Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca-in ăn ở với vợ, bà có thai và sinh Hê-nóc. Ca-in xây một thành và gọi thành ấy là Hê-nóc theo tên con.
  • 新标点和合本 - 该隐与妻子同房,他妻子就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名将那城叫做以诺。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 该隐与妻子同房,她就怀孕,生了以诺。该隐建造一座城,就照他儿子的名字称那城为以诺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 该隐与妻子同房,她就怀孕,生了以诺。该隐建造一座城,就照他儿子的名字称那城为以诺。
  • 当代译本 - 该隐和妻子同房,他的妻子就怀孕,生了以诺。该隐建了一座城,用他儿子的名字给这城取名叫以诺。
  • 圣经新译本 - 该隐和妻子同房,她就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名,给那城叫作以诺。
  • 中文标准译本 - 该隐与妻子同寝,他妻子就怀孕,生了以诺。那时该隐正在建造一座城,就照着他儿子的名字给那城起名为以诺。
  • 现代标点和合本 - 该隐与妻子同房,他妻子就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名,将那城叫做以诺。
  • 和合本(拼音版) - 该隐与妻子同房,他妻子就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名,将那城叫作以诺。
  • New International Version - Cain made love to his wife, and she became pregnant and gave birth to Enoch. Cain was then building a city, and he named it after his son Enoch.
  • New International Reader's Version - Cain loved his wife and slept with her. She became pregnant and gave birth to Enoch. At that time Cain was building a city. He named it after his son Enoch.
  • English Standard Version - Cain knew his wife, and she conceived and bore Enoch. When he built a city, he called the name of the city after the name of his son, Enoch.
  • New Living Translation - Cain had sexual relations with his wife, and she became pregnant and gave birth to Enoch. Then Cain founded a city, which he named Enoch, after his son.
  • The Message - Cain slept with his wife. She conceived and had Enoch. He then built a city and named it after his son, Enoch. Enoch had Irad, Irad had Mehujael, Mehujael had Methushael, Methushael had Lamech.
  • Christian Standard Bible - Cain was intimate with his wife, and she conceived and gave birth to Enoch. Then Cain became the builder of a city, and he named the city Enoch after his son.
  • New American Standard Bible - Cain had relations with his wife and she conceived, and gave birth to Enoch; and Cain built a city, and named the city Enoch, after the name of his son.
  • New King James Version - And Cain knew his wife, and she conceived and bore Enoch. And he built a city, and called the name of the city after the name of his son—Enoch.
  • Amplified Bible - Cain knew his wife [one of Adam’s descendants] and she conceived and gave birth to Enoch; and Cain built a city and named it Enoch, after the name of his son.
  • American Standard Version - And Cain knew his wife; and she conceived, and bare Enoch: and he builded a city, and called the name of the city, after the name of his son, Enoch.
  • King James Version - And Cain knew his wife; and she conceived, and bare Enoch: and he builded a city, and called the name of the city, after the name of his son, Enoch.
  • New English Translation - Cain had marital relations with his wife, and she became pregnant and gave birth to Enoch. Cain was building a city, and he named the city after his son Enoch.
  • World English Bible - Cain knew his wife. She conceived, and gave birth to Enoch. He built a city, and named the city after the name of his son, Enoch.
  • 新標點和合本 - 該隱與妻子同房,他妻子就懷孕,生了以諾。該隱建造了一座城,就按着他兒子的名將那城叫做以諾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 該隱與妻子同房,她就懷孕,生了以諾。該隱建造一座城,就照他兒子的名字稱那城為以諾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 該隱與妻子同房,她就懷孕,生了以諾。該隱建造一座城,就照他兒子的名字稱那城為以諾。
  • 當代譯本 - 該隱和妻子同房,他的妻子就懷孕,生了以諾。該隱建了一座城,用他兒子的名字給這城取名叫以諾。
  • 聖經新譯本 - 該隱和妻子同房,她就懷孕,生了以諾。該隱建造了一座城,就按著他兒子的名,給那城叫作以諾。
  • 呂振中譯本 - 該隱 和妻子同房,妻子就懷孕。生了 以諾 。 該隱 建造了一座城;就按他兒子的名、給那城起名叫 以諾 。
  • 中文標準譯本 - 該隱與妻子同寢,他妻子就懷孕,生了以諾。那時該隱正在建造一座城,就照著他兒子的名字給那城起名為以諾。
  • 現代標點和合本 - 該隱與妻子同房,他妻子就懷孕,生了以諾。該隱建造了一座城,就按著他兒子的名,將那城叫做以諾。
  • 文理和合譯本 - 該隱與妻同室、懷妊生以諾、建城、即以其子之名、稱為以諾、
  • 文理委辦譯本 - 該隱與妻同室、懷妊生子、命名以諾、又建城垣、即以子名稱之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 該隱 與妻同室、懷孕生子 以諾 、時、 該隱 建城、即以子之名名城曰 以諾 、
  • Nueva Versión Internacional - Caín se unió a su mujer, la cual concibió y dio a luz a Enoc. (Caín había estado construyendo una ciudad, a la que le puso el nombre de su hijo Enoc).
  • 현대인의 성경 - 가인의 아내가 임신하여 에녹을 낳았다. 가인은 성을 건설하고 자기 아들의 이름을 따서 그 성을 에녹성이라고 불렀다.
  • Новый Русский Перевод - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • Восточный перевод - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Caïn s’unit à sa femme, elle devint enceinte et mit au monde Hénok. Caïn bâtissait une ville qu’il appela Hénok, du nom de son fils.
  • リビングバイブル - そのあと、カインの妻は男の子を産みました。それがエノクです。その時、カインは町を建てていたので、子どもの名にちなんで、町の名もエノクとしました。
  • Nova Versão Internacional - Caim teve relações com sua mulher, e ela engravidou e deu à luz Enoque. Depois Caim fundou uma cidade, à qual deu o nome do seu filho Enoque.
  • Hoffnung für alle - Als Kain mit seiner Frau schlief, wurde sie schwanger und brachte einige Zeit später einen Sohn zur Welt: Henoch. Kain baute eine Stadt und benannte sie nach ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คาอินร่วมหลับนอนกับภรรยา นางก็ตั้งครรภ์และให้กำเนิดเอโนค ขณะนั้นคาอินกำลังสร้างเมือง เขาจึงตั้งชื่อเมืองนั้นว่าเอโนคตามชื่อบุตรชายของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาอิน​สมสู่​อยู่​กับ​ภรรยา​ของ​ตน นาง​ตั้งครรภ์​และ​คลอด​บุตร​ชื่อ​เอโนค เขา​สร้าง​เมือง​ขึ้น​เมือง​หนึ่ง และ​ตั้งชื่อ​เมือง​ตาม​ชื่อ​ของ​บุตร​ชาย​คือ เอโนค
交叉引用
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
  • Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
  • Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
  • Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Sáng Thế Ký 5:18 - Khi Gia-rết 162 tuổi, ông sinh Hê-nóc.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca-in ăn ở với vợ, bà có thai và sinh Hê-nóc. Ca-in xây một thành và gọi thành ấy là Hê-nóc theo tên con.
  • 新标点和合本 - 该隐与妻子同房,他妻子就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名将那城叫做以诺。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 该隐与妻子同房,她就怀孕,生了以诺。该隐建造一座城,就照他儿子的名字称那城为以诺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 该隐与妻子同房,她就怀孕,生了以诺。该隐建造一座城,就照他儿子的名字称那城为以诺。
  • 当代译本 - 该隐和妻子同房,他的妻子就怀孕,生了以诺。该隐建了一座城,用他儿子的名字给这城取名叫以诺。
  • 圣经新译本 - 该隐和妻子同房,她就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名,给那城叫作以诺。
  • 中文标准译本 - 该隐与妻子同寝,他妻子就怀孕,生了以诺。那时该隐正在建造一座城,就照着他儿子的名字给那城起名为以诺。
  • 现代标点和合本 - 该隐与妻子同房,他妻子就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名,将那城叫做以诺。
  • 和合本(拼音版) - 该隐与妻子同房,他妻子就怀孕,生了以诺。该隐建造了一座城,就按着他儿子的名,将那城叫作以诺。
  • New International Version - Cain made love to his wife, and she became pregnant and gave birth to Enoch. Cain was then building a city, and he named it after his son Enoch.
  • New International Reader's Version - Cain loved his wife and slept with her. She became pregnant and gave birth to Enoch. At that time Cain was building a city. He named it after his son Enoch.
  • English Standard Version - Cain knew his wife, and she conceived and bore Enoch. When he built a city, he called the name of the city after the name of his son, Enoch.
  • New Living Translation - Cain had sexual relations with his wife, and she became pregnant and gave birth to Enoch. Then Cain founded a city, which he named Enoch, after his son.
  • The Message - Cain slept with his wife. She conceived and had Enoch. He then built a city and named it after his son, Enoch. Enoch had Irad, Irad had Mehujael, Mehujael had Methushael, Methushael had Lamech.
  • Christian Standard Bible - Cain was intimate with his wife, and she conceived and gave birth to Enoch. Then Cain became the builder of a city, and he named the city Enoch after his son.
  • New American Standard Bible - Cain had relations with his wife and she conceived, and gave birth to Enoch; and Cain built a city, and named the city Enoch, after the name of his son.
  • New King James Version - And Cain knew his wife, and she conceived and bore Enoch. And he built a city, and called the name of the city after the name of his son—Enoch.
  • Amplified Bible - Cain knew his wife [one of Adam’s descendants] and she conceived and gave birth to Enoch; and Cain built a city and named it Enoch, after the name of his son.
  • American Standard Version - And Cain knew his wife; and she conceived, and bare Enoch: and he builded a city, and called the name of the city, after the name of his son, Enoch.
  • King James Version - And Cain knew his wife; and she conceived, and bare Enoch: and he builded a city, and called the name of the city, after the name of his son, Enoch.
  • New English Translation - Cain had marital relations with his wife, and she became pregnant and gave birth to Enoch. Cain was building a city, and he named the city after his son Enoch.
  • World English Bible - Cain knew his wife. She conceived, and gave birth to Enoch. He built a city, and named the city after the name of his son, Enoch.
  • 新標點和合本 - 該隱與妻子同房,他妻子就懷孕,生了以諾。該隱建造了一座城,就按着他兒子的名將那城叫做以諾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 該隱與妻子同房,她就懷孕,生了以諾。該隱建造一座城,就照他兒子的名字稱那城為以諾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 該隱與妻子同房,她就懷孕,生了以諾。該隱建造一座城,就照他兒子的名字稱那城為以諾。
  • 當代譯本 - 該隱和妻子同房,他的妻子就懷孕,生了以諾。該隱建了一座城,用他兒子的名字給這城取名叫以諾。
  • 聖經新譯本 - 該隱和妻子同房,她就懷孕,生了以諾。該隱建造了一座城,就按著他兒子的名,給那城叫作以諾。
  • 呂振中譯本 - 該隱 和妻子同房,妻子就懷孕。生了 以諾 。 該隱 建造了一座城;就按他兒子的名、給那城起名叫 以諾 。
  • 中文標準譯本 - 該隱與妻子同寢,他妻子就懷孕,生了以諾。那時該隱正在建造一座城,就照著他兒子的名字給那城起名為以諾。
  • 現代標點和合本 - 該隱與妻子同房,他妻子就懷孕,生了以諾。該隱建造了一座城,就按著他兒子的名,將那城叫做以諾。
  • 文理和合譯本 - 該隱與妻同室、懷妊生以諾、建城、即以其子之名、稱為以諾、
  • 文理委辦譯本 - 該隱與妻同室、懷妊生子、命名以諾、又建城垣、即以子名稱之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 該隱 與妻同室、懷孕生子 以諾 、時、 該隱 建城、即以子之名名城曰 以諾 、
  • Nueva Versión Internacional - Caín se unió a su mujer, la cual concibió y dio a luz a Enoc. (Caín había estado construyendo una ciudad, a la que le puso el nombre de su hijo Enoc).
  • 현대인의 성경 - 가인의 아내가 임신하여 에녹을 낳았다. 가인은 성을 건설하고 자기 아들의 이름을 따서 그 성을 에녹성이라고 불렀다.
  • Новый Русский Перевод - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • Восточный перевод - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каин познал свою жену, и она забеременела и родила Еноха. В то время Каин строил город и назвал его по имени своего сына Еноха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Caïn s’unit à sa femme, elle devint enceinte et mit au monde Hénok. Caïn bâtissait une ville qu’il appela Hénok, du nom de son fils.
  • リビングバイブル - そのあと、カインの妻は男の子を産みました。それがエノクです。その時、カインは町を建てていたので、子どもの名にちなんで、町の名もエノクとしました。
  • Nova Versão Internacional - Caim teve relações com sua mulher, e ela engravidou e deu à luz Enoque. Depois Caim fundou uma cidade, à qual deu o nome do seu filho Enoque.
  • Hoffnung für alle - Als Kain mit seiner Frau schlief, wurde sie schwanger und brachte einige Zeit später einen Sohn zur Welt: Henoch. Kain baute eine Stadt und benannte sie nach ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คาอินร่วมหลับนอนกับภรรยา นางก็ตั้งครรภ์และให้กำเนิดเอโนค ขณะนั้นคาอินกำลังสร้างเมือง เขาจึงตั้งชื่อเมืองนั้นว่าเอโนคตามชื่อบุตรชายของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาอิน​สมสู่​อยู่​กับ​ภรรยา​ของ​ตน นาง​ตั้งครรภ์​และ​คลอด​บุตร​ชื่อ​เอโนค เขา​สร้าง​เมือง​ขึ้น​เมือง​หนึ่ง และ​ตั้งชื่อ​เมือง​ตาม​ชื่อ​ของ​บุตร​ชาย​คือ เอโนค
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
  • Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
  • Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
  • Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Sáng Thế Ký 5:18 - Khi Gia-rết 162 tuổi, ông sinh Hê-nóc.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
圣经
资源
计划
奉献