逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- 新标点和合本 - 我必兴起迦勒底人, 就是那残忍暴躁之民,通行遍地, 占据那不属自己的住处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我必兴起迦勒底人, 就是那残忍暴躁之民,通行遍地, 霸占不属自己的住处。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我必兴起迦勒底人, 就是那残忍暴躁之民,通行遍地, 霸占不属自己的住处。
- 当代译本 - 我要使凶残、暴虐的迦勒底人兴起。 他们要席卷天下, 强占别人的家园。
- 圣经新译本 - 就是要兴起迦勒底人,那残忍凶暴的民; 他们遍行全地,占领别人的家园。
- 中文标准译本 - 看哪,我要兴起迦勒底人, 他们是残忍暴躁的民族, 他们横行遍地, 占有不属于自己的住处。
- 现代标点和合本 - 我必兴起迦勒底人, 就是那残忍暴躁之民,通行遍地, 占据那不属自己的住处。
- 和合本(拼音版) - 我必兴起迦勒底人, 就是那残忍暴躁之民,通行遍地, 占据那不属自己的住处。
- New International Version - I am raising up the Babylonians, that ruthless and impetuous people, who sweep across the whole earth to seize dwellings not their own.
- New International Reader's Version - I am going to send the armies of Babylon to attack you. They are very mean. They move quickly. They sweep across the whole earth. They take over homes that do not belong to them.
- English Standard Version - For behold, I am raising up the Chaldeans, that bitter and hasty nation, who march through the breadth of the earth, to seize dwellings not their own.
- New Living Translation - I am raising up the Babylonians, a cruel and violent people. They will march across the world and conquer other lands.
- Christian Standard Bible - Look! I am raising up the Chaldeans, that bitter, impetuous nation that marches across the earth’s open spaces to seize territories not its own.
- New American Standard Bible - For behold, I am raising up the Chaldeans, That grim and impetuous people Who march throughout the earth, To take possession of dwelling places that are not theirs.
- New King James Version - For indeed I am raising up the Chaldeans, A bitter and hasty nation Which marches through the breadth of the earth, To possess dwelling places that are not theirs.
- Amplified Bible - For behold, I am raising up the Chaldeans [who rule in Babylon], That fierce and impetuous nation Who march throughout the earth To take possession of dwelling places that do not belong to them.
- American Standard Version - For, lo, I raise up the Chaldeans, that bitter and hasty nation, that march through the breadth of the earth, to possess dwelling-places that are not theirs.
- King James Version - For, lo, I raise up the Chaldeans, that bitter and hasty nation, which shall march through the breadth of the land, to possess the dwellingplaces that are not theirs.
- New English Translation - Look, I am about to empower the Babylonians, that ruthless and greedy nation. They sweep across the surface of the earth, seizing dwelling places that do not belong to them.
- World English Bible - For, behold, I raise up the Chaldeans, that bitter and hasty nation, that march through the width of the earth, to possess dwelling places that are not theirs.
- 新標點和合本 - 我必興起迦勒底人, 就是那殘忍暴躁之民,通行遍地, 佔據那不屬自己的住處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我必興起迦勒底人, 就是那殘忍暴躁之民,通行遍地, 霸佔不屬自己的住處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我必興起迦勒底人, 就是那殘忍暴躁之民,通行遍地, 霸佔不屬自己的住處。
- 當代譯本 - 我要使兇殘、暴虐的迦勒底人興起。 他們要席捲天下, 強佔別人的家園。
- 聖經新譯本 - 就是要興起迦勒底人,那殘忍兇暴的民; 他們遍行全地,佔領別人的家園。
- 呂振中譯本 - 因為你看吧,我在激起 迦勒底 人、 那殘酷暴躁的國、 那向廣大地區進發、 佔據不屬自己住處的。
- 中文標準譯本 - 看哪,我要興起迦勒底人, 他們是殘忍暴躁的民族, 他們橫行遍地, 占有不屬於自己的住處。
- 現代標點和合本 - 我必興起迦勒底人, 就是那殘忍暴躁之民,通行遍地, 占據那不屬自己的住處。
- 文理和合譯本 - 我將興起迦勒底人是乃殘酷暴躁之邦、徧行大地、據非己之居所、
- 文理委辦譯本 - 我將使迦勒底人振興、殘忍疾作、遍行天下、強據邦國、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使 迦勒底 人興起、斯族殘忍暴躁、徧行天下、 天下原文作寛闊之地 強據非己之邑、
- Nueva Versión Internacional - Estoy incitando a los caldeos, ese pueblo despiadado e impetuoso, que recorre toda la tierra para apoderarse de territorios ajenos.
- 현대인의 성경 - 내가 사납고 성급한 백성 바빌로니아 사람을 일으키겠다. 그들은 온 세상을 휩쓸고 다니면서 남의 땅을 마구 점령하는 자들이다.
- Новый Русский Перевод - Я подниму халдеев , неистовый и свирепый народ, который помчится по всей земле отнимать чужие жилища.
- Восточный перевод - Я подниму вавилонян, неистовый и свирепый народ, который помчится по всей земле отнимать чужие жилища.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подниму вавилонян, неистовый и свирепый народ, который помчится по всей земле отнимать чужие жилища.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подниму вавилонян, неистовый и свирепый народ, который помчится по всей земле отнимать чужие жилища.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais faire venir ╵les Chaldéens , peuple féroce ╵et déchaîné, qui parcourt les étendues de la terre pour prendre possession ╵des demeures d’autrui.
- リビングバイブル - 地上の新しい勢力として、カルデヤ人を起こす。 残忍で横暴なこの民は、世界を行き巡り、征服する。
- Nova Versão Internacional - Estou trazendo os babilônios , nação cruel e impetuosa, que marcha por toda a extensão da terra para apoderar-se de moradias que não lhe pertencem.
- Hoffnung für alle - Denn schon bald lasse ich die Babylonier zu großer Macht gelangen, dieses grausame und von Kampflust getriebene Volk. Ihre Truppen durchstreifen die ganze Welt und reißen ein Land nach dem anderen an sich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะให้ชาวบาบิโลน มีอำนาจขึ้นมา พวกเขาเป็นชนชาติที่โหดร้ายและเลือดร้อน ซึ่งกรีธาทัพไปทั่วโลก เพื่อยึดครองดินแดนที่ไม่ใช่ของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรากำลังจะให้บรรดาชาวเคลเดีย มีอำนาจขึ้น พวกเขาเป็นประชาชาติที่โหดร้ายและยับยั้งไม่อยู่ ซึ่งเดินไปตามความกว้างของแผ่นดินโลก เพื่อยึดที่อาศัยของผู้อื่น
交叉引用
- Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
- Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
- Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
- Giê-rê-mi 1:16 - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
- Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
- Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
- Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
- Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
- 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
- Y-sai 23:13 - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
- 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.