音版) - 都为行强暴而来。 定住脸面向前, 将掳掠的人聚集,多如尘沙。
  • New International Version - they all come intent on violence. Their hordes advance like a desert wind and gather prisoners like sand.
  • New International Reader's Version - All of them are ready and willing to destroy others. Their huge armies advance like a wind out of the desert. They gather prisoners like sand.
  • English Standard Version - They all come for violence, all their faces forward. They gather captives like sand.
  • New Living Translation - “On they come, all bent on violence. Their hordes advance like a desert wind, sweeping captives ahead of them like sand.
  • Christian Standard Bible - All of them come to do violence; their faces are set in determination. They gather prisoners like sand.
  • New American Standard Bible - All of them come for violence. Their horde of faces moves forward. They gather captives like sand.
  • New King James Version - “They all come for violence; Their faces are set like the east wind. They gather captives like sand.
  • Amplified Bible - They all come for violence; Their horde of faces moves [eagerly] forward, They gather prisoners like sand.
  • American Standard Version - They come all of them for violence; the set of their faces is forwards; and they gather captives as the sand.
  • King James Version - They shall come all for violence: their faces shall sup up as the east wind, and they shall gather the captivity as the sand.
  • New English Translation - All of them intend to do violence; every face is determined. They take prisoners as easily as one scoops up sand.
  • World English Bible - All of them come for violence. Their hordes face the desert. He gathers prisoners like sand.
  • 新標點和合本 - 都為行強暴而來, 定住臉面向前, 將擄掠的人聚集,多如塵沙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 都為施行殘暴而來, 他們的臉面向東 , 聚集俘虜,多如塵沙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 都為施行殘暴而來, 他們的臉面向東 , 聚集俘虜,多如塵沙。
  • 當代譯本 - 他們殘暴成性, 像狂風一樣撲來, 抓獲的俘虜多如塵沙。
  • 聖經新譯本 - 他們定著臉面向前,齊來行暴, 擄獲戰俘多如塵沙。
  • 呂振中譯本 - 他們都為了行強暴而來; 未到之先、人就懼怕他們 。 他們聚集被擄的人、多如塵沙。
  • 中文標準譯本 - 他們都為施暴而來,奮勇向前; 他們聚集俘虜,多如沙土。
  • 現代標點和合本 - 都為行強暴而來, 定住臉面向前, 將擄掠的人聚集,多如塵沙。
  • 文理和合譯本 - 彼之來也、為行強暴、奮勇直前、聚厥俘虜、如沙之多、
  • 文理委辦譯本 - 其色甚厲、若東風驟起、既至斯土、強據人民、所獲俘囚、有若海沙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾咸來、以行強暴、長驅大進、勢若東風、擄掠人民、多若塵沙、
  • Nueva Versión Internacional - Vienen en son de violencia; avanzan sus hordas como el viento del desierto, hacen prisioneros como quien recoge arena.
  • 현대인의 성경 - 그들은 닥치는 대로 무자비하게 치고 전진하며 모래알처럼 많은 사람을 생포하고
  • Новый Русский Перевод - приходят для грабежа. Их полчища несутся , как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • Восточный перевод - приходят для грабежа. Их полчища несутся, как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - приходят для грабежа. Их полчища несутся, как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - приходят для грабежа. Их полчища несутся, как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, les voilà qui viennent ╵tous adonnés à la violence ; le visage tendu, ╵ils foncent en avant. Voilà les prisonniers ╵rassemblés, innombrables ╵comme les grains de sable.
  • リビングバイブル - 反対する者はみな、その姿を見ると、 おびえていなくなる。 まるで砂を集めるように、彼らは捕虜を集める。
  • Nova Versão Internacional - todos vêm prontos para a violência. Suas hordas avançam como o vento do deserto, e fazem tantos prisioneiros como a areia da praia.
  • Hoffnung für alle - Ihr einziges Ziel ist Blutvergießen, unaufhaltsam rasen sie vorwärts. Sie nehmen ihre Feinde gefangen, wie man Sand zusammenschaufelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนมุ่งก่อความรุนแรง ฝูงชน ของพวกเขารุกเข้ามาเหมือนพายุทะเลทราย และกวาดต้อนเชลยไปเหมือนเม็ดทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​มา​เพื่อ​กระทำ​ความ​รุนแรง ต่าง​ก็​มุ่ง​หน้า​รุด​ไป และ​รวบ​รวม​บรรดา​เชลย​ได้​มาก​อย่าง​เม็ด​ทราย
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Sáng Thế Ký 41:49 - Giô-sép thu lúa nhiều như cát trên bờ biển, nhiều đến nỗi không thể cân lường được.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
  • 新标点和合本 - 都为行强暴而来, 定住脸面向前, 将掳掠的人聚集,多如尘沙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 都为施行残暴而来, 他们的脸面向东 , 聚集俘虏,多如尘沙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 都为施行残暴而来, 他们的脸面向东 , 聚集俘虏,多如尘沙。
  • 当代译本 - 他们残暴成性, 像狂风一样扑来, 抓获的俘虏多如尘沙。
  • 圣经新译本 - 他们定着脸面向前,齐来行暴, 掳获战俘多如尘沙。
  • 中文标准译本 - 他们都为施暴而来,奋勇向前; 他们聚集俘虏,多如沙土。
  • 现代标点和合本 - 都为行强暴而来, 定住脸面向前, 将掳掠的人聚集,多如尘沙。
  • 和合本(拼音版) - 都为行强暴而来。 定住脸面向前, 将掳掠的人聚集,多如尘沙。
  • New International Version - they all come intent on violence. Their hordes advance like a desert wind and gather prisoners like sand.
  • New International Reader's Version - All of them are ready and willing to destroy others. Their huge armies advance like a wind out of the desert. They gather prisoners like sand.
  • English Standard Version - They all come for violence, all their faces forward. They gather captives like sand.
  • New Living Translation - “On they come, all bent on violence. Their hordes advance like a desert wind, sweeping captives ahead of them like sand.
  • Christian Standard Bible - All of them come to do violence; their faces are set in determination. They gather prisoners like sand.
  • New American Standard Bible - All of them come for violence. Their horde of faces moves forward. They gather captives like sand.
  • New King James Version - “They all come for violence; Their faces are set like the east wind. They gather captives like sand.
  • Amplified Bible - They all come for violence; Their horde of faces moves [eagerly] forward, They gather prisoners like sand.
  • American Standard Version - They come all of them for violence; the set of their faces is forwards; and they gather captives as the sand.
  • King James Version - They shall come all for violence: their faces shall sup up as the east wind, and they shall gather the captivity as the sand.
  • New English Translation - All of them intend to do violence; every face is determined. They take prisoners as easily as one scoops up sand.
  • World English Bible - All of them come for violence. Their hordes face the desert. He gathers prisoners like sand.
  • 新標點和合本 - 都為行強暴而來, 定住臉面向前, 將擄掠的人聚集,多如塵沙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 都為施行殘暴而來, 他們的臉面向東 , 聚集俘虜,多如塵沙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 都為施行殘暴而來, 他們的臉面向東 , 聚集俘虜,多如塵沙。
  • 當代譯本 - 他們殘暴成性, 像狂風一樣撲來, 抓獲的俘虜多如塵沙。
  • 聖經新譯本 - 他們定著臉面向前,齊來行暴, 擄獲戰俘多如塵沙。
  • 呂振中譯本 - 他們都為了行強暴而來; 未到之先、人就懼怕他們 。 他們聚集被擄的人、多如塵沙。
  • 中文標準譯本 - 他們都為施暴而來,奮勇向前; 他們聚集俘虜,多如沙土。
  • 現代標點和合本 - 都為行強暴而來, 定住臉面向前, 將擄掠的人聚集,多如塵沙。
  • 文理和合譯本 - 彼之來也、為行強暴、奮勇直前、聚厥俘虜、如沙之多、
  • 文理委辦譯本 - 其色甚厲、若東風驟起、既至斯土、強據人民、所獲俘囚、有若海沙、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾咸來、以行強暴、長驅大進、勢若東風、擄掠人民、多若塵沙、
  • Nueva Versión Internacional - Vienen en son de violencia; avanzan sus hordas como el viento del desierto, hacen prisioneros como quien recoge arena.
  • 현대인의 성경 - 그들은 닥치는 대로 무자비하게 치고 전진하며 모래알처럼 많은 사람을 생포하고
  • Новый Русский Перевод - приходят для грабежа. Их полчища несутся , как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • Восточный перевод - приходят для грабежа. Их полчища несутся, как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - приходят для грабежа. Их полчища несутся, как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - приходят для грабежа. Их полчища несутся, как знойный вихрь, собирая пленников, как песок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, les voilà qui viennent ╵tous adonnés à la violence ; le visage tendu, ╵ils foncent en avant. Voilà les prisonniers ╵rassemblés, innombrables ╵comme les grains de sable.
  • リビングバイブル - 反対する者はみな、その姿を見ると、 おびえていなくなる。 まるで砂を集めるように、彼らは捕虜を集める。
  • Nova Versão Internacional - todos vêm prontos para a violência. Suas hordas avançam como o vento do deserto, e fazem tantos prisioneiros como a areia da praia.
  • Hoffnung für alle - Ihr einziges Ziel ist Blutvergießen, unaufhaltsam rasen sie vorwärts. Sie nehmen ihre Feinde gefangen, wie man Sand zusammenschaufelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนมุ่งก่อความรุนแรง ฝูงชน ของพวกเขารุกเข้ามาเหมือนพายุทะเลทราย และกวาดต้อนเชลยไปเหมือนเม็ดทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​มา​เพื่อ​กระทำ​ความ​รุนแรง ต่าง​ก็​มุ่ง​หน้า​รุด​ไป และ​รวบ​รวม​บรรดา​เชลย​ได้​มาก​อย่าง​เม็ด​ทราย
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Sáng Thế Ký 41:49 - Giô-sép thu lúa nhiều như cát trên bờ biển, nhiều đến nỗi không thể cân lường được.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
圣经
资源
计划
奉献