Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
  • 新标点和合本 - 凡活着的动物都可以作你们的食物。这一切我都赐给你们,如同菜蔬一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡活的动物都可作你们的食物。这一切我都赐给你们,如同绿色的菜蔬一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡活的动物都可作你们的食物。这一切我都赐给你们,如同绿色的菜蔬一样。
  • 当代译本 - 凡是活的动物都可作你们的食物,就像绿色菜蔬一样,我把一切都赐给你们了。
  • 圣经新译本 - 所有活着的动物都可以作你们的食物,我把这一切都赐给你们,好像我把青菜赐给了你们一样。
  • 中文标准译本 - 一切有生命的动物,都可以作你们的食物;我把这一切赐给了你们,就像我把绿色植物赐给你们一样。
  • 现代标点和合本 - 凡活着的动物,都可以做你们的食物,这一切我都赐给你们,如同菜蔬一样。
  • 和合本(拼音版) - 凡活着的动物,都可以作你们的食物,这一切我都赐给你们,如同菜蔬一样。
  • New International Version - Everything that lives and moves about will be food for you. Just as I gave you the green plants, I now give you everything.
  • New International Reader's Version - Everything that lives and moves about will be food for you. I have already given you the green plants for food. Now I am giving you everything.
  • English Standard Version - Every moving thing that lives shall be food for you. And as I gave you the green plants, I give you everything.
  • New Living Translation - I have given them to you for food, just as I have given you grain and vegetables.
  • Christian Standard Bible - Every creature that lives and moves will be food for you; as I gave the green plants, I have given you everything.
  • New American Standard Bible - Every moving thing that is alive shall be food for you; I have given everything to you, as I gave the green plant.
  • New King James Version - Every moving thing that lives shall be food for you. I have given you all things, even as the green herbs.
  • Amplified Bible - Every moving thing that lives shall be food for you; I give you everything, as I gave you the green plants and vegetables.
  • American Standard Version - Every moving thing that liveth shall be food for you; as the green herb have I given you all.
  • King James Version - Every moving thing that liveth shall be meat for you; even as the green herb have I given you all things.
  • New English Translation - You may eat any moving thing that lives. As I gave you the green plants, I now give you everything.
  • World English Bible - Every moving thing that lives will be food for you. As I gave you the green herb, I have given everything to you.
  • 新標點和合本 - 凡活着的動物都可以作你們的食物。這一切我都賜給你們,如同菜蔬一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡活的動物都可作你們的食物。這一切我都賜給你們,如同綠色的菜蔬一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡活的動物都可作你們的食物。這一切我都賜給你們,如同綠色的菜蔬一樣。
  • 當代譯本 - 凡是活的動物都可作你們的食物,就像綠色菜蔬一樣,我把一切都賜給你們了。
  • 聖經新譯本 - 所有活著的動物都可以作你們的食物,我把這一切都賜給你們,好像我把青菜賜給了你們一樣。
  • 呂振中譯本 - 一切活的動物、都可以做你們的食物,正如我將菜蔬的青 葉子 都給了你們一樣。
  • 中文標準譯本 - 一切有生命的動物,都可以作你們的食物;我把這一切賜給了你們,就像我把綠色植物賜給你們一樣。
  • 現代標點和合本 - 凡活著的動物,都可以做你們的食物,這一切我都賜給你們,如同菜蔬一樣。
  • 文理和合譯本 - 凡有生之動物、皆為爾食、悉以賜爾、如菜蔬然、
  • 文理委辦譯本 - 我昔以菜蔬飼爾、今以生物賜爾、皆可為食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有生之動物、皆賜爾為食、我賜爾一切、猶賜爾以菜蔬、
  • Nueva Versión Internacional - Todo lo que se mueve y tiene vida, al igual que las verduras, les servirá de alimento. Yo les doy todo esto.
  • 현대인의 성경 - 내가 곡식과 채소를 너희 식물로 준 것처럼 살아서 움직이는 모든 동물도 너희 식물로 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Все, что живет и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зеленые растения, так и теперь Я отдаю вам все.
  • Восточный перевод - Всё, что живёт и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зелёные растения, так и теперь Я отдаю вам всё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё, что живёт и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зелёные растения, так и теперь Я отдаю вам всё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё, что живёт и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зелёные растения, так и теперь Я отдаю вам всё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout ce qui remue et qui vit vous servira de nourriture comme les légumes et les plantes : je vous donne tout cela.
  • Nova Versão Internacional - Tudo o que vive e se move servirá de alimento para vocês. Assim como dei a vocês os vegetais, agora dou todas as coisas.
  • Hoffnung für alle - Von jetzt an könnt ihr euch von ihrem Fleisch ernähren, nicht nur von den Pflanzen, die ich euch als Nahrung zugewiesen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกสิ่งที่มีชีวิตและเคลื่อนไหวไปมาได้จะเป็นอาหารของเจ้า เราได้ยกพืชสีเขียวให้แก่เจ้าแล้วอย่างไร บัดนี้เราก็ให้ทุกสิ่งแก่เจ้าอย่างนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​ที่​มี​ชีวิต​และ​เคลื่อน​ไหว​ได้​มี​ไว้​ให้​เจ้า​กิน​เป็น​อาหาร เช่น​เดียว​กับ​พืช​ผัก​ที่​เรา​ให้ เรา​ให้​ทุก​สิ่ง​แก่​เจ้า​แล้ว
交叉引用
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Lê-vi Ký 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Lê-vi Ký 11:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
  • Lê-vi Ký 11:3 - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
  • Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:5 - Con chồn sống trên đá, dù nhai lại, nhưng không có móng rời, nên là loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:6 - Con thỏ rừng, dù nhai lại, nhưng không có móng rời nhau, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:8 - Không được ăn thịt các loài kể trên, cũng không được đụng đến xác chết của các loài ấy, vì đó là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
  • Lê-vi Ký 11:10 - Nhưng nếu không vây, không vảy thì không được ăn, dù sống theo đàn hay giữa các loài khác dưới nước.
  • Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
  • Lê-vi Ký 11:12 - Vì tất cả các sinh vật sống trong nước không vây, không vảy là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Lê-vi Ký 11:14 - diều hâu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:15 - các loại quạ,
  • Lê-vi Ký 11:16 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:17 - cú mèo, còng cọc, cò lửa,
  • Lê-vi Ký 11:18 - chim hạc, bồ nông, kên kên,
  • Lê-vi Ký 11:19 - các loại cò, các loại chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Lê-vi Ký 11:20 - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
  • Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
  • Lê-vi Ký 11:22 - gồm châu chấu, châu chấu nhẵn đầu, các loài dế, và cào cào.
  • Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:24 - Ai đụng đến xác chết của các loài đó đều bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:26 - Loài vật nào có móng rời nhau nhưng bàn chân không chẻ hai hoặc không nhai lại là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:27 - Loài vật đi bốn chân, có vuốt là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:29 - Trong các sinh vật bò trên đất, những giống sau đây không sạch: Chuột chũi, chuột nhắt, rắn mối,
  • Lê-vi Ký 11:30 - cắc ké, kỳ đà, thằn lằn, kỳ nhông, và tắc kè.
  • Lê-vi Ký 11:31 - Ai đụng đến xác chết của các giống trên đều bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:32 - Vật gì bị xác của các giống ấy rơi trúng đều bị ô uế, dù là đồ gỗ, quần áo đồ da hay một cái bao. Phải đem vật ấy rửa, giặt đi, và vật ấy bị ô uế cho đến tối. Sau đó có thể dùng vật được thanh sạch ấy được.
  • Lê-vi Ký 11:33 - Nếu xác rơi trúng một bình đất, thì đồ dùng trong bình bị ô uế, phải đập bể bình đi.
  • Lê-vi Ký 11:34 - Nếu nước trong bình ấy rơi vào thức ăn, thì thức ăn bị ô uế. Thức uống đựng trong bình cũng bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:35 - Nếu xác rơi trúng bếp hoặc nồi niêu, thì vật ấy bị ô uế, và phải đập bể đi.
  • Lê-vi Ký 11:36 - Nếu một suối nước, một hồ chứa nước sạch bị xác các giống ấy rơi vào, thì sẽ bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:37 - Nếu xác rơi trúng hạt giống chưa gieo ngoài đồng, thì hạt giống vẫn sạch.
  • Lê-vi Ký 11:38 - Nhưng nếu hạt giống ngoài đồng đã được tưới nước và bị xác rơi lên, thì hạt giống bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:39 - Nếu ai đụng đến xác chết một sinh vật thuộc loại ăn được, cũng bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:40 - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:41 - Mọi loài sâu bọ bò trên đất đều đáng kinh tởm, không được ăn,
  • Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
  • Lê-vi Ký 11:46 - Đó là luật liên hệ đến các sinh vật sống trên đất, chim bay trên trời, sống dưới nước, và loài sâu bọ.
  • Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:15 - Tuy nhiên, đối với thú vật làm thịt để ăn, anh em có thể giết bất cứ nơi nào như anh em giết hươu, giết linh dương ngày nay vậy. Anh em có thể ăn thịt tùy thích, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em không thiếu gì. Cả người không tinh sạch cũng được phép ăn.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
  • 新标点和合本 - 凡活着的动物都可以作你们的食物。这一切我都赐给你们,如同菜蔬一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡活的动物都可作你们的食物。这一切我都赐给你们,如同绿色的菜蔬一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡活的动物都可作你们的食物。这一切我都赐给你们,如同绿色的菜蔬一样。
  • 当代译本 - 凡是活的动物都可作你们的食物,就像绿色菜蔬一样,我把一切都赐给你们了。
  • 圣经新译本 - 所有活着的动物都可以作你们的食物,我把这一切都赐给你们,好像我把青菜赐给了你们一样。
  • 中文标准译本 - 一切有生命的动物,都可以作你们的食物;我把这一切赐给了你们,就像我把绿色植物赐给你们一样。
  • 现代标点和合本 - 凡活着的动物,都可以做你们的食物,这一切我都赐给你们,如同菜蔬一样。
  • 和合本(拼音版) - 凡活着的动物,都可以作你们的食物,这一切我都赐给你们,如同菜蔬一样。
  • New International Version - Everything that lives and moves about will be food for you. Just as I gave you the green plants, I now give you everything.
  • New International Reader's Version - Everything that lives and moves about will be food for you. I have already given you the green plants for food. Now I am giving you everything.
  • English Standard Version - Every moving thing that lives shall be food for you. And as I gave you the green plants, I give you everything.
  • New Living Translation - I have given them to you for food, just as I have given you grain and vegetables.
  • Christian Standard Bible - Every creature that lives and moves will be food for you; as I gave the green plants, I have given you everything.
  • New American Standard Bible - Every moving thing that is alive shall be food for you; I have given everything to you, as I gave the green plant.
  • New King James Version - Every moving thing that lives shall be food for you. I have given you all things, even as the green herbs.
  • Amplified Bible - Every moving thing that lives shall be food for you; I give you everything, as I gave you the green plants and vegetables.
  • American Standard Version - Every moving thing that liveth shall be food for you; as the green herb have I given you all.
  • King James Version - Every moving thing that liveth shall be meat for you; even as the green herb have I given you all things.
  • New English Translation - You may eat any moving thing that lives. As I gave you the green plants, I now give you everything.
  • World English Bible - Every moving thing that lives will be food for you. As I gave you the green herb, I have given everything to you.
  • 新標點和合本 - 凡活着的動物都可以作你們的食物。這一切我都賜給你們,如同菜蔬一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡活的動物都可作你們的食物。這一切我都賜給你們,如同綠色的菜蔬一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡活的動物都可作你們的食物。這一切我都賜給你們,如同綠色的菜蔬一樣。
  • 當代譯本 - 凡是活的動物都可作你們的食物,就像綠色菜蔬一樣,我把一切都賜給你們了。
  • 聖經新譯本 - 所有活著的動物都可以作你們的食物,我把這一切都賜給你們,好像我把青菜賜給了你們一樣。
  • 呂振中譯本 - 一切活的動物、都可以做你們的食物,正如我將菜蔬的青 葉子 都給了你們一樣。
  • 中文標準譯本 - 一切有生命的動物,都可以作你們的食物;我把這一切賜給了你們,就像我把綠色植物賜給你們一樣。
  • 現代標點和合本 - 凡活著的動物,都可以做你們的食物,這一切我都賜給你們,如同菜蔬一樣。
  • 文理和合譯本 - 凡有生之動物、皆為爾食、悉以賜爾、如菜蔬然、
  • 文理委辦譯本 - 我昔以菜蔬飼爾、今以生物賜爾、皆可為食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有生之動物、皆賜爾為食、我賜爾一切、猶賜爾以菜蔬、
  • Nueva Versión Internacional - Todo lo que se mueve y tiene vida, al igual que las verduras, les servirá de alimento. Yo les doy todo esto.
  • 현대인의 성경 - 내가 곡식과 채소를 너희 식물로 준 것처럼 살아서 움직이는 모든 동물도 너희 식물로 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Все, что живет и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зеленые растения, так и теперь Я отдаю вам все.
  • Восточный перевод - Всё, что живёт и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зелёные растения, так и теперь Я отдаю вам всё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё, что живёт и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зелёные растения, так и теперь Я отдаю вам всё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё, что живёт и движется, будет вам в пищу. Как прежде Я дал вам зелёные растения, так и теперь Я отдаю вам всё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout ce qui remue et qui vit vous servira de nourriture comme les légumes et les plantes : je vous donne tout cela.
  • Nova Versão Internacional - Tudo o que vive e se move servirá de alimento para vocês. Assim como dei a vocês os vegetais, agora dou todas as coisas.
  • Hoffnung für alle - Von jetzt an könnt ihr euch von ihrem Fleisch ernähren, nicht nur von den Pflanzen, die ich euch als Nahrung zugewiesen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกสิ่งที่มีชีวิตและเคลื่อนไหวไปมาได้จะเป็นอาหารของเจ้า เราได้ยกพืชสีเขียวให้แก่เจ้าแล้วอย่างไร บัดนี้เราก็ให้ทุกสิ่งแก่เจ้าอย่างนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​ที่​มี​ชีวิต​และ​เคลื่อน​ไหว​ได้​มี​ไว้​ให้​เจ้า​กิน​เป็น​อาหาร เช่น​เดียว​กับ​พืช​ผัก​ที่​เรา​ให้ เรา​ให้​ทุก​สิ่ง​แก่​เจ้า​แล้ว
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Lê-vi Ký 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Lê-vi Ký 11:2 - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
  • Lê-vi Ký 11:3 - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
  • Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:5 - Con chồn sống trên đá, dù nhai lại, nhưng không có móng rời, nên là loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:6 - Con thỏ rừng, dù nhai lại, nhưng không có móng rời nhau, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:7 - Con heo tuy có chân chẻ hai nhưng không nhai lại, cũng không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:8 - Không được ăn thịt các loài kể trên, cũng không được đụng đến xác chết của các loài ấy, vì đó là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
  • Lê-vi Ký 11:10 - Nhưng nếu không vây, không vảy thì không được ăn, dù sống theo đàn hay giữa các loài khác dưới nước.
  • Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
  • Lê-vi Ký 11:12 - Vì tất cả các sinh vật sống trong nước không vây, không vảy là những loài không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Lê-vi Ký 11:14 - diều hâu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:15 - các loại quạ,
  • Lê-vi Ký 11:16 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
  • Lê-vi Ký 11:17 - cú mèo, còng cọc, cò lửa,
  • Lê-vi Ký 11:18 - chim hạc, bồ nông, kên kên,
  • Lê-vi Ký 11:19 - các loại cò, các loại chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Lê-vi Ký 11:20 - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
  • Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
  • Lê-vi Ký 11:22 - gồm châu chấu, châu chấu nhẵn đầu, các loài dế, và cào cào.
  • Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 11:24 - Ai đụng đến xác chết của các loài đó đều bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:26 - Loài vật nào có móng rời nhau nhưng bàn chân không chẻ hai hoặc không nhai lại là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:27 - Loài vật đi bốn chân, có vuốt là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:29 - Trong các sinh vật bò trên đất, những giống sau đây không sạch: Chuột chũi, chuột nhắt, rắn mối,
  • Lê-vi Ký 11:30 - cắc ké, kỳ đà, thằn lằn, kỳ nhông, và tắc kè.
  • Lê-vi Ký 11:31 - Ai đụng đến xác chết của các giống trên đều bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:32 - Vật gì bị xác của các giống ấy rơi trúng đều bị ô uế, dù là đồ gỗ, quần áo đồ da hay một cái bao. Phải đem vật ấy rửa, giặt đi, và vật ấy bị ô uế cho đến tối. Sau đó có thể dùng vật được thanh sạch ấy được.
  • Lê-vi Ký 11:33 - Nếu xác rơi trúng một bình đất, thì đồ dùng trong bình bị ô uế, phải đập bể bình đi.
  • Lê-vi Ký 11:34 - Nếu nước trong bình ấy rơi vào thức ăn, thì thức ăn bị ô uế. Thức uống đựng trong bình cũng bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:35 - Nếu xác rơi trúng bếp hoặc nồi niêu, thì vật ấy bị ô uế, và phải đập bể đi.
  • Lê-vi Ký 11:36 - Nếu một suối nước, một hồ chứa nước sạch bị xác các giống ấy rơi vào, thì sẽ bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:37 - Nếu xác rơi trúng hạt giống chưa gieo ngoài đồng, thì hạt giống vẫn sạch.
  • Lê-vi Ký 11:38 - Nhưng nếu hạt giống ngoài đồng đã được tưới nước và bị xác rơi lên, thì hạt giống bị ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:39 - Nếu ai đụng đến xác chết một sinh vật thuộc loại ăn được, cũng bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:40 - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 11:41 - Mọi loài sâu bọ bò trên đất đều đáng kinh tởm, không được ăn,
  • Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
  • Lê-vi Ký 11:46 - Đó là luật liên hệ đến các sinh vật sống trên đất, chim bay trên trời, sống dưới nước, và loài sâu bọ.
  • Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:15 - Tuy nhiên, đối với thú vật làm thịt để ăn, anh em có thể giết bất cứ nơi nào như anh em giết hươu, giết linh dương ngày nay vậy. Anh em có thể ăn thịt tùy thích, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em không thiếu gì. Cả người không tinh sạch cũng được phép ăn.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
圣经
资源
计划
奉献