Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • 新标点和合本 - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,不能收成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,没有收成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,没有收成。
  • 当代译本 - 地上的饥荒已经两年了,我们还有五年不能种、不能收。
  • 圣经新译本 - 现在这地的饥荒已经有两年了,还有五年不能耕种,也没有收成。
  • 中文标准译本 - 如今,这地已经有两年的饥荒,还会有五年既没有耕种,也没有收成。
  • 现代标点和合本 - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,不能收成。
  • 和合本(拼音版) - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,不能收成。
  • New International Version - For two years now there has been famine in the land, and for the next five years there will be no plowing and reaping.
  • New International Reader's Version - For two years now, there hasn’t been enough food in the land. And for the next five years, people won’t be plowing or gathering crops.
  • English Standard Version - For the famine has been in the land these two years, and there are yet five years in which there will be neither plowing nor harvest.
  • New Living Translation - This famine that has ravaged the land for two years will last five more years, and there will be neither plowing nor harvesting.
  • Christian Standard Bible - For the famine has been in the land these two years, and there will be five more years without plowing or harvesting.
  • New American Standard Bible - For the famine has been in the land these two years, and there are still five years in which there will be neither plowing nor harvesting.
  • New King James Version - For these two years the famine has been in the land, and there are still five years in which there will be neither plowing nor harvesting.
  • Amplified Bible - For the famine has been in the land these two years, and there are still five more years in which there will be no plowing and harvesting.
  • American Standard Version - For these two years hath the famine been in the land: and there are yet five years, in which there shall be neither plowing nor harvest.
  • King James Version - For these two years hath the famine been in the land: and yet there are five years, in the which there shall neither be earing nor harvest.
  • New English Translation - For these past two years there has been famine in the land and for five more years there will be neither plowing nor harvesting.
  • World English Bible - For these two years the famine has been in the land, and there are yet five years, in which there will be no plowing and no harvest.
  • 新標點和合本 - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,不能收成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,沒有收成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,沒有收成。
  • 當代譯本 - 地上的饑荒已經兩年了,我們還有五年不能種、不能收。
  • 聖經新譯本 - 現在這地的饑荒已經有兩年了,還有五年不能耕種,也沒有收成。
  • 呂振中譯本 - 這兩年境內已經鬧了饑荒:還有五年,不能耕種,不能收割。
  • 中文標準譯本 - 如今,這地已經有兩年的饑荒,還會有五年既沒有耕種,也沒有收成。
  • 現代標點和合本 - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,不能收成。
  • 文理和合譯本 - 境內已饑二年、猶有五載、無稼無穡、
  • 文理委辦譯本 - 今在境內、已饑二年、更有五載、必無稼穡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 境內饑荒已二年矣、更有五年、無稼無穡、
  • Nueva Versión Internacional - Desde hace dos años la región está sufriendo de hambre, y todavía faltan cinco años más en que no habrá siembras ni cosechas.
  • 현대인의 성경 - 이 땅에 2년 동안 흉년이 들었지만 앞으로도 5년 동안은 경작도 못하고 추수도 못할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Уже два года, как в стране голод, и еще пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • Восточный перевод - Уже два года, как в стране голод, и ещё пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уже два года, как в стране голод, и ещё пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уже два года, как в стране голод, и ещё пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici deux ans que la famine sévit dans ce pays et pendant cinq ans encore, il n’y aura ni labour ni moisson.
  • リビングバイブル - もうこれで丸二年もききんが続きましたが、まだまだ収まりません。あと五年はこのままです。その間は種まきもできないし、収穫もありません。
  • Nova Versão Internacional - Já houve dois anos de fome na terra, e nos próximos cinco anos não haverá cultivo nem colheita.
  • Hoffnung für alle - Schon seit zwei Jahren hungern die Menschen, und auch in den nächsten fünf Jahren wird man kein Feld bestellen und keine Ernte einbringen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การกันดารอาหารในแผ่นดินนี้เพิ่งเกิดขึ้นเพียงสองปี แล้วอีกห้าปีข้างหน้าก็จะเพาะปลูกหรือเก็บเกี่ยวไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุพภิกขภัย​ที่​เกิด​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน​มา​แล้ว 2 ปี ยัง​เหลือ​เวลา​อีก 5 ปี​ที่​จะ​ไม่​มี​โอกาส​ไถ​นา​หรือ​เก็บ​เกี่ยว​ข้าว​ได้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 41:54 - đến bảy năm đói kém, đúng như lời Giô-sép đoán trước. Mọi quốc gia chung quanh đều đói; chỉ riêng Ai Cập vẫn còn lương thực.
  • Sáng Thế Ký 47:23 - Giô-sép tuyên bố với dân: “Ngày nay, ta mua các ngươi và ruộng đất cho vua Pha-ra-ôn. Đây, ta giao hạt giống để các ngươi gieo trồng.
  • Sáng Thế Ký 41:29 - Khắp xứ Ai Cập sẽ thịnh vượng dư dật suốt bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 41:30 - Sau đó là bảy năm đói kém, mọi cảnh phồn thịnh trước kia của Ai Cập đều rơi vào quên lãng. Nạn đói sẽ làm cả xứ kiệt quệ.
  • Sáng Thế Ký 41:31 - Vì tai họa quá khủng khiếp, chẳng ai còn nhớ thời kỳ vàng son thịnh vượng nữa.
  • Sáng Thế Ký 41:56 - Khi nạn đói lan rộng khắp nước, Giô-sép mở kho bán lúa cho dân, vì nạn đói thật trầm trọng trong cả nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 47:18 - Qua năm sau, người Ai Cập lại đến xin Giô-sép: “Ông thừa biết tiền bạc chúng tôi đã cạn, gia súc ông cũng mua rồi, chúng tôi chẳng còn gì ngoài bản thân và ruộng đất.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4 - dẫn nó xuống một thung lũng không ai cày cấy, tại nơi có dòng nước chảy, vặn cổ con bò.
  • Xuất Ai Cập 34:21 - Phải nghỉ ngày Sa-bát, dù trong lúc đi cày hay trong mùa gặt, chỉ được làm việc sáu ngày.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • 新标点和合本 - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,不能收成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,没有收成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,没有收成。
  • 当代译本 - 地上的饥荒已经两年了,我们还有五年不能种、不能收。
  • 圣经新译本 - 现在这地的饥荒已经有两年了,还有五年不能耕种,也没有收成。
  • 中文标准译本 - 如今,这地已经有两年的饥荒,还会有五年既没有耕种,也没有收成。
  • 现代标点和合本 - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,不能收成。
  • 和合本(拼音版) - 现在这地的饥荒已经二年了,还有五年不能耕种,不能收成。
  • New International Version - For two years now there has been famine in the land, and for the next five years there will be no plowing and reaping.
  • New International Reader's Version - For two years now, there hasn’t been enough food in the land. And for the next five years, people won’t be plowing or gathering crops.
  • English Standard Version - For the famine has been in the land these two years, and there are yet five years in which there will be neither plowing nor harvest.
  • New Living Translation - This famine that has ravaged the land for two years will last five more years, and there will be neither plowing nor harvesting.
  • Christian Standard Bible - For the famine has been in the land these two years, and there will be five more years without plowing or harvesting.
  • New American Standard Bible - For the famine has been in the land these two years, and there are still five years in which there will be neither plowing nor harvesting.
  • New King James Version - For these two years the famine has been in the land, and there are still five years in which there will be neither plowing nor harvesting.
  • Amplified Bible - For the famine has been in the land these two years, and there are still five more years in which there will be no plowing and harvesting.
  • American Standard Version - For these two years hath the famine been in the land: and there are yet five years, in which there shall be neither plowing nor harvest.
  • King James Version - For these two years hath the famine been in the land: and yet there are five years, in the which there shall neither be earing nor harvest.
  • New English Translation - For these past two years there has been famine in the land and for five more years there will be neither plowing nor harvesting.
  • World English Bible - For these two years the famine has been in the land, and there are yet five years, in which there will be no plowing and no harvest.
  • 新標點和合本 - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,不能收成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,沒有收成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,沒有收成。
  • 當代譯本 - 地上的饑荒已經兩年了,我們還有五年不能種、不能收。
  • 聖經新譯本 - 現在這地的饑荒已經有兩年了,還有五年不能耕種,也沒有收成。
  • 呂振中譯本 - 這兩年境內已經鬧了饑荒:還有五年,不能耕種,不能收割。
  • 中文標準譯本 - 如今,這地已經有兩年的饑荒,還會有五年既沒有耕種,也沒有收成。
  • 現代標點和合本 - 現在這地的饑荒已經二年了,還有五年不能耕種,不能收成。
  • 文理和合譯本 - 境內已饑二年、猶有五載、無稼無穡、
  • 文理委辦譯本 - 今在境內、已饑二年、更有五載、必無稼穡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 境內饑荒已二年矣、更有五年、無稼無穡、
  • Nueva Versión Internacional - Desde hace dos años la región está sufriendo de hambre, y todavía faltan cinco años más en que no habrá siembras ni cosechas.
  • 현대인의 성경 - 이 땅에 2년 동안 흉년이 들었지만 앞으로도 5년 동안은 경작도 못하고 추수도 못할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Уже два года, как в стране голод, и еще пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • Восточный перевод - Уже два года, как в стране голод, и ещё пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уже два года, как в стране голод, и ещё пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уже два года, как в стране голод, и ещё пять лет не будет ни пахоты, ни жатвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici deux ans que la famine sévit dans ce pays et pendant cinq ans encore, il n’y aura ni labour ni moisson.
  • リビングバイブル - もうこれで丸二年もききんが続きましたが、まだまだ収まりません。あと五年はこのままです。その間は種まきもできないし、収穫もありません。
  • Nova Versão Internacional - Já houve dois anos de fome na terra, e nos próximos cinco anos não haverá cultivo nem colheita.
  • Hoffnung für alle - Schon seit zwei Jahren hungern die Menschen, und auch in den nächsten fünf Jahren wird man kein Feld bestellen und keine Ernte einbringen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การกันดารอาหารในแผ่นดินนี้เพิ่งเกิดขึ้นเพียงสองปี แล้วอีกห้าปีข้างหน้าก็จะเพาะปลูกหรือเก็บเกี่ยวไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุพภิกขภัย​ที่​เกิด​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน​มา​แล้ว 2 ปี ยัง​เหลือ​เวลา​อีก 5 ปี​ที่​จะ​ไม่​มี​โอกาส​ไถ​นา​หรือ​เก็บ​เกี่ยว​ข้าว​ได้
  • Sáng Thế Ký 41:54 - đến bảy năm đói kém, đúng như lời Giô-sép đoán trước. Mọi quốc gia chung quanh đều đói; chỉ riêng Ai Cập vẫn còn lương thực.
  • Sáng Thế Ký 47:23 - Giô-sép tuyên bố với dân: “Ngày nay, ta mua các ngươi và ruộng đất cho vua Pha-ra-ôn. Đây, ta giao hạt giống để các ngươi gieo trồng.
  • Sáng Thế Ký 41:29 - Khắp xứ Ai Cập sẽ thịnh vượng dư dật suốt bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 41:30 - Sau đó là bảy năm đói kém, mọi cảnh phồn thịnh trước kia của Ai Cập đều rơi vào quên lãng. Nạn đói sẽ làm cả xứ kiệt quệ.
  • Sáng Thế Ký 41:31 - Vì tai họa quá khủng khiếp, chẳng ai còn nhớ thời kỳ vàng son thịnh vượng nữa.
  • Sáng Thế Ký 41:56 - Khi nạn đói lan rộng khắp nước, Giô-sép mở kho bán lúa cho dân, vì nạn đói thật trầm trọng trong cả nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 47:18 - Qua năm sau, người Ai Cập lại đến xin Giô-sép: “Ông thừa biết tiền bạc chúng tôi đã cạn, gia súc ông cũng mua rồi, chúng tôi chẳng còn gì ngoài bản thân và ruộng đất.
  • 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4 - dẫn nó xuống một thung lũng không ai cày cấy, tại nơi có dòng nước chảy, vặn cổ con bò.
  • Xuất Ai Cập 34:21 - Phải nghỉ ngày Sa-bát, dù trong lúc đi cày hay trong mùa gặt, chỉ được làm việc sáu ngày.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
圣经
资源
计划
奉献