逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
- 新标点和合本 - 我们对我主说:‘我们有父亲,已经年老,还有他老年所生的一个小孩子。他哥哥死了,他母亲只撇下他一人,他父亲疼爱他。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们对我主说:‘我们有父亲,他已经年老,还有他老年所生的一个小儿子。他哥哥死了,他的母亲只剩下他一个孩子,父亲也疼爱他。’
- 和合本2010(神版-简体) - 我们对我主说:‘我们有父亲,他已经年老,还有他老年所生的一个小儿子。他哥哥死了,他的母亲只剩下他一个孩子,父亲也疼爱他。’
- 当代译本 - 我们对我主说,‘我们有年迈的老父,他在晚年得了一个儿子,这孩子的哥哥已经死了,他母亲只剩下他这一个儿子,他父亲很疼爱他。’
- 圣经新译本 - 我们曾经回答我主:‘我们还有年老的父亲和最小的弟弟,是他年老时所生的。他的哥哥死了,他母亲只剩下他一个孩子,他父亲非常爱他。’
- 中文标准译本 - 我们回答我主:‘我们还有年老的父亲和最小的弟弟,他是父亲年老时生的孩子,他的哥哥死了,他是他母亲留下来唯一的孩子,所以父亲很疼爱他。’
- 现代标点和合本 - 我们对我主说:‘我们有父亲,已经年老,还有他老年所生的一个小孩子。他哥哥死了,他母亲只撇下他一人,他父亲疼爱他。’
- 和合本(拼音版) - 我们对我主说:‘我们有父亲,已经年老,还有他老年所生的一个小孩子。他哥哥死了,他母亲只撇下他一人,他父亲疼爱他。’
- New International Version - And we answered, ‘We have an aged father, and there is a young son born to him in his old age. His brother is dead, and he is the only one of his mother’s sons left, and his father loves him.’
- New International Reader's Version - We answered, ‘We have an old father. A young son was born to him when he was old. His brother is dead. He’s the only one of his mother’s sons left. And his father loves him.’
- English Standard Version - And we said to my lord, ‘We have a father, an old man, and a young brother, the child of his old age. His brother is dead, and he alone is left of his mother’s children, and his father loves him.’
- New Living Translation - And we responded, ‘Yes, my lord, we have a father who is an old man, and his youngest son is a child of his old age. His full brother is dead, and he alone is left of his mother’s children, and his father loves him very much.’
- Christian Standard Bible - and we answered my lord, ‘We have an elderly father and a younger brother, the child of his old age. The boy’s brother is dead. He is the only one of his mother’s sons left, and his father loves him.’
- New American Standard Bible - And we said to my lord, ‘We have an old father and a little boy born in our father’s old age. Now his brother is dead, so he alone is left of his mother, and his father loves him.’
- New King James Version - And we said to my lord, ‘We have a father, an old man, and a child of his old age, who is young; his brother is dead, and he alone is left of his mother’s children, and his father loves him.’
- Amplified Bible - We said to my lord, ‘We have an old father and a young [brother, Benjamin, the] child of his old age. Now his brother [Joseph] is dead, and he alone is left of [the two sons born of] his mother, and his father loves him.’
- American Standard Version - And we said unto my lord, We have a father, an old man, and a child of his old age, a little one; and his brother is dead, and he alone is left of his mother; and his father loveth him.
- King James Version - And we said unto my lord, We have a father, an old man, and a child of his old age, a little one; and his brother is dead, and he alone is left of his mother, and his father loveth him.
- New English Translation - We said to my lord, ‘We have an aged father, and there is a young boy who was born when our father was old. The boy’s brother is dead. He is the only one of his mother’s sons left, and his father loves him.’
- World English Bible - We said to my lord, ‘We have a father, an old man, and a child of his old age, a little one; and his brother is dead, and he alone is left of his mother; and his father loves him.’
- 新標點和合本 - 我們對我主說:『我們有父親,已經年老,還有他老年所生的一個小孩子。他哥哥死了,他母親只撇下他一人,他父親疼愛他。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們對我主說:『我們有父親,他已經年老,還有他老年所生的一個小兒子。他哥哥死了,他的母親只剩下他一個孩子,父親也疼愛他。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們對我主說:『我們有父親,他已經年老,還有他老年所生的一個小兒子。他哥哥死了,他的母親只剩下他一個孩子,父親也疼愛他。』
- 當代譯本 - 我們對我主說,『我們有年邁的老父,他在晚年得了一個兒子,這孩子的哥哥已經死了,他母親只剩下他這一個兒子,他父親很疼愛他。』
- 聖經新譯本 - 我們曾經回答我主:‘我們還有年老的父親和最小的弟弟,是他年老時所生的。他的哥哥死了,他母親只剩下他一個孩子,他父親非常愛他。’
- 呂振中譯本 - 我們對我主說:「我們有父親,已經年老,還有他老年生的孩子,一個 頂 小的;他哥哥死了,屬他母親的只剩下他一人,他父親又疼愛他。」
- 中文標準譯本 - 我們回答我主:『我們還有年老的父親和最小的弟弟,他是父親年老時生的孩子,他的哥哥死了,他是他母親留下來唯一的孩子,所以父親很疼愛他。』
- 現代標點和合本 - 我們對我主說:『我們有父親,已經年老,還有他老年所生的一個小孩子。他哥哥死了,他母親只撇下他一人,他父親疼愛他。』
- 文理和合譯本 - 我告吾主曰、老父尚在、暮年生季子、其同母之兄亡矣、厥母惟遺此子、父愛之、
- 文理委辦譯本 - 僕告主曰、有、父年老耄耋、生季子、其同母之兄亡矣、其母惟遺此子、父絕愛憐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕等告我主曰、尚有父、年邁生季子、其同母兄亡矣、惟遺此子、父甚愛之、
- Nueva Versión Internacional - nosotros le contestamos que teníamos un padre anciano, y un hermano que le nació a nuestro padre en su vejez. Nuestro padre quiere muchísimo a este último porque es el único que le queda de la misma madre, ya que el otro murió.
- 현대인의 성경 - 그래서 우리가 ‘우리에게는 나이 많은 아버지가 계시고 또 아버지가 노년에 낳은 어린 동생이 있는데 그의 형은 죽었고 그의 어머니가 낳은 아들 중에서 그만 남았으므로 아버지가 그를 무척 사랑합니다’ 하고 대답하였습니다.
- Новый Русский Перевод - И мы ответили: «У нас есть престарелый отец и есть его юный сын, рожденный ему в его старости. Его брат умер, и он остался один из сыновей своей матери, и отец любит его».
- Восточный перевод - И мы ответили: «У нас есть престарелый отец и есть его юный сын, рождённый ему в старости. Его родной брат умер, и из сыновей своей матери он остался один, поэтому отец особенно любит его».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И мы ответили: «У нас есть престарелый отец и есть его юный сын, рождённый ему в старости. Его родной брат умер, и из сыновей своей матери он остался один, поэтому отец особенно любит его».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И мы ответили: «У нас есть престарелый отец и есть его юный сын, рождённый ему в старости. Его родной брат умер, и из сыновей своей матери он остался один, поэтому отец особенно любит его».
- La Bible du Semeur 2015 - Et nous avons répondu à notre seigneur : « Nous avons un père âgé et un jeune frère qui lui est né dans sa vieillesse et dont le frère est mort, celui-ci est le seul fils qui soit resté de sa mère, et son père l’aime. »
- リビングバイブル - 私どもは正直に申し上げました。『はい、おかげさまで父は健在です。それから年寄り子の弟がいます。末の弟です。その上にもう一人、母親が同じ弟もいたのですが、ずっと前に死んで、この子だけが残りました。そんなわけで、父はその子を目に入れても痛くないほどかわいがっているのです。』
- Nova Versão Internacional - E nós respondemos: Temos um pai já idoso, cujo filho caçula nasceu-lhe em sua velhice. O irmão deste já morreu, e ele é o único filho da mesma mãe que restou, e seu pai o ama muito.
- Hoffnung für alle - Wir antworteten: ›Wir haben einen alten Vater und einen Bruder, der ihm noch im hohen Alter geboren wurde. Er ist der Jüngste von uns. Sein Bruder ist gestorben. Ihre Mutter war die Lieblingsfrau unseres Vaters und hatte nur diese zwei Söhne. Darum liebt unser Vater den Jüngsten besonders!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเราก็ตอบว่า ‘เรามีพ่อผู้ชรา และมีน้องสุดท้องคนหนึ่งซึ่งเกิดมาตอนที่พ่ออายุมากแล้ว พี่ชายของเขาตายไปแล้ว เขาเป็นลูกที่เหลืออยู่เพียงคนเดียวของแม่เขา และพ่อก็รักเขา’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเราตอบนายท่านว่า ‘เรามีบิดาผู้ชราคนหนึ่งกับน้องชายผู้เยาว์เกิดครั้งบิดามีอายุมากแล้ว และพี่ชายของเขาก็เสียชีวิตไปแล้ว เขาไม่มีใครอีกแล้วที่เกิดจากมารดาเดียวกัน บิดาของเขาก็รักเขามากด้วย’
交叉引用
- Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
- Sáng Thế Ký 44:27 - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
- Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
- Sáng Thế Ký 44:29 - Nếu chúng bay đem đứa này đi nữa, rủi nó bị nguy hiểm, thân già này sẽ sầu khổ mà chết.’
- Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
- Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
- Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
- Lu-ca 7:12 - Gần đến cổng thành, Chúa gặp đám tang một thiếu niên, con trai duy nhất của một quả phụ. Dân trong thành đưa đám rất đông.
- Sáng Thế Ký 46:21 - Các con trai của Bên-gia-min là Bê-la, Bê-ka, Ách-bên, Ghê-ra, Na-a-man, Ê-hi, Rô-sơ, Mốp-bim, Hốp-bim, và A-rơ.
- Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
- Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
- Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
- Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
- Sáng Thế Ký 43:7 - Họ đáp: “Ông ấy hỏi chúng con rất kỹ về gia đình: ‘Cha các anh còn sống không? Còn người em nào nữa không?’ Chúng con cứ theo đó trả lời. Làm sao biết trước ông ấy bảo phải đem em xuống?”
- Sáng Thế Ký 43:8 - Giu-đa thưa với Ít-ra-ên: “Xin cha giao em cho con, chúng con xin lên đường để tất cả chúng ta—cha, chúng con, và các cháu nhỏ—khỏi chết đói.
- Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
- Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
- Sáng Thế Ký 37:3 - Gia-cốp yêu thương Giô-sép hơn các con khác vì Giô-sép sinh ra lúc ông đã cao tuổi. Một hôm, Gia-cốp cho Giô-sép món quà đặc biệt—một cái áo choàng nhiều màu sặc sỡ.