Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vu cáo: “Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ ông mua về đó thật là phản trắc. Nó định hãm hiếp tôi.
  • 新标点和合本 - 就对他如此如此说:“你所带到我们这里的那希伯来仆人进来要戏弄我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就用这样的话对他说:“你带到我们这里来的那希伯来仆人进来要调戏我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就用这样的话对他说:“你带到我们这里来的那希伯来仆人进来要调戏我,
  • 当代译本 - 就对他说:“你带回来的那个希伯来奴隶进来要调戏我,
  • 圣经新译本 - 她又用同样的话对他说:“你带回家来的希伯来奴隶,竟进到这里来,要调戏我。
  • 中文标准译本 - 也用这些话 对他说:“你带给我们的那个希伯来奴仆,到我这里来要戏弄我。
  • 现代标点和合本 - 就对他如此如此说:“你所带到我们这里的那希伯来仆人进来要戏弄我,
  • 和合本(拼音版) - 就对他如此如此说:“你所带到我们这里的那希伯来仆人进来要戏弄我,
  • New International Version - Then she told him this story: “That Hebrew slave you brought us came to me to make sport of me.
  • New International Reader's Version - Then she told him her story. She said, “That Hebrew slave you brought us came to me to rape me.
  • English Standard Version - and she told him the same story, saying, “The Hebrew servant, whom you have brought among us, came in to me to laugh at me.
  • New Living Translation - Then she told him her story. “That Hebrew slave you’ve brought into our house tried to come in and fool around with me,” she said.
  • Christian Standard Bible - Then she told him the same story: “The Hebrew slave you brought to us came to make a fool of me,
  • New American Standard Bible - Then she spoke to him with these words: “The Hebrew slave, whom you brought to us, came in to me to make fun of me;
  • New King James Version - Then she spoke to him with words like these, saying, “The Hebrew servant whom you brought to us came in to me to mock me;
  • Amplified Bible - Then she told her husband the same story, saying, “The Hebrew servant, whom you brought among us, came to me to mock and insult me;
  • American Standard Version - And she spake unto him according to these words, saying, The Hebrew servant, whom thou hast brought unto us, came in unto me to mock me:
  • King James Version - And she spake unto him according to these words, saying, The Hebrew servant, which thou hast brought unto us, came in unto me to mock me:
  • New English Translation - This is what she said to him: “That Hebrew slave you brought to us tried to humiliate me,
  • World English Bible - She spoke to him according to these words, saying, “The Hebrew servant, whom you have brought to us, came in to me to mock me,
  • 新標點和合本 - 就對他如此如此說:「你所帶到我們這裏的那希伯來僕人進來要戲弄我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就用這樣的話對他說:「你帶到我們這裏來的那希伯來僕人進來要調戲我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就用這樣的話對他說:「你帶到我們這裏來的那希伯來僕人進來要調戲我,
  • 當代譯本 - 就對他說:「你帶回來的那個希伯來奴隸進來要調戲我,
  • 聖經新譯本 - 她又用同樣的話對他說:“你帶回家來的希伯來奴隸,竟進到這裡來,要調戲我。
  • 呂振中譯本 - 就將這些事這麼對他一說:『你所帶到我們這裏來的那 希伯來 僕人、進來找我、要調戲我。
  • 中文標準譯本 - 也用這些話 對他說:「你帶給我們的那個希伯來奴僕,到我這裡來要戲弄我。
  • 現代標點和合本 - 就對他如此如此說:「你所帶到我們這裡的那希伯來僕人進來要戲弄我,
  • 文理和合譯本 - 至則告曰、爾所攜至之希伯來僕、入而戲我、
  • 文理委辦譯本 - 既至、則告曰、爾所得之希百來僕、入以辱我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既歸、婦以是言告之曰、爾所挈之 希伯來 奴來此戲我、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces le contó la misma historia: «El esclavo hebreo que nos trajiste quiso aprovecharse de mí.
  • 현대인의 성경 - 그에게 이렇게 말하였다. “당신이 데리고 온 히브리 종이 나를 희롱하려고 내 방으로 들어왔으나
  • Новый Русский Перевод - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привел, пришел ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • Восточный перевод - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привёл, пришёл ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привёл, пришёл ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привёл, пришёл ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle lui raconta la même histoire : L’esclave hébreu que tu nous as amené, dit-elle, est venu vers moi pour se jouer de moi.
  • リビングバイブル - 昼間の出来事を話しました。「うちで仕事をさせている、あのヘブル人の奴隷ですが、今日私にひどいことをしようとしたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então repetiu-lhe a história: “Aquele escravo hebreu que você nos trouxe aproximou-se de mim para me insultar.
  • Hoffnung für alle - Ihm erzählte sie dieselbe Geschichte und hielt ihm vor: »Dieser hebräische Sklave, den du ins Haus geholt hast, kam zu mir und wollte seinen Spaß mit mir haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนางจึงเล่าเรื่องนี้ให้สามีฟังว่า “เจ้าฮีบรูคนนั้นที่ท่านนำมาให้พวกเราจะเข้ามาหยามข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​เล่า​เรื่อง​เหมือน​เดิม​ว่า “ผู้​รับใช้​ชาว​ฮีบรู​ที่​ท่าน​พา​มา​อยู่​กับ​พวก​เรา เขา​ได้​เข้า​มา​หา​ฉัน​ซึ่ง​แสดง​ถึง​การ​สบประมาท​ฉัน
交叉引用
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Thi Thiên 55:3 - Khi nghe tiếng quân thù, khi đối diện cái nhìn của bọn gian ác. Họ tuôn đổ đau thương trên con, vì họ bắt bớ con trong cơn giận dữ.
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Sáng Thế Ký 39:14 - bà chủ nham hiểm lại hô hoán lên để vu vạ: “Bọn gia nhân đâu? Ra xem! Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ dám lẻn vào phòng định hãm hiếp tao.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vu cáo: “Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ ông mua về đó thật là phản trắc. Nó định hãm hiếp tôi.
  • 新标点和合本 - 就对他如此如此说:“你所带到我们这里的那希伯来仆人进来要戏弄我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就用这样的话对他说:“你带到我们这里来的那希伯来仆人进来要调戏我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就用这样的话对他说:“你带到我们这里来的那希伯来仆人进来要调戏我,
  • 当代译本 - 就对他说:“你带回来的那个希伯来奴隶进来要调戏我,
  • 圣经新译本 - 她又用同样的话对他说:“你带回家来的希伯来奴隶,竟进到这里来,要调戏我。
  • 中文标准译本 - 也用这些话 对他说:“你带给我们的那个希伯来奴仆,到我这里来要戏弄我。
  • 现代标点和合本 - 就对他如此如此说:“你所带到我们这里的那希伯来仆人进来要戏弄我,
  • 和合本(拼音版) - 就对他如此如此说:“你所带到我们这里的那希伯来仆人进来要戏弄我,
  • New International Version - Then she told him this story: “That Hebrew slave you brought us came to me to make sport of me.
  • New International Reader's Version - Then she told him her story. She said, “That Hebrew slave you brought us came to me to rape me.
  • English Standard Version - and she told him the same story, saying, “The Hebrew servant, whom you have brought among us, came in to me to laugh at me.
  • New Living Translation - Then she told him her story. “That Hebrew slave you’ve brought into our house tried to come in and fool around with me,” she said.
  • Christian Standard Bible - Then she told him the same story: “The Hebrew slave you brought to us came to make a fool of me,
  • New American Standard Bible - Then she spoke to him with these words: “The Hebrew slave, whom you brought to us, came in to me to make fun of me;
  • New King James Version - Then she spoke to him with words like these, saying, “The Hebrew servant whom you brought to us came in to me to mock me;
  • Amplified Bible - Then she told her husband the same story, saying, “The Hebrew servant, whom you brought among us, came to me to mock and insult me;
  • American Standard Version - And she spake unto him according to these words, saying, The Hebrew servant, whom thou hast brought unto us, came in unto me to mock me:
  • King James Version - And she spake unto him according to these words, saying, The Hebrew servant, which thou hast brought unto us, came in unto me to mock me:
  • New English Translation - This is what she said to him: “That Hebrew slave you brought to us tried to humiliate me,
  • World English Bible - She spoke to him according to these words, saying, “The Hebrew servant, whom you have brought to us, came in to me to mock me,
  • 新標點和合本 - 就對他如此如此說:「你所帶到我們這裏的那希伯來僕人進來要戲弄我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就用這樣的話對他說:「你帶到我們這裏來的那希伯來僕人進來要調戲我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就用這樣的話對他說:「你帶到我們這裏來的那希伯來僕人進來要調戲我,
  • 當代譯本 - 就對他說:「你帶回來的那個希伯來奴隸進來要調戲我,
  • 聖經新譯本 - 她又用同樣的話對他說:“你帶回家來的希伯來奴隸,竟進到這裡來,要調戲我。
  • 呂振中譯本 - 就將這些事這麼對他一說:『你所帶到我們這裏來的那 希伯來 僕人、進來找我、要調戲我。
  • 中文標準譯本 - 也用這些話 對他說:「你帶給我們的那個希伯來奴僕,到我這裡來要戲弄我。
  • 現代標點和合本 - 就對他如此如此說:「你所帶到我們這裡的那希伯來僕人進來要戲弄我,
  • 文理和合譯本 - 至則告曰、爾所攜至之希伯來僕、入而戲我、
  • 文理委辦譯本 - 既至、則告曰、爾所得之希百來僕、入以辱我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既歸、婦以是言告之曰、爾所挈之 希伯來 奴來此戲我、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces le contó la misma historia: «El esclavo hebreo que nos trajiste quiso aprovecharse de mí.
  • 현대인의 성경 - 그에게 이렇게 말하였다. “당신이 데리고 온 히브리 종이 나를 희롱하려고 내 방으로 들어왔으나
  • Новый Русский Перевод - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привел, пришел ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • Восточный перевод - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привёл, пришёл ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привёл, пришёл ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она рассказала ему ту же историю: – Этот раб-еврей, которого ты к нам привёл, пришёл ко мне и хотел надо мной надругаться,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle lui raconta la même histoire : L’esclave hébreu que tu nous as amené, dit-elle, est venu vers moi pour se jouer de moi.
  • リビングバイブル - 昼間の出来事を話しました。「うちで仕事をさせている、あのヘブル人の奴隷ですが、今日私にひどいことをしようとしたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então repetiu-lhe a história: “Aquele escravo hebreu que você nos trouxe aproximou-se de mim para me insultar.
  • Hoffnung für alle - Ihm erzählte sie dieselbe Geschichte und hielt ihm vor: »Dieser hebräische Sklave, den du ins Haus geholt hast, kam zu mir und wollte seinen Spaß mit mir haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนางจึงเล่าเรื่องนี้ให้สามีฟังว่า “เจ้าฮีบรูคนนั้นที่ท่านนำมาให้พวกเราจะเข้ามาหยามข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​เล่า​เรื่อง​เหมือน​เดิม​ว่า “ผู้​รับใช้​ชาว​ฮีบรู​ที่​ท่าน​พา​มา​อยู่​กับ​พวก​เรา เขา​ได้​เข้า​มา​หา​ฉัน​ซึ่ง​แสดง​ถึง​การ​สบประมาท​ฉัน
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Thi Thiên 55:3 - Khi nghe tiếng quân thù, khi đối diện cái nhìn của bọn gian ác. Họ tuôn đổ đau thương trên con, vì họ bắt bớ con trong cơn giận dữ.
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Sáng Thế Ký 39:14 - bà chủ nham hiểm lại hô hoán lên để vu vạ: “Bọn gia nhân đâu? Ra xem! Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ dám lẻn vào phòng định hãm hiếp tao.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
圣经
资源
计划
奉献