Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hớn hở thưa: “Giô-sép hãy còn sống và làm tể tướng của nước Ai Cập!” Gia-cốp vẫn thờ ơ, lạnh lùng, và không tin lời họ.
  • 新标点和合本 - 告诉他说:“约瑟还在,并且作埃及全地的宰相。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 告诉他说:“约瑟还活着,并且作了埃及全地掌权的人。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 告诉他说:“约瑟还活着,并且作了埃及全地掌权的人。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 当代译本 - 对父亲说:“约瑟还活着,并且做了埃及的宰相。”雅各惊呆了,不敢相信他们的话。
  • 圣经新译本 - 告诉他,说:“约瑟还在,并且作了埃及全地的首相。”雅各的心冷淡麻木,因为他不相信他们。
  • 中文标准译本 - 他们告诉他说:“约瑟还活着,而且作了埃及全地的管辖者。”雅各的心惊呆了,因为他简直不能相信他们。
  • 现代标点和合本 - 告诉他说:“约瑟还在,并且做埃及全地的宰相。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 和合本(拼音版) - 告诉他说:“约瑟还在,并且作埃及全地的宰相。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • New International Version - They told him, “Joseph is still alive! In fact, he is ruler of all Egypt.” Jacob was stunned; he did not believe them.
  • New International Reader's Version - They told him, “Joseph is still alive! In fact, he is ruler of the whole land of Egypt.” Jacob was shocked. He didn’t believe them.
  • English Standard Version - And they told him, “Joseph is still alive, and he is ruler over all the land of Egypt.” And his heart became numb, for he did not believe them.
  • New Living Translation - “Joseph is still alive!” they told him. “And he is governor of all the land of Egypt!” Jacob was stunned at the news—he couldn’t believe it.
  • Christian Standard Bible - They said, “Joseph is still alive, and he is ruler over all the land of Egypt!” Jacob was stunned, for he did not believe them.
  • New American Standard Bible - And they told him, saying, “Joseph is still alive, and indeed he is ruler over all the land of Egypt.” But he was stunned, for he did not believe them.
  • New King James Version - And they told him, saying, “Joseph is still alive, and he is governor over all the land of Egypt.” And Jacob’s heart stood still, because he did not believe them.
  • Amplified Bible - and they said to him, “Joseph is still alive, and indeed he is ruler over all the land of Egypt.” But Jacob was stunned and his heart almost stopped beating, because he did not believe them.
  • American Standard Version - And they told him, saying, Joseph is yet alive, and he is ruler over all the land of Egypt. And his heart fainted, for he believed them not.
  • King James Version - And told him, saying, Joseph is yet alive, and he is governor over all the land of Egypt. And Jacob's heart fainted, for he believed them not.
  • New English Translation - They told him, “Joseph is still alive and he is ruler over all the land of Egypt!” Jacob was stunned, for he did not believe them.
  • World English Bible - They told him, saying, “Joseph is still alive, and he is ruler over all the land of Egypt.” His heart fainted, for he didn’t believe them.
  • 新標點和合本 - 告訴他說:「約瑟還在,並且作埃及全地的宰相。」雅各心裏冰涼,因為不信他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 告訴他說:「約瑟還活着,並且作了埃及全地掌權的人。」雅各心裏冰涼,因為不信他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 告訴他說:「約瑟還活着,並且作了埃及全地掌權的人。」雅各心裏冰涼,因為不信他們。
  • 當代譯本 - 對父親說:「約瑟還活著,並且做了埃及的宰相。」雅各驚呆了,不敢相信他們的話。
  • 聖經新譯本 - 告訴他,說:“約瑟還在,並且作了埃及全地的首相。”雅各的心冷淡麻木,因為他不相信他們。
  • 呂振中譯本 - 告訴他說:『 約瑟 還活着,並且管理全 埃及 地的還是他呢。』 雅各 心裏都冰涼了;他不信他們。
  • 中文標準譯本 - 他們告訴他說:「約瑟還活著,而且作了埃及全地的管轄者。」雅各的心驚呆了,因為他簡直不能相信他們。
  • 現代標點和合本 - 告訴他說:「約瑟還在,並且做埃及全地的宰相。」雅各心裡冰涼,因為不信他們。
  • 文理和合譯本 - 告之曰、約瑟尚在、為埃及通國之宰、雅各心灰、不信其言、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、約瑟尚在、為埃及通國之宰。雅各不信、不以所言動其心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、 約瑟 尚在、為 伊及 通國之宰、 雅各 已心灰、不信其言、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar le dijeron: «¡José vive, José vive! ¡Es el gobernador de todo Egipto!» Jacob quedó atónito y no les creía,
  • 현대인의 성경 - “요셉이 아직 살아 있습니다! 그가 이집트의 국무총리가 되었습니다!” 하자 야곱은 깜짝 놀라며 그들의 말을 믿지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - и сказали ему: – Иосиф жив! Иосиф – правитель всего Египта! У Иакова замерло сердце, и он не поверил им.
  • Восточный перевод - и сказали ему: – Юсуф жив! Юсуф – правитель всего Египта! У Якуба замерло сердце, и он не поверил им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали ему: – Юсуф жив! Юсуф – правитель всего Египта! У Якуба замерло сердце, и он не поверил им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали ему: – Юсуф жив! Юсуф – правитель всего Египта! У Якуба замерло сердце, и он не поверил им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui annoncèrent la nouvelle : « Joseph vit encore, et c’est même lui qui gouverne toute l’Egypte. » Mais il ne réagit pas parce qu’il ne les croyait pas.
  • リビングバイブル - 「お父さん! ヨセフが、ヨセフが生きていたのです。それも驚くではありませんか、エジプトの総理大臣なのです!」一同は、帰るとすぐさま父のところへ飛んで行き、勢い込んで知らせたのに、ヤコブはうれしそうな顔ひとつしません。今さらそんなことが、どうして信じられるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - e lhe deram a notícia: “José ainda está vivo! Na verdade ele é o governador de todo o Egito”. O coração de Jacó quase parou! Não podia acreditar neles.
  • Hoffnung für alle - da riefen sie: »Josef lebt! Er ist sogar Herrscher über ganz Ägypten!« Jakob war wie betäubt – er glaubte ihnen kein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบอกยาโคบว่า “โยเซฟยังมีชีวิตอยู่! จริงๆ แล้วเขาได้เป็นถึงผู้ปกครองอียิปต์ทั้งประเทศ” ยาโคบตะลึงงันและไม่เชื่อพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บอก​ยาโคบ​ว่า “โยเซฟ​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ เขา​เป็น​ผู้​ปกครอง​ทั่ว​ทั้ง​อียิปต์” ยาโคบ​ใจ​หาย​เพราะ​ไม่​เชื่อ
交叉引用
  • Lu-ca 24:34 - Các sứ đồ cho họ biết: “Chắc chắn Chúa sống lại rồi! Ngài vừa hiện ra cho Phi-e-rơ.”
  • Lu-ca 24:11 - Các sứ đồ hoài nghi, cho là chuyện hoang đường, nên họ không tin.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Gióp 9:16 - Dù nếu tôi cầu xin và được Chúa đáp lời, tôi cũng không chắc Ngài chịu lắng nghe tôi.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Gióp 29:24 - Khi họ nản lòng tôi cười với họ. Mặt tôi rạng rỡ làm khích lệ họ.
  • Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
  • Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hớn hở thưa: “Giô-sép hãy còn sống và làm tể tướng của nước Ai Cập!” Gia-cốp vẫn thờ ơ, lạnh lùng, và không tin lời họ.
  • 新标点和合本 - 告诉他说:“约瑟还在,并且作埃及全地的宰相。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 告诉他说:“约瑟还活着,并且作了埃及全地掌权的人。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 告诉他说:“约瑟还活着,并且作了埃及全地掌权的人。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 当代译本 - 对父亲说:“约瑟还活着,并且做了埃及的宰相。”雅各惊呆了,不敢相信他们的话。
  • 圣经新译本 - 告诉他,说:“约瑟还在,并且作了埃及全地的首相。”雅各的心冷淡麻木,因为他不相信他们。
  • 中文标准译本 - 他们告诉他说:“约瑟还活着,而且作了埃及全地的管辖者。”雅各的心惊呆了,因为他简直不能相信他们。
  • 现代标点和合本 - 告诉他说:“约瑟还在,并且做埃及全地的宰相。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • 和合本(拼音版) - 告诉他说:“约瑟还在,并且作埃及全地的宰相。”雅各心里冰凉,因为不信他们。
  • New International Version - They told him, “Joseph is still alive! In fact, he is ruler of all Egypt.” Jacob was stunned; he did not believe them.
  • New International Reader's Version - They told him, “Joseph is still alive! In fact, he is ruler of the whole land of Egypt.” Jacob was shocked. He didn’t believe them.
  • English Standard Version - And they told him, “Joseph is still alive, and he is ruler over all the land of Egypt.” And his heart became numb, for he did not believe them.
  • New Living Translation - “Joseph is still alive!” they told him. “And he is governor of all the land of Egypt!” Jacob was stunned at the news—he couldn’t believe it.
  • Christian Standard Bible - They said, “Joseph is still alive, and he is ruler over all the land of Egypt!” Jacob was stunned, for he did not believe them.
  • New American Standard Bible - And they told him, saying, “Joseph is still alive, and indeed he is ruler over all the land of Egypt.” But he was stunned, for he did not believe them.
  • New King James Version - And they told him, saying, “Joseph is still alive, and he is governor over all the land of Egypt.” And Jacob’s heart stood still, because he did not believe them.
  • Amplified Bible - and they said to him, “Joseph is still alive, and indeed he is ruler over all the land of Egypt.” But Jacob was stunned and his heart almost stopped beating, because he did not believe them.
  • American Standard Version - And they told him, saying, Joseph is yet alive, and he is ruler over all the land of Egypt. And his heart fainted, for he believed them not.
  • King James Version - And told him, saying, Joseph is yet alive, and he is governor over all the land of Egypt. And Jacob's heart fainted, for he believed them not.
  • New English Translation - They told him, “Joseph is still alive and he is ruler over all the land of Egypt!” Jacob was stunned, for he did not believe them.
  • World English Bible - They told him, saying, “Joseph is still alive, and he is ruler over all the land of Egypt.” His heart fainted, for he didn’t believe them.
  • 新標點和合本 - 告訴他說:「約瑟還在,並且作埃及全地的宰相。」雅各心裏冰涼,因為不信他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 告訴他說:「約瑟還活着,並且作了埃及全地掌權的人。」雅各心裏冰涼,因為不信他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 告訴他說:「約瑟還活着,並且作了埃及全地掌權的人。」雅各心裏冰涼,因為不信他們。
  • 當代譯本 - 對父親說:「約瑟還活著,並且做了埃及的宰相。」雅各驚呆了,不敢相信他們的話。
  • 聖經新譯本 - 告訴他,說:“約瑟還在,並且作了埃及全地的首相。”雅各的心冷淡麻木,因為他不相信他們。
  • 呂振中譯本 - 告訴他說:『 約瑟 還活着,並且管理全 埃及 地的還是他呢。』 雅各 心裏都冰涼了;他不信他們。
  • 中文標準譯本 - 他們告訴他說:「約瑟還活著,而且作了埃及全地的管轄者。」雅各的心驚呆了,因為他簡直不能相信他們。
  • 現代標點和合本 - 告訴他說:「約瑟還在,並且做埃及全地的宰相。」雅各心裡冰涼,因為不信他們。
  • 文理和合譯本 - 告之曰、約瑟尚在、為埃及通國之宰、雅各心灰、不信其言、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、約瑟尚在、為埃及通國之宰。雅各不信、不以所言動其心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、 約瑟 尚在、為 伊及 通國之宰、 雅各 已心灰、不信其言、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar le dijeron: «¡José vive, José vive! ¡Es el gobernador de todo Egipto!» Jacob quedó atónito y no les creía,
  • 현대인의 성경 - “요셉이 아직 살아 있습니다! 그가 이집트의 국무총리가 되었습니다!” 하자 야곱은 깜짝 놀라며 그들의 말을 믿지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - и сказали ему: – Иосиф жив! Иосиф – правитель всего Египта! У Иакова замерло сердце, и он не поверил им.
  • Восточный перевод - и сказали ему: – Юсуф жив! Юсуф – правитель всего Египта! У Якуба замерло сердце, и он не поверил им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали ему: – Юсуф жив! Юсуф – правитель всего Египта! У Якуба замерло сердце, и он не поверил им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали ему: – Юсуф жив! Юсуф – правитель всего Египта! У Якуба замерло сердце, и он не поверил им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui annoncèrent la nouvelle : « Joseph vit encore, et c’est même lui qui gouverne toute l’Egypte. » Mais il ne réagit pas parce qu’il ne les croyait pas.
  • リビングバイブル - 「お父さん! ヨセフが、ヨセフが生きていたのです。それも驚くではありませんか、エジプトの総理大臣なのです!」一同は、帰るとすぐさま父のところへ飛んで行き、勢い込んで知らせたのに、ヤコブはうれしそうな顔ひとつしません。今さらそんなことが、どうして信じられるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - e lhe deram a notícia: “José ainda está vivo! Na verdade ele é o governador de todo o Egito”. O coração de Jacó quase parou! Não podia acreditar neles.
  • Hoffnung für alle - da riefen sie: »Josef lebt! Er ist sogar Herrscher über ganz Ägypten!« Jakob war wie betäubt – er glaubte ihnen kein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบอกยาโคบว่า “โยเซฟยังมีชีวิตอยู่! จริงๆ แล้วเขาได้เป็นถึงผู้ปกครองอียิปต์ทั้งประเทศ” ยาโคบตะลึงงันและไม่เชื่อพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บอก​ยาโคบ​ว่า “โยเซฟ​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ เขา​เป็น​ผู้​ปกครอง​ทั่ว​ทั้ง​อียิปต์” ยาโคบ​ใจ​หาย​เพราะ​ไม่​เชื่อ
  • Lu-ca 24:34 - Các sứ đồ cho họ biết: “Chắc chắn Chúa sống lại rồi! Ngài vừa hiện ra cho Phi-e-rơ.”
  • Lu-ca 24:11 - Các sứ đồ hoài nghi, cho là chuyện hoang đường, nên họ không tin.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Gióp 9:16 - Dù nếu tôi cầu xin và được Chúa đáp lời, tôi cũng không chắc Ngài chịu lắng nghe tôi.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Gióp 29:24 - Khi họ nản lòng tôi cười với họ. Mặt tôi rạng rỡ làm khích lệ họ.
  • Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
  • Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献