Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, chúng càn quét như giông bão. Đó là những người mắc tội, vì chúng xem sức mạnh của chúng là thần tượng.”
  • 新标点和合本 - 他以自己的势力为神, 像风猛然扫过,显为有罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他如风猛然扫过, 他背叛,显为有罪; 他以自己的力量为神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他如风猛然扫过, 他背叛,显为有罪; 他以自己的力量为神明。
  • 当代译本 - 这些罪人如狂风横扫而过, 他们奉自己的力量为神明。”
  • 圣经新译本 - 然后扫荡如风吹过。 他们是有罪的,因他们以自己的势力为神。
  • 中文标准译本 - 然后,他们如风扫荡过去。 这些以自己的势力为神的, 必被定罪。”
  • 现代标点和合本 - 他以自己的势力为神, 像风猛然扫过,显为有罪。”
  • 和合本(拼音版) - 他以自己的势力为神, 像风猛然扫过,显为有罪。”
  • New International Version - Then they sweep past like the wind and go on— guilty people, whose own strength is their god.”
  • New International Reader's Version - They sweep past like the wind. Then they go on their way. They are guilty. They worship their own strength.”
  • English Standard Version - Then they sweep by like the wind and go on, guilty men, whose own might is their god!”
  • New Living Translation - They sweep past like the wind and are gone. But they are deeply guilty, for their own strength is their god.”
  • Christian Standard Bible - Then they sweep by like the wind and pass through. They are guilty; their strength is their god.
  • New American Standard Bible - Then they fly along like the wind and pass on. But they will be held guilty, They whose strength is their god.”
  • New King James Version - Then his mind changes, and he transgresses; He commits offense, Ascribing this power to his god.”
  • Amplified Bible - Then they will sweep by like the wind and pass on. But they will be held guilty, They [and all men] whose own power and strength is their god.”
  • American Standard Version - Then shall he sweep by as a wind, and shall pass over, and be guilty, even he whose might is his god.
  • King James Version - Then shall his mind change, and he shall pass over, and offend, imputing this his power unto his god.
  • New English Translation - They sweep by like the wind and pass on. But the one who considers himself a god will be held guilty.”
  • World English Bible - Then he sweeps by like the wind, and goes on. He is indeed guilty, whose strength is his god.”
  • 新標點和合本 - 他以自己的勢力為神, 像風猛然掃過,顯為有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他如風猛然掃過, 他背叛,顯為有罪; 他以自己的力量為神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他如風猛然掃過, 他背叛,顯為有罪; 他以自己的力量為神明。
  • 當代譯本 - 這些罪人如狂風橫掃而過, 他們奉自己的力量為神明。」
  • 聖經新譯本 - 然後掃蕩如風吹過。 他們是有罪的,因他們以自己的勢力為神。
  • 呂振中譯本 - 然後風一掃,他 們 就過去、 而有罪! 嘿 ,這 就是 他 們 的勢力, 他 們 所看為神的 !
  • 中文標準譯本 - 然後,他們如風掃蕩過去。 這些以自己的勢力為神的, 必被定罪。」
  • 現代標點和合本 - 他以自己的勢力為神, 像風猛然掃過,顯為有罪。」
  • 文理和合譯本 - 彼以己力為神、其衝突也、若風飄過、致干罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 精神倍長、向前遄征、復獲罪於耶和華、自謂其上帝所助。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是其心尤為狂傲、前驅造孽、以勢力為神、
  • Nueva Versión Internacional - Son un viento que a su paso arrasa todo; su pecado es hacer de su fuerza un dios».
  • 현대인의 성경 - 그들이 바람처럼 휩쓸고 지나가지만 자기들의 힘을 신으로 삼고 있기 때문에 죄를 면할 수 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • Восточный перевод - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il change d’avis ╵et il passe plus loin . Il se charge de crimes, lui qui voue sa force à son dieu .
  • リビングバイブル - 風のように吹き抜け、去って行くが、彼らの罪は重い。 その力は自分たちの神々から与えられたと 言い張るからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Depois passam como o vento e prosseguem; homens carregados de culpa que têm por deus a sua própria força.”
  • Hoffnung für alle - Dann ziehen sie weiter, wie ein Wirbelwind jagen sie davon und hinterlassen eine Spur der Verwüstung . Ihre eigene Stärke ist ihr Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็กรีธาทัพผ่านไปอย่างรวดเร็วเหมือนลม แล้วมุ่งหน้าต่อไป พวกเขาเป็นคนผิด ซึ่งถือพละกำลังของตนเป็นพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เดิน​ผ่าน​ไป​เหมือน​ลม​พัด​ผ่าน และ​พัด​ฉิว​ต่อ​ไป มี​ความ​ผิด​เพราะ​พึ่ง​ใน​พละ​กำลัง​ของ​ตน เสมือน​ว่า​เป็น​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, chúng càn quét như giông bão. Đó là những người mắc tội, vì chúng xem sức mạnh của chúng là thần tượng.”
  • 新标点和合本 - 他以自己的势力为神, 像风猛然扫过,显为有罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他如风猛然扫过, 他背叛,显为有罪; 他以自己的力量为神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他如风猛然扫过, 他背叛,显为有罪; 他以自己的力量为神明。
  • 当代译本 - 这些罪人如狂风横扫而过, 他们奉自己的力量为神明。”
  • 圣经新译本 - 然后扫荡如风吹过。 他们是有罪的,因他们以自己的势力为神。
  • 中文标准译本 - 然后,他们如风扫荡过去。 这些以自己的势力为神的, 必被定罪。”
  • 现代标点和合本 - 他以自己的势力为神, 像风猛然扫过,显为有罪。”
  • 和合本(拼音版) - 他以自己的势力为神, 像风猛然扫过,显为有罪。”
  • New International Version - Then they sweep past like the wind and go on— guilty people, whose own strength is their god.”
  • New International Reader's Version - They sweep past like the wind. Then they go on their way. They are guilty. They worship their own strength.”
  • English Standard Version - Then they sweep by like the wind and go on, guilty men, whose own might is their god!”
  • New Living Translation - They sweep past like the wind and are gone. But they are deeply guilty, for their own strength is their god.”
  • Christian Standard Bible - Then they sweep by like the wind and pass through. They are guilty; their strength is their god.
  • New American Standard Bible - Then they fly along like the wind and pass on. But they will be held guilty, They whose strength is their god.”
  • New King James Version - Then his mind changes, and he transgresses; He commits offense, Ascribing this power to his god.”
  • Amplified Bible - Then they will sweep by like the wind and pass on. But they will be held guilty, They [and all men] whose own power and strength is their god.”
  • American Standard Version - Then shall he sweep by as a wind, and shall pass over, and be guilty, even he whose might is his god.
  • King James Version - Then shall his mind change, and he shall pass over, and offend, imputing this his power unto his god.
  • New English Translation - They sweep by like the wind and pass on. But the one who considers himself a god will be held guilty.”
  • World English Bible - Then he sweeps by like the wind, and goes on. He is indeed guilty, whose strength is his god.”
  • 新標點和合本 - 他以自己的勢力為神, 像風猛然掃過,顯為有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他如風猛然掃過, 他背叛,顯為有罪; 他以自己的力量為神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他如風猛然掃過, 他背叛,顯為有罪; 他以自己的力量為神明。
  • 當代譯本 - 這些罪人如狂風橫掃而過, 他們奉自己的力量為神明。」
  • 聖經新譯本 - 然後掃蕩如風吹過。 他們是有罪的,因他們以自己的勢力為神。
  • 呂振中譯本 - 然後風一掃,他 們 就過去、 而有罪! 嘿 ,這 就是 他 們 的勢力, 他 們 所看為神的 !
  • 中文標準譯本 - 然後,他們如風掃蕩過去。 這些以自己的勢力為神的, 必被定罪。」
  • 現代標點和合本 - 他以自己的勢力為神, 像風猛然掃過,顯為有罪。」
  • 文理和合譯本 - 彼以己力為神、其衝突也、若風飄過、致干罪戾、
  • 文理委辦譯本 - 精神倍長、向前遄征、復獲罪於耶和華、自謂其上帝所助。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是其心尤為狂傲、前驅造孽、以勢力為神、
  • Nueva Versión Internacional - Son un viento que a su paso arrasa todo; su pecado es hacer de su fuerza un dios».
  • 현대인의 성경 - 그들이 바람처럼 휩쓸고 지나가지만 자기들의 힘을 신으로 삼고 있기 때문에 죄를 면할 수 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • Восточный перевод - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проносятся они, как вихрь, этот преступный люд, чей бог – собственная сила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il change d’avis ╵et il passe plus loin . Il se charge de crimes, lui qui voue sa force à son dieu .
  • リビングバイブル - 風のように吹き抜け、去って行くが、彼らの罪は重い。 その力は自分たちの神々から与えられたと 言い張るからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Depois passam como o vento e prosseguem; homens carregados de culpa que têm por deus a sua própria força.”
  • Hoffnung für alle - Dann ziehen sie weiter, wie ein Wirbelwind jagen sie davon und hinterlassen eine Spur der Verwüstung . Ihre eigene Stärke ist ihr Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็กรีธาทัพผ่านไปอย่างรวดเร็วเหมือนลม แล้วมุ่งหน้าต่อไป พวกเขาเป็นคนผิด ซึ่งถือพละกำลังของตนเป็นพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เดิน​ผ่าน​ไป​เหมือน​ลม​พัด​ผ่าน และ​พัด​ฉิว​ต่อ​ไป มี​ความ​ผิด​เพราะ​พึ่ง​ใน​พละ​กำลัง​ของ​ตน เสมือน​ว่า​เป็น​พระ​เจ้า”
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
圣经
资源
计划
奉献