Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • 新标点和合本 - 约瑟领他父亲雅各进到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟带他父亲雅各来,站在法老面前,雅各就为法老祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟带他父亲雅各来,站在法老面前,雅各就为法老祝福。
  • 当代译本 - 约瑟又带父亲雅各去见法老,雅各就为法老祝福。
  • 圣经新译本 - 约瑟把他父亲雅各带到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • 中文标准译本 - 约瑟又把他父亲雅各带进来,让他站在法老面前,雅各就为法老祝福。
  • 现代标点和合本 - 约瑟领他父亲雅各进到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟领他父亲雅各进到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • New International Version - Then Joseph brought his father Jacob in and presented him before Pharaoh. After Jacob blessed Pharaoh,
  • New International Reader's Version - Then Joseph brought his father Jacob in to meet Pharaoh. Jacob gave Pharaoh his blessing.
  • English Standard Version - Then Joseph brought in Jacob his father and stood him before Pharaoh, and Jacob blessed Pharaoh.
  • New Living Translation - Then Joseph brought in his father, Jacob, and presented him to Pharaoh. And Jacob blessed Pharaoh.
  • The Message - Next Joseph brought his father Jacob in and introduced him to Pharaoh. Jacob blessed Pharaoh. Pharaoh asked Jacob, “How old are you?”
  • Christian Standard Bible - Joseph then brought his father Jacob and presented him to Pharaoh, and Jacob blessed Pharaoh.
  • New American Standard Bible - Then Joseph brought his father Jacob and presented him to Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • New King James Version - Then Joseph brought in his father Jacob and set him before Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • Amplified Bible - Then Joseph brought Jacob (Israel) his father and presented him before Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • American Standard Version - And Joseph brought in Jacob his father, and set him before Pharaoh: and Jacob blessed Pharaoh.
  • King James Version - And Joseph brought in Jacob his father, and set him before Pharaoh: and Jacob blessed Pharaoh.
  • New English Translation - Then Joseph brought in his father Jacob and presented him before Pharaoh. Jacob blessed Pharaoh.
  • World English Bible - Joseph brought in Jacob, his father, and set him before Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 約瑟領他父親雅各進到法老面前,雅各就給法老祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟帶他父親雅各來,站在法老面前,雅各就為法老祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟帶他父親雅各來,站在法老面前,雅各就為法老祝福。
  • 當代譯本 - 約瑟又帶父親雅各去見法老,雅各就為法老祝福。
  • 聖經新譯本 - 約瑟把他父親雅各帶到法老面前,雅各就給法老祝福。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 領他父親 雅各 進去、站在 法老 面前, 雅各 向 法老 祝福請安。
  • 中文標準譯本 - 約瑟又把他父親雅各帶進來,讓他站在法老面前,雅各就為法老祝福。
  • 現代標點和合本 - 約瑟領他父親雅各進到法老面前,雅各就給法老祝福。
  • 文理和合譯本 - 約瑟引父覲法老、雅各為法老祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟導父覲法老、雅各為法老祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 導父 雅各 入、立於 法老 前、 雅各 為 法老 祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Luego José llevó a Jacob, su padre, y se lo presentó al faraón. Jacob saludó al faraón con reverencia,
  • 현대인의 성경 - 요셉이 자기 아버지 야곱을 모셔다가 바로 앞에 세우자 야곱은 축복하는 말로 그에게 인사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф привел своего отца Иакова и представил его фараону, и Иаков благословил фараона.
  • Восточный перевод - Юсуф привёл своего отца Якуба и представил его фараону, и Якуб благословил фараона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф привёл своего отца Якуба и представил его фараону, и Якуб благословил фараона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф привёл своего отца Якуба и представил его фараону, и Якуб благословил фараона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph fit aussi venir son père Jacob pour le présenter au pharaon. Jacob bénit le pharaon.
  • リビングバイブル - 次にヨセフは、父ヤコブを王に引き合わせました。ヤコブはていねいにあいさつしました。
  • Nova Versão Internacional - Então José levou seu pai Jacó ao faraó e o apresentou a ele. Depois Jacó abençoou o faraó,
  • Hoffnung für alle - Dann brachte Josef seinen Vater Jakob herein. Jakob begrüßte den Pharao mit einem Segenswunsch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นโยเซฟก็นำตัวยาโคบผู้เป็นบิดามาเข้าเฝ้าฟาโรห์ หลังจากยาโคบถวายพระพร แด่ฟาโรห์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โยเซฟ​ก็​พา​ยาโคบ​บิดา​ของ​ตน​เข้า​มา​หา​ฟาโรห์ ยาโคบ​ก็​ให้​พร​แก่​ฟาโรห์
交叉引用
  • 1 Các Vua 1:47 - còn các quần thần của vua đều đến mừng Vua Đa-vít rằng: ‘Cầu xin Đức Chúa Trời làm cho Sa-lô-môn nổi danh hơn cả vua, cho ngôi nước người lớn hơn ngôi nước vua.’ Vua vẫn ở trên giường đáp lễ:
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 14:22 - Giô-áp phủ phục dưới đất vái lạy, chúc phước lành cho vua và nói: “Hôm nay tôi biết được vua có thiện cảm với tôi, nên mới thỏa mãn điều tôi thỉnh cầu.”
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • 新标点和合本 - 约瑟领他父亲雅各进到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟带他父亲雅各来,站在法老面前,雅各就为法老祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟带他父亲雅各来,站在法老面前,雅各就为法老祝福。
  • 当代译本 - 约瑟又带父亲雅各去见法老,雅各就为法老祝福。
  • 圣经新译本 - 约瑟把他父亲雅各带到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • 中文标准译本 - 约瑟又把他父亲雅各带进来,让他站在法老面前,雅各就为法老祝福。
  • 现代标点和合本 - 约瑟领他父亲雅各进到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟领他父亲雅各进到法老面前,雅各就给法老祝福。
  • New International Version - Then Joseph brought his father Jacob in and presented him before Pharaoh. After Jacob blessed Pharaoh,
  • New International Reader's Version - Then Joseph brought his father Jacob in to meet Pharaoh. Jacob gave Pharaoh his blessing.
  • English Standard Version - Then Joseph brought in Jacob his father and stood him before Pharaoh, and Jacob blessed Pharaoh.
  • New Living Translation - Then Joseph brought in his father, Jacob, and presented him to Pharaoh. And Jacob blessed Pharaoh.
  • The Message - Next Joseph brought his father Jacob in and introduced him to Pharaoh. Jacob blessed Pharaoh. Pharaoh asked Jacob, “How old are you?”
  • Christian Standard Bible - Joseph then brought his father Jacob and presented him to Pharaoh, and Jacob blessed Pharaoh.
  • New American Standard Bible - Then Joseph brought his father Jacob and presented him to Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • New King James Version - Then Joseph brought in his father Jacob and set him before Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • Amplified Bible - Then Joseph brought Jacob (Israel) his father and presented him before Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • American Standard Version - And Joseph brought in Jacob his father, and set him before Pharaoh: and Jacob blessed Pharaoh.
  • King James Version - And Joseph brought in Jacob his father, and set him before Pharaoh: and Jacob blessed Pharaoh.
  • New English Translation - Then Joseph brought in his father Jacob and presented him before Pharaoh. Jacob blessed Pharaoh.
  • World English Bible - Joseph brought in Jacob, his father, and set him before Pharaoh; and Jacob blessed Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 約瑟領他父親雅各進到法老面前,雅各就給法老祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟帶他父親雅各來,站在法老面前,雅各就為法老祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟帶他父親雅各來,站在法老面前,雅各就為法老祝福。
  • 當代譯本 - 約瑟又帶父親雅各去見法老,雅各就為法老祝福。
  • 聖經新譯本 - 約瑟把他父親雅各帶到法老面前,雅各就給法老祝福。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 領他父親 雅各 進去、站在 法老 面前, 雅各 向 法老 祝福請安。
  • 中文標準譯本 - 約瑟又把他父親雅各帶進來,讓他站在法老面前,雅各就為法老祝福。
  • 現代標點和合本 - 約瑟領他父親雅各進到法老面前,雅各就給法老祝福。
  • 文理和合譯本 - 約瑟引父覲法老、雅各為法老祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟導父覲法老、雅各為法老祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 導父 雅各 入、立於 法老 前、 雅各 為 法老 祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Luego José llevó a Jacob, su padre, y se lo presentó al faraón. Jacob saludó al faraón con reverencia,
  • 현대인의 성경 - 요셉이 자기 아버지 야곱을 모셔다가 바로 앞에 세우자 야곱은 축복하는 말로 그에게 인사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф привел своего отца Иакова и представил его фараону, и Иаков благословил фараона.
  • Восточный перевод - Юсуф привёл своего отца Якуба и представил его фараону, и Якуб благословил фараона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф привёл своего отца Якуба и представил его фараону, и Якуб благословил фараона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф привёл своего отца Якуба и представил его фараону, и Якуб благословил фараона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph fit aussi venir son père Jacob pour le présenter au pharaon. Jacob bénit le pharaon.
  • リビングバイブル - 次にヨセフは、父ヤコブを王に引き合わせました。ヤコブはていねいにあいさつしました。
  • Nova Versão Internacional - Então José levou seu pai Jacó ao faraó e o apresentou a ele. Depois Jacó abençoou o faraó,
  • Hoffnung für alle - Dann brachte Josef seinen Vater Jakob herein. Jakob begrüßte den Pharao mit einem Segenswunsch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นโยเซฟก็นำตัวยาโคบผู้เป็นบิดามาเข้าเฝ้าฟาโรห์ หลังจากยาโคบถวายพระพร แด่ฟาโรห์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โยเซฟ​ก็​พา​ยาโคบ​บิดา​ของ​ตน​เข้า​มา​หา​ฟาโรห์ ยาโคบ​ก็​ให้​พร​แก่​ฟาโรห์
  • 1 Các Vua 1:47 - còn các quần thần của vua đều đến mừng Vua Đa-vít rằng: ‘Cầu xin Đức Chúa Trời làm cho Sa-lô-môn nổi danh hơn cả vua, cho ngôi nước người lớn hơn ngôi nước vua.’ Vua vẫn ở trên giường đáp lễ:
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 14:22 - Giô-áp phủ phục dưới đất vái lạy, chúc phước lành cho vua và nói: “Hôm nay tôi biết được vua có thiện cảm với tôi, nên mới thỏa mãn điều tôi thỉnh cầu.”
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
圣经
资源
计划
奉献