Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • 新标点和合本 - 从前你们的意思是要害我,但 神的意思原是好的,要保全许多人的性命,成就今日的光景。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前你们的意思是要害我,但上帝的意思原是好的,要使许多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前你们的意思是要害我,但 神的意思原是好的,要使许多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 当代译本 - 从前你们是要加害于我,但上帝有祂的美意,祂借此保全许多人的性命,正如今日的光景。
  • 圣经新译本 - 从前你们有意要害我,但 神有美好的意思在其中,为要成就今日的光景,使许多人的性命得以保全。
  • 中文标准译本 - 从前你们有意要害我,但神在其中有他的美意,为要成就今日这样的结果,使许多人得以存活。
  • 现代标点和合本 - 从前你们的意思是要害我,但神的意思原是好的,要保全许多人的性命,成就今日的光景。
  • 和合本(拼音版) - 从前你们的意思是要害我,但上帝的意思原是好的,要保全许多人的性命,成就今日的光景。
  • New International Version - You intended to harm me, but God intended it for good to accomplish what is now being done, the saving of many lives.
  • New International Reader's Version - You planned to harm me. But God planned it for good. He planned to do what is now being done. He wanted to save many lives.
  • English Standard Version - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good, to bring it about that many people should be kept alive, as they are today.
  • New Living Translation - You intended to harm me, but God intended it all for good. He brought me to this position so I could save the lives of many people.
  • Christian Standard Bible - You planned evil against me; God planned it for good to bring about the present result — the survival of many people.
  • New American Standard Bible - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good in order to bring about this present result, to keep many people alive.
  • New King James Version - But as for you, you meant evil against me; but God meant it for good, in order to bring it about as it is this day, to save many people alive.
  • Amplified Bible - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good in order to bring about this present outcome, that many people would be kept alive [as they are this day].
  • American Standard Version - And as for you, ye meant evil against me; but God meant it for good, to bring to pass, as it is this day, to save much people alive.
  • King James Version - But as for you, ye thought evil against me; but God meant it unto good, to bring to pass, as it is this day, to save much people alive.
  • New English Translation - As for you, you meant to harm me, but God intended it for a good purpose, so he could preserve the lives of many people, as you can see this day.
  • World English Bible - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good, to save many people alive, as is happening today.
  • 新標點和合本 - 從前你們的意思是要害我,但神的意思原是好的,要保全許多人的性命,成就今日的光景。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前你們的意思是要害我,但上帝的意思原是好的,要使許多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前你們的意思是要害我,但 神的意思原是好的,要使許多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 當代譯本 - 從前你們是要加害於我,但上帝有祂的美意,祂藉此保全許多人的性命,正如今日的光景。
  • 聖經新譯本 - 從前你們有意要害我,但 神有美好的意思在其中,為要成就今日的光景,使許多人的性命得以保全。
  • 呂振中譯本 - 在你們,你們從前所圖謀的原是要加害於我,但上帝所圖謀的卻很好,就是為要成就像今天這樣、叫許多人得以存活。
  • 中文標準譯本 - 從前你們有意要害我,但神在其中有他的美意,為要成就今日這樣的結果,使許多人得以存活。
  • 現代標點和合本 - 從前你們的意思是要害我,但神的意思原是好的,要保全許多人的性命,成就今日的光景。
  • 文理和合譯本 - 爾曹意欲害我、而上帝反益我、以保兆人之命、得如今日、
  • 文理委辦譯本 - 爾之待我、雖懷惡念、而上帝反使我有善遇、保兆人之命、至於今日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹雖欲害我、天主反使我得善遇、保兆民之命、得如今日、
  • Nueva Versión Internacional - Es verdad que ustedes pensaron hacerme mal, pero Dios transformó ese mal en bien para lograr lo que hoy estamos viendo: salvar la vida de mucha gente.
  • 현대인의 성경 - 형님들은 나를 해치려고 하였으나 하나님은 그것을 선으로 바꾸셔서 오늘날 내가 많은 사람의 생명을 구할 수 있게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы замыслили против меня зло, но Бог обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • Восточный перевод - Вы замыслили против меня зло, но Всевышний обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы замыслили против меня зло, но Аллах обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы замыслили против меня зло, но Всевышний обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous aviez projeté de me faire du mal, mais par ce que vous avez fait, Dieu a projeté du bien en vue d’accomplir ce qui se réalise aujourd’hui, pour sauver la vie à un peuple nombreux.
  • リビングバイブル - それは、あの時はずいぶんひどいことをするものだと思いましたよ。でも、そのおかげで家族みんなが助かったではありませんか。悪意から出たことでも、神様はこのように良いことに役立てられるのです。私のような者が今日あるのもみな、神様の深いお考えがあってのことです。たくさんの人のいのちを救うためです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês planejaram o mal contra mim, mas Deus o tornou em bem, para que hoje fosse preservada a vida de muitos.
  • Hoffnung für alle - Ihr wolltet mir Böses tun, aber Gott hat Gutes daraus entstehen lassen. Durch meine hohe Stellung konnte ich vielen Menschen das Leben retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านมุ่งร้ายต่อเราก็จริง แต่พระเจ้าทรงประสงค์ให้เกิดผลดีดังที่เป็นอยู่นี้ คือการช่วยชีวิตคนเป็นอันมากไว้ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​มี​แผน​ชั่วร้าย​กับ​เรา แต่​พระ​เจ้า​ต่างหาก​ที่​ให้​เกิด​สิ่ง​ดี เพื่อ​ให้​เป็น​ไป​อย่าง​วัน​นี้​คือ คน​เป็น​จำนวน​มาก​ได้​มี​ชีวิต​อยู่
交叉引用
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
  • Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Sáng Thế Ký 37:4 - Các anh Giô-sép ganh tị vì thấy cha thiên vị, nên họ không còn dịu ngọt với Giô-sép nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • 新标点和合本 - 从前你们的意思是要害我,但 神的意思原是好的,要保全许多人的性命,成就今日的光景。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前你们的意思是要害我,但上帝的意思原是好的,要使许多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前你们的意思是要害我,但 神的意思原是好的,要使许多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 当代译本 - 从前你们是要加害于我,但上帝有祂的美意,祂借此保全许多人的性命,正如今日的光景。
  • 圣经新译本 - 从前你们有意要害我,但 神有美好的意思在其中,为要成就今日的光景,使许多人的性命得以保全。
  • 中文标准译本 - 从前你们有意要害我,但神在其中有他的美意,为要成就今日这样的结果,使许多人得以存活。
  • 现代标点和合本 - 从前你们的意思是要害我,但神的意思原是好的,要保全许多人的性命,成就今日的光景。
  • 和合本(拼音版) - 从前你们的意思是要害我,但上帝的意思原是好的,要保全许多人的性命,成就今日的光景。
  • New International Version - You intended to harm me, but God intended it for good to accomplish what is now being done, the saving of many lives.
  • New International Reader's Version - You planned to harm me. But God planned it for good. He planned to do what is now being done. He wanted to save many lives.
  • English Standard Version - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good, to bring it about that many people should be kept alive, as they are today.
  • New Living Translation - You intended to harm me, but God intended it all for good. He brought me to this position so I could save the lives of many people.
  • Christian Standard Bible - You planned evil against me; God planned it for good to bring about the present result — the survival of many people.
  • New American Standard Bible - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good in order to bring about this present result, to keep many people alive.
  • New King James Version - But as for you, you meant evil against me; but God meant it for good, in order to bring it about as it is this day, to save many people alive.
  • Amplified Bible - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good in order to bring about this present outcome, that many people would be kept alive [as they are this day].
  • American Standard Version - And as for you, ye meant evil against me; but God meant it for good, to bring to pass, as it is this day, to save much people alive.
  • King James Version - But as for you, ye thought evil against me; but God meant it unto good, to bring to pass, as it is this day, to save much people alive.
  • New English Translation - As for you, you meant to harm me, but God intended it for a good purpose, so he could preserve the lives of many people, as you can see this day.
  • World English Bible - As for you, you meant evil against me, but God meant it for good, to save many people alive, as is happening today.
  • 新標點和合本 - 從前你們的意思是要害我,但神的意思原是好的,要保全許多人的性命,成就今日的光景。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前你們的意思是要害我,但上帝的意思原是好的,要使許多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前你們的意思是要害我,但 神的意思原是好的,要使許多百姓得以存活,成就今日的光景。
  • 當代譯本 - 從前你們是要加害於我,但上帝有祂的美意,祂藉此保全許多人的性命,正如今日的光景。
  • 聖經新譯本 - 從前你們有意要害我,但 神有美好的意思在其中,為要成就今日的光景,使許多人的性命得以保全。
  • 呂振中譯本 - 在你們,你們從前所圖謀的原是要加害於我,但上帝所圖謀的卻很好,就是為要成就像今天這樣、叫許多人得以存活。
  • 中文標準譯本 - 從前你們有意要害我,但神在其中有他的美意,為要成就今日這樣的結果,使許多人得以存活。
  • 現代標點和合本 - 從前你們的意思是要害我,但神的意思原是好的,要保全許多人的性命,成就今日的光景。
  • 文理和合譯本 - 爾曹意欲害我、而上帝反益我、以保兆人之命、得如今日、
  • 文理委辦譯本 - 爾之待我、雖懷惡念、而上帝反使我有善遇、保兆人之命、至於今日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹雖欲害我、天主反使我得善遇、保兆民之命、得如今日、
  • Nueva Versión Internacional - Es verdad que ustedes pensaron hacerme mal, pero Dios transformó ese mal en bien para lograr lo que hoy estamos viendo: salvar la vida de mucha gente.
  • 현대인의 성경 - 형님들은 나를 해치려고 하였으나 하나님은 그것을 선으로 바꾸셔서 오늘날 내가 많은 사람의 생명을 구할 수 있게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы замыслили против меня зло, но Бог обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • Восточный перевод - Вы замыслили против меня зло, но Всевышний обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы замыслили против меня зло, но Аллах обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы замыслили против меня зло, но Всевышний обратил его ко благу, чтобы совершить то, что происходит теперь: спасение многих жизней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous aviez projeté de me faire du mal, mais par ce que vous avez fait, Dieu a projeté du bien en vue d’accomplir ce qui se réalise aujourd’hui, pour sauver la vie à un peuple nombreux.
  • リビングバイブル - それは、あの時はずいぶんひどいことをするものだと思いましたよ。でも、そのおかげで家族みんなが助かったではありませんか。悪意から出たことでも、神様はこのように良いことに役立てられるのです。私のような者が今日あるのもみな、神様の深いお考えがあってのことです。たくさんの人のいのちを救うためです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês planejaram o mal contra mim, mas Deus o tornou em bem, para que hoje fosse preservada a vida de muitos.
  • Hoffnung für alle - Ihr wolltet mir Böses tun, aber Gott hat Gutes daraus entstehen lassen. Durch meine hohe Stellung konnte ich vielen Menschen das Leben retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านมุ่งร้ายต่อเราก็จริง แต่พระเจ้าทรงประสงค์ให้เกิดผลดีดังที่เป็นอยู่นี้ คือการช่วยชีวิตคนเป็นอันมากไว้ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​มี​แผน​ชั่วร้าย​กับ​เรา แต่​พระ​เจ้า​ต่างหาก​ที่​ให้​เกิด​สิ่ง​ดี เพื่อ​ให้​เป็น​ไป​อย่าง​วัน​นี้​คือ คน​เป็น​จำนวน​มาก​ได้​มี​ชีวิต​อยู่
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
  • Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Sáng Thế Ký 37:4 - Các anh Giô-sép ganh tị vì thấy cha thiên vị, nên họ không còn dịu ngọt với Giô-sép nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献