逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - bà chủ nham hiểm lại hô hoán lên để vu vạ: “Bọn gia nhân đâu? Ra xem! Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ dám lẻn vào phòng định hãm hiếp tao.
- 新标点和合本 - 就叫了家里的人来,对他们说:“你们看!他带了一个希伯来人进入我们家里,要戏弄我们。他到我这里来,要与我同寝,我就大声喊叫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就叫了家里的人来,对他们说:“看,他带了一个希伯来人到我们这里戏弄我们。他到我这里来,要与我同寝,我就大声喊叫。
- 和合本2010(神版-简体) - 就叫了家里的人来,对他们说:“看,他带了一个希伯来人到我们这里戏弄我们。他到我这里来,要与我同寝,我就大声喊叫。
- 当代译本 - 就叫来家里的人,对他们说:“你们看,我丈夫带回家的这个希伯来人戏弄我们!他进来要与我上床,我就大声呼喊,
- 圣经新译本 - 就把家里的人都叫了来,对他们说:“你们看,我丈夫带回家来的希伯来人想调戏我们。他进到我这里来,要与我同睡,我就大声呼叫。
- 中文标准译本 - 就把家里的人叫来,对他们说:“你们看,我丈夫带给我们的希伯来人要戏弄我们。他到我这里来,要与我同睡,我就大声呼喊。
- 现代标点和合本 - 就叫了家里的人来,对他们说:“你们看!他带了一个希伯来人进入我们家里,要戏弄我们。他到我这里来,要与我同寝,我就大声喊叫。
- 和合本(拼音版) - 就叫了家里的人来,对他们说:“你们看!他带了一个希伯来人进入我们家里,要戏弄我们。他到我这里来,要与我同寝,我就大声喊叫。
- New International Version - she called her household servants. “Look,” she said to them, “this Hebrew has been brought to us to make sport of us! He came in here to sleep with me, but I screamed.
- New International Reader's Version - So she called her servants. “Look,” she said to them, “this Hebrew slave has been brought here to make fun of us! He came in here to force me to have sex with him. But I screamed for help.
- English Standard Version - she called to the men of her household and said to them, “See, he has brought among us a Hebrew to laugh at us. He came in to me to lie with me, and I cried out with a loud voice.
- New Living Translation - she called out to her servants. Soon all the men came running. “Look!” she said. “My husband has brought this Hebrew slave here to make fools of us! He came into my room to rape me, but I screamed.
- Christian Standard Bible - she called her household servants. “Look,” she said to them, “my husband brought a Hebrew man to make fools of us. He came to me so he could sleep with me, and I screamed as loud as I could.
- New American Standard Bible - she called to the men of her household and said to them, “See, he has brought in a Hebrew to us to make fun of us; he came in to me to sleep with me, and I screamed.
- New King James Version - that she called to the men of her house and spoke to them, saying, “See, he has brought in to us a Hebrew to mock us. He came in to me to lie with me, and I cried out with a loud voice.
- Amplified Bible - she called to the men of her household and said to them, “Look at this, your master has brought a Hebrew [into the household] to mock and insult us; he came to me to lie with me, and I screamed.
- American Standard Version - that she called unto the men of her house, and spake unto them, saying, See, he hath brought in a Hebrew unto us to mock us: he came in unto me to lie with me, and I cried with a loud voice:
- King James Version - That she called unto the men of her house, and spake unto them, saying, See, he hath brought in an Hebrew unto us to mock us; he came in unto me to lie with me, and I cried with a loud voice:
- New English Translation - she called for her household servants and said to them, “See, my husband brought in a Hebrew man to us to humiliate us. He tried to have sex with me, but I screamed loudly.
- World English Bible - she called to the men of her house, and spoke to them, saying, “Behold, he has brought a Hebrew in to us to mock us. He came in to me to lie with me, and I cried with a loud voice.
- 新標點和合本 - 就叫了家裏的人來,對他們說:「你們看!他帶了一個希伯來人進入我們家裏,要戲弄我們。他到我這裏來,要與我同寢,我就大聲喊叫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就叫了家裏的人來,對他們說:「看,他帶了一個希伯來人到我們這裏戲弄我們。他到我這裏來,要與我同寢,我就大聲喊叫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就叫了家裏的人來,對他們說:「看,他帶了一個希伯來人到我們這裏戲弄我們。他到我這裏來,要與我同寢,我就大聲喊叫。
- 當代譯本 - 就叫來家裡的人,對他們說:「你們看,我丈夫帶回家的這個希伯來人戲弄我們!他進來要與我上床,我就大聲呼喊,
- 聖經新譯本 - 就把家裡的人都叫了來,對他們說:“你們看,我丈夫帶回家來的希伯來人想調戲我們。他進到我這裡來,要與我同睡,我就大聲呼叫。
- 呂振中譯本 - 就把家裏的人叫來,對他們說:『你們看,他帶一個 希伯來 人進我們這裏來,要調戲我們。他進來找我,要和我同寢;我大聲喊叫。
- 中文標準譯本 - 就把家裡的人叫來,對他們說:「你們看,我丈夫帶給我們的希伯來人要戲弄我們。他到我這裡來,要與我同睡,我就大聲呼喊。
- 現代標點和合本 - 就叫了家裡的人來,對他們說:「你們看!他帶了一個希伯來人進入我們家裡,要戲弄我們。他到我這裡來,要與我同寢,我就大聲喊叫。
- 文理和合譯本 - 則呼家人曰、主使希伯來人至此、調戲我儕、適來欲偕我寢、我厲聲號呼、
- 文理委辦譯本 - 則呼家人曰、主使希百來人至此、辱及我儕、適入室中、欲我薦寢、我厲聲號呼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂呼家人曰、爾觀家主挈 希伯來 人來此戲我、適至、欲與我同寢、我厲聲號呼、
- Nueva Versión Internacional - llamó a los siervos de la casa y les dijo: «¡Miren!, el hebreo que nos trajo mi esposo solo ha venido a burlarse de nosotros. Entró a la casa con la intención de acostarse conmigo, pero yo grité con todas mis fuerzas.
- 현대인의 성경 - 집안의 종들을 불러 말하였다. “이것 좀 보아라. 주인이 데리고 온 이 히브리 사람이 우리를 희롱하였다. 그가 나를 겁탈하려고 내 방에 들어왔으나 내가 소리를 지르자
- Новый Русский Перевод - она позвала домашнюю прислугу и сказала им: – Смотрите, этого еврея привели к нам в дом, а он оскорбляет нас! Он пришел сюда и хотел лечь со мной, но я стала кричать,
- Восточный перевод - она позвала домашнюю прислугу и сказала им: – Смотрите, этого еврея привели к нам в дом, а он оскорбляет нас! Он пришёл сюда и хотел лечь со мной, но я стала кричать,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - она позвала домашнюю прислугу и сказала им: – Смотрите, этого еврея привели к нам в дом, а он оскорбляет нас! Он пришёл сюда и хотел лечь со мной, но я стала кричать,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - она позвала домашнюю прислугу и сказала им: – Смотрите, этого еврея привели к нам в дом, а он оскорбляет нас! Он пришёл сюда и хотел лечь со мной, но я стала кричать,
- La Bible du Semeur 2015 - elle se mit à crier pour appeler ses domestiques, puis elle leur dit : Voyez cela ! Il nous a amené un Hébreu pour se jouer de nous. Il est venu vers moi pour coucher avec moi. Mais j’ai crié très fort.
- リビングバイブル - 突然叫び声を上げました。何事が起こったのかと、男たちが駆けつけると、彼女が興奮して泣いています。「私の主人が、あんなヘブル人(イスラエル人)の奴隷なんか連れて来るからいけないのよ。おかげで危ない目に会うところだったわ。とてもひどいことをしようとしたので、私、大声で叫んでやったわ。そうしたら、上着を置いたままあわてて逃げ出したのよ。」
- Nova Versão Internacional - chamou os empregados e lhes disse: “Vejam, este hebreu nos foi trazido para nos insultar! Ele entrou aqui e tentou abusar de mim, mas eu gritei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางจึงเรียกคนรับใช้คนอื่นๆ ในบ้านมาและกล่าวว่า “ดูสิ สามีฉันนำเจ้าฮีบรูคนนี้มาหยามพวกเรา มันเข้ามาที่นี่และจะหลับนอนกับข้า แต่ข้ากรีดร้องขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางจึงเรียกผู้รับใช้ชายทั้งหลายให้มาหาและพูดว่า “ดูสิ สามีฉันพาคนฮีบรูมาดูถูกพวกเรา เขาเข้ามาหาฉันเพื่อจะนอนกับฉัน แต่ฉันตะโกนดังลั่น
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
- 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
- Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
- Sáng Thế Ký 10:21 - Sem, anh cả của Gia-phết, là tổ phụ Hê-be.
- Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
- Thi Thiên 55:3 - Khi nghe tiếng quân thù, khi đối diện cái nhìn của bọn gian ác. Họ tuôn đổ đau thương trên con, vì họ bắt bớ con trong cơn giận dữ.
- Sáng Thế Ký 39:7 - khiến vợ của Phô-ti-pha mê mẫn. Bà dụ: “Hãy đến và nằm với tôi.”
- 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
- Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
- Sáng Thế Ký 39:17 - vu cáo: “Tên nô lệ người Hê-bơ-rơ ông mua về đó thật là phản trắc. Nó định hãm hiếp tôi.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
- Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.