Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • 新标点和合本 - 后来她天天和约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她天天这样对约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她天天这样对约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一起。
  • 当代译本 - 但她还是每天勾引约瑟,约瑟不从,并尽量避开她。
  • 圣经新译本 - 她虽然天天对约瑟这样说,约瑟却不听从她,不肯与她同睡,也不与她在一起。
  • 中文标准译本 - 她天天对约瑟这样说,约瑟却不听从她,不与她同睡,也不与她在一起。
  • 现代标点和合本 - 后来她天天和约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一处。
  • 和合本(拼音版) - 后来她天天和约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一处。
  • New International Version - And though she spoke to Joseph day after day, he refused to go to bed with her or even be with her.
  • New International Reader's Version - She spoke to Joseph day after day. But he told her he wouldn’t go to bed with her. He didn’t even want to be with her.
  • English Standard Version - And as she spoke to Joseph day after day, he would not listen to her, to lie beside her or to be with her.
  • New Living Translation - She kept putting pressure on Joseph day after day, but he refused to sleep with her, and he kept out of her way as much as possible.
  • The Message - She pestered him day after day after day, but he stood his ground. He refused to go to bed with her.
  • Christian Standard Bible - Although she spoke to Joseph day after day, he refused to go to bed with her.
  • New American Standard Bible - Though she spoke to Joseph day after day, he did not listen to her to lie beside her or be with her.
  • New King James Version - So it was, as she spoke to Joseph day by day, that he did not heed her, to lie with her or to be with her.
  • Amplified Bible - And so it was that she spoke to Joseph [persistently] day after day, but he did not listen to her [plea] to lie beside her or be with her.
  • American Standard Version - And it came to pass, as she spake to Joseph day by day, that he hearkened not unto her, to lie by her, or to be with her.
  • King James Version - And it came to pass, as she spake to Joseph day by day, that he hearkened not unto her, to lie by her, or to be with her.
  • New English Translation - Even though she continued to speak to Joseph day after day, he did not respond to her invitation to have sex with her.
  • World English Bible - As she spoke to Joseph day by day, he didn’t listen to her, to lie by her, or to be with her.
  • 新標點和合本 - 後來她天天和約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她天天這樣對約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她天天這樣對約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一起。
  • 當代譯本 - 但她還是每天勾引約瑟,約瑟不從,並儘量避開她。
  • 聖經新譯本 - 她雖然天天對約瑟這樣說,約瑟卻不聽從她,不肯與她同睡,也不與她在一起。
  • 呂振中譯本 - 婦人天天和 約瑟 說話, 約瑟 總不聽她,不在她那裏 同 寢,也不同她在一處。
  • 中文標準譯本 - 她天天對約瑟這樣說,約瑟卻不聽從她,不與她同睡,也不與她在一起。
  • 現代標點和合本 - 後來她天天和約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一處。
  • 文理和合譯本 - 婦日誘之、約瑟弗從、不與偕寢、亦不與同在、
  • 文理委辦譯本 - 婦日誘之、約瑟不聽、非惟不與同寢、亦不與共在。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦日誘 約瑟 、 約瑟 不從、不但不與同寢、亦不與共處、
  • Nueva Versión Internacional - Y por más que ella lo acosaba día tras día para que se acostara con ella y le hiciera compañía, José se mantuvo firme en su rechazo.
  • 현대인의 성경 - 그녀는 날마다 요셉에게 치근거렸지만 요셉은 거절하며 그녀와 잠자리를 같이하지도 않고 그녀와 함께 있지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • Восточный перевод - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jour après jour, elle revenait à la charge ; mais Joseph ne voulait pas l’écouter, refusant de coucher à côté d’elle et d’être avec elle.
  • リビングバイブル - それでも彼女はあきらめません。毎日しつこく言い寄り、ヨセフが相手にしないと何とかして気を引こうとやっきになりました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, embora ela insistisse com José dia após dia, ele se recusava a deitar-se com ela e evitava ficar perto dela.
  • Hoffnung für alle - Potifars Frau ließ nicht locker. Jeden Tag redete sie auf Josef ein, er aber hörte nicht darauf und ließ sich nicht von ihr verführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้นางชวนโยเซฟวันแล้ววันเล่า เขาก็ปฏิเสธที่จะหลับนอนกับนางหรือแม้แต่จะอยู่ใกล้นาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แม้ว่า​นาง​จะ​พูด​กับ​โยเซฟ​วัน​แล้ว​วัน​เล่า เขา​ก็​ปฏิเสธ​ที่​จะ​ข้อง​เกี่ยว​กับ​นาง​หรือ​ใกล้​ชิด​กับ​นาง
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Châm Ngôn 22:14 - Miệng dâm phụ là cái hố sâu; chôn vùi người Chúa Hằng Hữu nguyền rủa.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • Châm Ngôn 6:26 - Mê kỹ nữ thì sẽ lâm cảnh vong gia bại sản, lấy vợ người thì mất cả hồn linh.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Châm Ngôn 23:27 - Vì gái điếm là hố sâu, dâm phụ là giếng thẳm.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • 新标点和合本 - 后来她天天和约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她天天这样对约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她天天这样对约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一起。
  • 当代译本 - 但她还是每天勾引约瑟,约瑟不从,并尽量避开她。
  • 圣经新译本 - 她虽然天天对约瑟这样说,约瑟却不听从她,不肯与她同睡,也不与她在一起。
  • 中文标准译本 - 她天天对约瑟这样说,约瑟却不听从她,不与她同睡,也不与她在一起。
  • 现代标点和合本 - 后来她天天和约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一处。
  • 和合本(拼音版) - 后来她天天和约瑟说,约瑟却不听从她,不与她同寝,也不和她在一处。
  • New International Version - And though she spoke to Joseph day after day, he refused to go to bed with her or even be with her.
  • New International Reader's Version - She spoke to Joseph day after day. But he told her he wouldn’t go to bed with her. He didn’t even want to be with her.
  • English Standard Version - And as she spoke to Joseph day after day, he would not listen to her, to lie beside her or to be with her.
  • New Living Translation - She kept putting pressure on Joseph day after day, but he refused to sleep with her, and he kept out of her way as much as possible.
  • The Message - She pestered him day after day after day, but he stood his ground. He refused to go to bed with her.
  • Christian Standard Bible - Although she spoke to Joseph day after day, he refused to go to bed with her.
  • New American Standard Bible - Though she spoke to Joseph day after day, he did not listen to her to lie beside her or be with her.
  • New King James Version - So it was, as she spoke to Joseph day by day, that he did not heed her, to lie with her or to be with her.
  • Amplified Bible - And so it was that she spoke to Joseph [persistently] day after day, but he did not listen to her [plea] to lie beside her or be with her.
  • American Standard Version - And it came to pass, as she spake to Joseph day by day, that he hearkened not unto her, to lie by her, or to be with her.
  • King James Version - And it came to pass, as she spake to Joseph day by day, that he hearkened not unto her, to lie by her, or to be with her.
  • New English Translation - Even though she continued to speak to Joseph day after day, he did not respond to her invitation to have sex with her.
  • World English Bible - As she spoke to Joseph day by day, he didn’t listen to her, to lie by her, or to be with her.
  • 新標點和合本 - 後來她天天和約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她天天這樣對約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她天天這樣對約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一起。
  • 當代譯本 - 但她還是每天勾引約瑟,約瑟不從,並儘量避開她。
  • 聖經新譯本 - 她雖然天天對約瑟這樣說,約瑟卻不聽從她,不肯與她同睡,也不與她在一起。
  • 呂振中譯本 - 婦人天天和 約瑟 說話, 約瑟 總不聽她,不在她那裏 同 寢,也不同她在一處。
  • 中文標準譯本 - 她天天對約瑟這樣說,約瑟卻不聽從她,不與她同睡,也不與她在一起。
  • 現代標點和合本 - 後來她天天和約瑟說,約瑟卻不聽從她,不與她同寢,也不和她在一處。
  • 文理和合譯本 - 婦日誘之、約瑟弗從、不與偕寢、亦不與同在、
  • 文理委辦譯本 - 婦日誘之、約瑟不聽、非惟不與同寢、亦不與共在。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦日誘 約瑟 、 約瑟 不從、不但不與同寢、亦不與共處、
  • Nueva Versión Internacional - Y por más que ella lo acosaba día tras día para que se acostara con ella y le hiciera compañía, José se mantuvo firme en su rechazo.
  • 현대인의 성경 - 그녀는 날마다 요셉에게 치근거렸지만 요셉은 거절하며 그녀와 잠자리를 같이하지도 않고 그녀와 함께 있지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • Восточный перевод - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя она уговаривала его каждый день, он отказывался лечь с ней и даже быть с ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jour après jour, elle revenait à la charge ; mais Joseph ne voulait pas l’écouter, refusant de coucher à côté d’elle et d’être avec elle.
  • リビングバイブル - それでも彼女はあきらめません。毎日しつこく言い寄り、ヨセフが相手にしないと何とかして気を引こうとやっきになりました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, embora ela insistisse com José dia após dia, ele se recusava a deitar-se com ela e evitava ficar perto dela.
  • Hoffnung für alle - Potifars Frau ließ nicht locker. Jeden Tag redete sie auf Josef ein, er aber hörte nicht darauf und ließ sich nicht von ihr verführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้นางชวนโยเซฟวันแล้ววันเล่า เขาก็ปฏิเสธที่จะหลับนอนกับนางหรือแม้แต่จะอยู่ใกล้นาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แม้ว่า​นาง​จะ​พูด​กับ​โยเซฟ​วัน​แล้ว​วัน​เล่า เขา​ก็​ปฏิเสธ​ที่​จะ​ข้อง​เกี่ยว​กับ​นาง​หรือ​ใกล้​ชิด​กับ​นาง
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.
  • Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Châm Ngôn 22:14 - Miệng dâm phụ là cái hố sâu; chôn vùi người Chúa Hằng Hữu nguyền rủa.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • Châm Ngôn 6:26 - Mê kỹ nữ thì sẽ lâm cảnh vong gia bại sản, lấy vợ người thì mất cả hồn linh.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Châm Ngôn 23:27 - Vì gái điếm là hố sâu, dâm phụ là giếng thẳm.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
圣经
资源
计划
奉献