Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为 神造人是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为上帝造人,是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为 神造人,是照自己的形像造的。
  • 当代译本 - 凡杀害人的,也必被人杀害,因为人是上帝照着自己的形象造的。
  • 圣经新译本 - 流人血的, 人也必流他的血; 因为 神造人, 是按着他自己的形象。
  • 中文标准译本 - 那杀人流血的, 他必被杀流血, 因为神是按照自己的形象造人的。
  • 现代标点和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为神造人是照自己的形像造的。
  • 和合本(拼音版) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为上帝造人,是照自己的形像造的。
  • New International Version - “Whoever sheds human blood, by humans shall their blood be shed; for in the image of God has God made mankind.
  • New International Reader's Version - “Anyone who murders a human being will be killed by a human being. That is because I have made human beings so that they are like me.
  • English Standard Version - “Whoever sheds the blood of man, by man shall his blood be shed, for God made man in his own image.
  • New Living Translation - If anyone takes a human life, that person’s life will also be taken by human hands. For God made human beings in his own image.
  • The Message - Whoever sheds human blood, by humans let his blood be shed, Because God made humans in his image reflecting God’s very nature. You’re here to bear fruit, reproduce, lavish life on the Earth, live bountifully!”
  • Christian Standard Bible - Whoever sheds human blood, by humans his blood will be shed, for God made humans in his image.
  • New American Standard Bible - Whoever sheds human blood, By man his blood shall be shed, For in the image of God He made mankind.
  • New King James Version - “Whoever sheds man’s blood, By man his blood shall be shed; For in the image of God He made man.
  • Amplified Bible - Whoever sheds man’s blood [unlawfully], By man (judicial government) shall his blood be shed, For in the image of God He made man.
  • American Standard Version - Whoso sheddeth man’s blood, by man shall his blood be shed: for in the image of God made he man.
  • King James Version - Whoso sheddeth man's blood, by man shall his blood be shed: for in the image of God made he man.
  • New English Translation - “Whoever sheds human blood, by other humans must his blood be shed; for in God’s image God has made humankind.”
  • World English Bible - Whoever sheds man’s blood, his blood will be shed by man, for God made man in his own image.
  • 新標點和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為神造人是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為上帝造人,是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為 神造人,是照自己的形像造的。
  • 當代譯本 - 凡殺害人的,也必被人殺害,因為人是上帝照著自己的形像造的。
  • 聖經新譯本 - 流人血的, 人也必流他的血; 因為 神造人, 是按著他自己的形象。
  • 呂振中譯本 - 『使人流血的、 人也必使他流血; 因為上帝造人、 是按上帝 自己 的形像 造 的。
  • 中文標準譯本 - 那殺人流血的, 他必被殺流血, 因為神是按照自己的形象造人的。
  • 現代標點和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為神造人是照自己的形像造的。
  • 文理和合譯本 - 凡流人血者、人必流其血、蓋上帝造人、乃肖己象也、
  • 文理委辦譯本 - 余造世人、與我維肖、故流人血者、人必流其血。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡流人血者、人亦必流其血、緣天主造人、乃肖己像也、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguien derrama la sangre de un ser humano, otro ser humano derramará la suya, porque el ser humano ha sido creado a imagen de Dios mismo.
  • Новый Русский Перевод - Кто бы ни пролил кровь человека, рукою человека прольется и его кровь. Потому что человек создан по образу Божьему.
  • Восточный перевод - Кто бы ни пролил кровь человека, – рукою человека прольётся и его кровь. Потому что человек создан по образу Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто бы ни пролил кровь человека, – рукою человека прольётся и его кровь. Потому что человек создан по образу Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто бы ни пролил кровь человека, – рукою человека прольётся и его кровь. Потому что человек создан по образу Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui verse le sang d’un humain, par un humain, aura son sang versé. Car l’être humain a été fait en sorte d’être l’image de Dieu.
  • Nova Versão Internacional - “Quem derramar sangue do homem, pelo homem seu sangue será derramado; porque à imagem de Deus foi o homem criado.
  • Hoffnung für alle - Wer also das Blut eines Menschen vergießt, mit dem soll dasselbe geschehen: Er muss hingerichtet werden. Denn ich habe den Menschen als mein Ebenbild geschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครก็ตามที่ฆ่าคน เขาก็จะถูกคนฆ่า เพราะพระเจ้าทรงสร้างคนขึ้น ตามพระฉายของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ก็​ตาม​ที่​ทำ​ให้​มนุษย์​ต้อง​หลั่ง​เลือด เลือด​ของ​เขา​ก็​ต้อง​หลั่ง​ออก​โดย​มนุษย์​เช่น​กัน เพราะ​ว่า​พระ​เจ้า​สร้าง​มนุษย์ ตาม​คุณลักษณะ​ของ​พระ​องค์​เอง
交叉引用
  • Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 22:2 - Nếu kẻ trộm đang bẻ khóa, cạy cửa xông vào nhà và bị giết chết, thì người giết không có tội.
  • Xuất Ai Cập 22:3 - Nhưng nếu việc xảy ra sau khi mặt trời mọc thì kẻ đánh chết người sẽ mắc tội đổ máu. Nếu kẻ trộm không có gì để bồi thường, thì phải bán mình, vì đã phạm tội trộm.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • 1 Các Vua 2:28 - Khi Giô-áp nghe những tin này, Giô-áp là người ủng hộ A-đô-ni-gia dù không theo Áp-sa-lôm, ông liền chạy đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu, nắm lấy sừng bàn thờ.
  • 1 Các Vua 2:29 - Người ta tâu trình cho Sa-lô-môn: “Giô-áp đã trốn vào lều tạm và đang nắm sừng bàn thờ.” Vua sai Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa đi giết Giô-áp.
  • 1 Các Vua 2:30 - Bê-na-gia đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu và nói với Giô-áp: “Vua truyền lệnh cho ông đi ra!” Nhưng Giô-áp đáp: “Không, ta chết tại đây.” Bê-na-gia tâu lại với vua những điều Giô-áp nói.
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
  • 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Lê-vi Ký 24:17 - Ai giết người sẽ bị xử tử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为 神造人是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为上帝造人,是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为 神造人,是照自己的形像造的。
  • 当代译本 - 凡杀害人的,也必被人杀害,因为人是上帝照着自己的形象造的。
  • 圣经新译本 - 流人血的, 人也必流他的血; 因为 神造人, 是按着他自己的形象。
  • 中文标准译本 - 那杀人流血的, 他必被杀流血, 因为神是按照自己的形象造人的。
  • 现代标点和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为神造人是照自己的形像造的。
  • 和合本(拼音版) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因为上帝造人,是照自己的形像造的。
  • New International Version - “Whoever sheds human blood, by humans shall their blood be shed; for in the image of God has God made mankind.
  • New International Reader's Version - “Anyone who murders a human being will be killed by a human being. That is because I have made human beings so that they are like me.
  • English Standard Version - “Whoever sheds the blood of man, by man shall his blood be shed, for God made man in his own image.
  • New Living Translation - If anyone takes a human life, that person’s life will also be taken by human hands. For God made human beings in his own image.
  • The Message - Whoever sheds human blood, by humans let his blood be shed, Because God made humans in his image reflecting God’s very nature. You’re here to bear fruit, reproduce, lavish life on the Earth, live bountifully!”
  • Christian Standard Bible - Whoever sheds human blood, by humans his blood will be shed, for God made humans in his image.
  • New American Standard Bible - Whoever sheds human blood, By man his blood shall be shed, For in the image of God He made mankind.
  • New King James Version - “Whoever sheds man’s blood, By man his blood shall be shed; For in the image of God He made man.
  • Amplified Bible - Whoever sheds man’s blood [unlawfully], By man (judicial government) shall his blood be shed, For in the image of God He made man.
  • American Standard Version - Whoso sheddeth man’s blood, by man shall his blood be shed: for in the image of God made he man.
  • King James Version - Whoso sheddeth man's blood, by man shall his blood be shed: for in the image of God made he man.
  • New English Translation - “Whoever sheds human blood, by other humans must his blood be shed; for in God’s image God has made humankind.”
  • World English Bible - Whoever sheds man’s blood, his blood will be shed by man, for God made man in his own image.
  • 新標點和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為神造人是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為上帝造人,是照自己的形像造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為 神造人,是照自己的形像造的。
  • 當代譯本 - 凡殺害人的,也必被人殺害,因為人是上帝照著自己的形像造的。
  • 聖經新譯本 - 流人血的, 人也必流他的血; 因為 神造人, 是按著他自己的形象。
  • 呂振中譯本 - 『使人流血的、 人也必使他流血; 因為上帝造人、 是按上帝 自己 的形像 造 的。
  • 中文標準譯本 - 那殺人流血的, 他必被殺流血, 因為神是按照自己的形象造人的。
  • 現代標點和合本 - 凡流人血的,他的血也必被人所流,因為神造人是照自己的形像造的。
  • 文理和合譯本 - 凡流人血者、人必流其血、蓋上帝造人、乃肖己象也、
  • 文理委辦譯本 - 余造世人、與我維肖、故流人血者、人必流其血。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡流人血者、人亦必流其血、緣天主造人、乃肖己像也、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguien derrama la sangre de un ser humano, otro ser humano derramará la suya, porque el ser humano ha sido creado a imagen de Dios mismo.
  • Новый Русский Перевод - Кто бы ни пролил кровь человека, рукою человека прольется и его кровь. Потому что человек создан по образу Божьему.
  • Восточный перевод - Кто бы ни пролил кровь человека, – рукою человека прольётся и его кровь. Потому что человек создан по образу Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто бы ни пролил кровь человека, – рукою человека прольётся и его кровь. Потому что человек создан по образу Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто бы ни пролил кровь человека, – рукою человека прольётся и его кровь. Потому что человек создан по образу Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui verse le sang d’un humain, par un humain, aura son sang versé. Car l’être humain a été fait en sorte d’être l’image de Dieu.
  • Nova Versão Internacional - “Quem derramar sangue do homem, pelo homem seu sangue será derramado; porque à imagem de Deus foi o homem criado.
  • Hoffnung für alle - Wer also das Blut eines Menschen vergießt, mit dem soll dasselbe geschehen: Er muss hingerichtet werden. Denn ich habe den Menschen als mein Ebenbild geschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครก็ตามที่ฆ่าคน เขาก็จะถูกคนฆ่า เพราะพระเจ้าทรงสร้างคนขึ้น ตามพระฉายของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ก็​ตาม​ที่​ทำ​ให้​มนุษย์​ต้อง​หลั่ง​เลือด เลือด​ของ​เขา​ก็​ต้อง​หลั่ง​ออก​โดย​มนุษย์​เช่น​กัน เพราะ​ว่า​พระ​เจ้า​สร้าง​มนุษย์ ตาม​คุณลักษณะ​ของ​พระ​องค์​เอง
  • Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 22:2 - Nếu kẻ trộm đang bẻ khóa, cạy cửa xông vào nhà và bị giết chết, thì người giết không có tội.
  • Xuất Ai Cập 22:3 - Nhưng nếu việc xảy ra sau khi mặt trời mọc thì kẻ đánh chết người sẽ mắc tội đổ máu. Nếu kẻ trộm không có gì để bồi thường, thì phải bán mình, vì đã phạm tội trộm.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • 1 Các Vua 2:28 - Khi Giô-áp nghe những tin này, Giô-áp là người ủng hộ A-đô-ni-gia dù không theo Áp-sa-lôm, ông liền chạy đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu, nắm lấy sừng bàn thờ.
  • 1 Các Vua 2:29 - Người ta tâu trình cho Sa-lô-môn: “Giô-áp đã trốn vào lều tạm và đang nắm sừng bàn thờ.” Vua sai Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa đi giết Giô-áp.
  • 1 Các Vua 2:30 - Bê-na-gia đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu và nói với Giô-áp: “Vua truyền lệnh cho ông đi ra!” Nhưng Giô-áp đáp: “Không, ta chết tại đây.” Bê-na-gia tâu lại với vua những điều Giô-áp nói.
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
  • 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Lê-vi Ký 24:17 - Ai giết người sẽ bị xử tử.
圣经
资源
计划
奉献