逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nô-ê bắt đầu cày đất và trồng nho.
- 新标点和合本 - 挪亚作起农夫来,栽了一个葡萄园。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚是农夫,是他开始栽葡萄园的。
- 和合本2010(神版-简体) - 挪亚是农夫,是他开始栽葡萄园的。
- 当代译本 - 挪亚做了农夫,他是第一个栽种葡萄园的人。
- 圣经新译本 - 挪亚作起农夫来,栽种葡萄园。
- 中文标准译本 - 挪亚开始作农夫 ,种植了一个葡萄园。
- 现代标点和合本 - 挪亚做起农夫来,栽了一个葡萄园。
- 和合本(拼音版) - 挪亚作起农夫来,栽了一个葡萄园。
- New International Version - Noah, a man of the soil, proceeded to plant a vineyard.
- New International Reader's Version - Noah was a man who farmed the land. He decided to plant a field that produced grapes for making wine.
- English Standard Version - Noah began to be a man of the soil, and he planted a vineyard.
- New Living Translation - After the flood, Noah began to cultivate the ground, and he planted a vineyard.
- The Message - Noah, a farmer, was the first to plant a vineyard. He drank from its wine, got drunk and passed out, naked in his tent. Ham, the father of Canaan, saw that his father was naked and told his two brothers who were outside the tent. Shem and Japheth took a cloak, held it between them from their shoulders, walked backward and covered their father’s nakedness, keeping their faces turned away so they did not see their father’s exposed body.
- Christian Standard Bible - Noah, as a man of the soil, began by planting a vineyard.
- New American Standard Bible - Then Noah began farming and planted a vineyard.
- New King James Version - And Noah began to be a farmer, and he planted a vineyard.
- Amplified Bible - And Noah began to farm and cultivate the ground and he planted a vineyard.
- American Standard Version - And Noah began to be a husbandman, and planted a vineyard:
- King James Version - And Noah began to be an husbandman, and he planted a vineyard:
- New English Translation - Noah, a man of the soil, began to plant a vineyard.
- World English Bible - Noah began to be a farmer, and planted a vineyard.
- 新標點和合本 - 挪亞作起農夫來,栽了一個葡萄園。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞是農夫,是他開始栽葡萄園的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞是農夫,是他開始栽葡萄園的。
- 當代譯本 - 挪亞做了農夫,他是第一個栽種葡萄園的人。
- 聖經新譯本 - 挪亞作起農夫來,栽種葡萄園。
- 呂振中譯本 - 種地人 挪亞 是最先栽了葡萄園的。
- 中文標準譯本 - 挪亞開始作農夫 ,種植了一個葡萄園。
- 現代標點和合本 - 挪亞做起農夫來,栽了一個葡萄園。
- 文理和合譯本 - 挪亞為農、植葡萄園、
- 文理委辦譯本 - 挪亞為農、植葡萄園、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 始為農夫、植葡萄園、
- Nueva Versión Internacional - Noé se dedicó a cultivar la tierra, y plantó una viña.
- 현대인의 성경 - 노아는 농사를 시작하여 포도나무를 심었다.
- Новый Русский Перевод - Ной принялся возделывать землю и сажать виноград .
- Восточный перевод - Нух принялся возделывать землю и сажать виноград .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух принялся возделывать землю и сажать виноград .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух принялся возделывать землю и сажать виноград .
- La Bible du Semeur 2015 - Noé se mit à cultiver la terre et il planta une vigne.
- リビングバイブル - さて、ノアは農夫となり、ぶどうを栽培してぶどう酒を作るようになりました。ある日、彼はぶどう酒に酔って前後不覚になり、裸のままテントの中で寝入ってしまいました。
- Nova Versão Internacional - Noé, que era agricultor, foi o primeiro a plantar uma vinha.
- Hoffnung für alle - Noah betrieb Ackerbau und legte als Erster einen Weinberg an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โนอาห์เป็นชาวไร่ชาวนา เขาเริ่ม ทำสวนองุ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โนอาห์เป็นชาวไร่และได้ทำสวนองุ่น
交叉引用
- Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
- Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
- Truyền Đạo 5:9 - Ngay cả một vị vua cày cấy ruộng đất cũng vì ích lợi của mình!
- Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
- Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
- Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
- Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
- Sáng Thế Ký 4:2 - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
- Châm Ngôn 10:11 - Miệng người công chính như nguồn sống; còn miệng ác nhân giấu diếm bạo tàn.
- Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.