Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • 新标点和合本 - 约瑟住在他主人埃及人的家中,耶和华与他同在,他就百事顺利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟在他埃及主人的家中,耶和华与他同在,他是一个通达的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟在他埃及主人的家中,耶和华与他同在,他是一个通达的人。
  • 当代译本 - 约瑟住在他的埃及主人家中,耶和华与他同在,使他凡事亨通。
  • 圣经新译本 - 耶和华与约瑟同在,约瑟就事事顺利,住在他主人埃及人的家里。
  • 中文标准译本 - 耶和华与约瑟同在,他就成为事事顺利的人。他住在他埃及主人的家中。
  • 现代标点和合本 - 约瑟住在他主人埃及人的家中,耶和华与他同在,他就百事顺利。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟住在他主人埃及人的家中,耶和华与他同在,他就百事顺利。
  • New International Version - The Lord was with Joseph so that he prospered, and he lived in the house of his Egyptian master.
  • New International Reader's Version - The Lord was with Joseph. He gave him great success. Joseph lived in Potiphar’s house.
  • English Standard Version - The Lord was with Joseph, and he became a successful man, and he was in the house of his Egyptian master.
  • New Living Translation - The Lord was with Joseph, so he succeeded in everything he did as he served in the home of his Egyptian master.
  • The Message - As it turned out, God was with Joseph and things went very well with him. He ended up living in the home of his Egyptian master. His master recognized that God was with him, saw that God was working for good in everything he did. He became very fond of Joseph and made him his personal aide. He put him in charge of all his personal affairs, turning everything over to him. From that moment on, God blessed the home of the Egyptian—all because of Joseph. The blessing of God spread over everything he owned, at home and in the fields, and all Potiphar had to concern himself with was eating three meals a day.
  • Christian Standard Bible - The Lord was with Joseph, and he became a successful man, serving in the household of his Egyptian master.
  • New American Standard Bible - And the Lord was with Joseph, so he became a successful man. And he was in the house of his master, the Egyptian.
  • New King James Version - The Lord was with Joseph, and he was a successful man; and he was in the house of his master the Egyptian.
  • Amplified Bible - The Lord was with Joseph, and he [even though a slave] became a successful and prosperous man; and he was in the house of his master, the Egyptian.
  • American Standard Version - And Jehovah was with Joseph, and he was a prosperous man; and he was in the house of his master the Egyptian.
  • King James Version - And the Lord was with Joseph, and he was a prosperous man; and he was in the house of his master the Egyptian.
  • New English Translation - The Lord was with Joseph. He was successful and lived in the household of his Egyptian master.
  • World English Bible - Yahweh was with Joseph, and he was a prosperous man. He was in the house of his master the Egyptian.
  • 新標點和合本 - 約瑟住在他主人埃及人的家中,耶和華與他同在,他就百事順利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟在他埃及主人的家中,耶和華與他同在,他是一個通達的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟在他埃及主人的家中,耶和華與他同在,他是一個通達的人。
  • 當代譯本 - 約瑟住在他的埃及主人家中,耶和華與他同在,使他凡事亨通。
  • 聖經新譯本 - 耶和華與約瑟同在,約瑟就事事順利,住在他主人埃及人的家裡。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主和 約瑟 同在, 約瑟 就成了一個 凡事 順利的人,在他主人 埃及 人家中 作事 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華與約瑟同在,他就成為事事順利的人。他住在他埃及主人的家中。
  • 現代標點和合本 - 約瑟住在他主人埃及人的家中,耶和華與他同在,他就百事順利。
  • 文理和合譯本 - 約瑟居其主埃及人家、耶和華偕之、所為暢遂、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟於埃及家為僕、耶和華祐之、使之亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 在其主 伊及 人之家、蒙主祐之、使凡所為者無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, el Señor estaba con José y las cosas le salían muy bien. Mientras José vivía en la casa de su patrón egipcio,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 요셉과 함께하시므로 그는 자기 주인의 집에 살면서 모든 일을 성공적으로 수행해 나갔다.
  • Новый Русский Перевод - Господь был с Иосифом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • Восточный перевод - Вечный был с Юсуфом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный был с Юсуфом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный был с Юсуфом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fut avec Joseph , de sorte qu’il réussissait ce qu’il entreprenait. Il demeurait dans la maison de son maître égyptien.
  • リビングバイブル - ヨセフはこの主人となった人の家の仕事をさせられましたが、いつも主が助けてくださるので、何をしてもうまくいきました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estava com José, de modo que este prosperou e passou a morar na casa do seu senhor egípcio.
  • Hoffnung für alle - Der Herr half Josef, so dass ihm alles glückte, was er unternahm. Er durfte im Haus arbeiten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับโยเซฟและทรงอวยพรให้เขาเจริญรุ่งเรืองขึ้นในบ้านของเจ้านายชาวอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​โยเซฟ ดังนั้น​ไม่​ว่า​โยเซฟ​จะ​ทำ​อะไร​ก็​ทำ​ได้​สำเร็จ เขา​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ของ​นาย​ชาว​อียิปต์
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Sa-mu-ên 18:28 - Khi ý thức rõ ràng Chúa Hằng Hữu ở cùng Đa-vít và thấy Mi-canh thật tình yêu quý chồng,
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:20 - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:21 - Người nô lệ đã tin Chúa đừng lo lắng về thân phận mình. Nhưng nếu có cơ hội được tự do, hãy nắm lấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:23 - Chúa đã cứu chuộc anh chị em bằng giá cao, đừng làm nô lệ cho thế gian nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:24 - Anh chị em thân mến, mỗi người ở cương vị nào khi tin Chúa, hãy tiếp tục sống trong cương vị ấy trước mặt Chúa.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Sáng Thế Ký 39:22 - Chẳng bao lâu, giám ngục ủy quyền cho Giô-sép quản lý cả lao xá và coi sóc tất cả phạm nhân.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • 新标点和合本 - 约瑟住在他主人埃及人的家中,耶和华与他同在,他就百事顺利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟在他埃及主人的家中,耶和华与他同在,他是一个通达的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟在他埃及主人的家中,耶和华与他同在,他是一个通达的人。
  • 当代译本 - 约瑟住在他的埃及主人家中,耶和华与他同在,使他凡事亨通。
  • 圣经新译本 - 耶和华与约瑟同在,约瑟就事事顺利,住在他主人埃及人的家里。
  • 中文标准译本 - 耶和华与约瑟同在,他就成为事事顺利的人。他住在他埃及主人的家中。
  • 现代标点和合本 - 约瑟住在他主人埃及人的家中,耶和华与他同在,他就百事顺利。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟住在他主人埃及人的家中,耶和华与他同在,他就百事顺利。
  • New International Version - The Lord was with Joseph so that he prospered, and he lived in the house of his Egyptian master.
  • New International Reader's Version - The Lord was with Joseph. He gave him great success. Joseph lived in Potiphar’s house.
  • English Standard Version - The Lord was with Joseph, and he became a successful man, and he was in the house of his Egyptian master.
  • New Living Translation - The Lord was with Joseph, so he succeeded in everything he did as he served in the home of his Egyptian master.
  • The Message - As it turned out, God was with Joseph and things went very well with him. He ended up living in the home of his Egyptian master. His master recognized that God was with him, saw that God was working for good in everything he did. He became very fond of Joseph and made him his personal aide. He put him in charge of all his personal affairs, turning everything over to him. From that moment on, God blessed the home of the Egyptian—all because of Joseph. The blessing of God spread over everything he owned, at home and in the fields, and all Potiphar had to concern himself with was eating three meals a day.
  • Christian Standard Bible - The Lord was with Joseph, and he became a successful man, serving in the household of his Egyptian master.
  • New American Standard Bible - And the Lord was with Joseph, so he became a successful man. And he was in the house of his master, the Egyptian.
  • New King James Version - The Lord was with Joseph, and he was a successful man; and he was in the house of his master the Egyptian.
  • Amplified Bible - The Lord was with Joseph, and he [even though a slave] became a successful and prosperous man; and he was in the house of his master, the Egyptian.
  • American Standard Version - And Jehovah was with Joseph, and he was a prosperous man; and he was in the house of his master the Egyptian.
  • King James Version - And the Lord was with Joseph, and he was a prosperous man; and he was in the house of his master the Egyptian.
  • New English Translation - The Lord was with Joseph. He was successful and lived in the household of his Egyptian master.
  • World English Bible - Yahweh was with Joseph, and he was a prosperous man. He was in the house of his master the Egyptian.
  • 新標點和合本 - 約瑟住在他主人埃及人的家中,耶和華與他同在,他就百事順利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟在他埃及主人的家中,耶和華與他同在,他是一個通達的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟在他埃及主人的家中,耶和華與他同在,他是一個通達的人。
  • 當代譯本 - 約瑟住在他的埃及主人家中,耶和華與他同在,使他凡事亨通。
  • 聖經新譯本 - 耶和華與約瑟同在,約瑟就事事順利,住在他主人埃及人的家裡。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主和 約瑟 同在, 約瑟 就成了一個 凡事 順利的人,在他主人 埃及 人家中 作事 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華與約瑟同在,他就成為事事順利的人。他住在他埃及主人的家中。
  • 現代標點和合本 - 約瑟住在他主人埃及人的家中,耶和華與他同在,他就百事順利。
  • 文理和合譯本 - 約瑟居其主埃及人家、耶和華偕之、所為暢遂、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟於埃及家為僕、耶和華祐之、使之亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 在其主 伊及 人之家、蒙主祐之、使凡所為者無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, el Señor estaba con José y las cosas le salían muy bien. Mientras José vivía en la casa de su patrón egipcio,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 요셉과 함께하시므로 그는 자기 주인의 집에 살면서 모든 일을 성공적으로 수행해 나갔다.
  • Новый Русский Перевод - Господь был с Иосифом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • Восточный перевод - Вечный был с Юсуфом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный был с Юсуфом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный был с Юсуфом, и он преуспевал, живя в доме у своего египетского господина.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fut avec Joseph , de sorte qu’il réussissait ce qu’il entreprenait. Il demeurait dans la maison de son maître égyptien.
  • リビングバイブル - ヨセフはこの主人となった人の家の仕事をさせられましたが、いつも主が助けてくださるので、何をしてもうまくいきました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estava com José, de modo que este prosperou e passou a morar na casa do seu senhor egípcio.
  • Hoffnung für alle - Der Herr half Josef, so dass ihm alles glückte, was er unternahm. Er durfte im Haus arbeiten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับโยเซฟและทรงอวยพรให้เขาเจริญรุ่งเรืองขึ้นในบ้านของเจ้านายชาวอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​โยเซฟ ดังนั้น​ไม่​ว่า​โยเซฟ​จะ​ทำ​อะไร​ก็​ทำ​ได้​สำเร็จ เขา​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ของ​นาย​ชาว​อียิปต์
  • 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Sa-mu-ên 18:28 - Khi ý thức rõ ràng Chúa Hằng Hữu ở cùng Đa-vít và thấy Mi-canh thật tình yêu quý chồng,
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:20 - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:21 - Người nô lệ đã tin Chúa đừng lo lắng về thân phận mình. Nhưng nếu có cơ hội được tự do, hãy nắm lấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:23 - Chúa đã cứu chuộc anh chị em bằng giá cao, đừng làm nô lệ cho thế gian nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:24 - Anh chị em thân mến, mỗi người ở cương vị nào khi tin Chúa, hãy tiếp tục sống trong cương vị ấy trước mặt Chúa.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Sáng Thế Ký 39:22 - Chẳng bao lâu, giám ngục ủy quyền cho Giô-sép quản lý cả lao xá và coi sóc tất cả phạm nhân.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
圣经
资源
计划
奉献