逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-rơ là người gian ác, nên bị Chúa Hằng Hữu phạt chết sớm.
- 新标点和合本 - 犹大的长子珥在耶和华眼中看为恶,耶和华就叫他死了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大的长子珥在耶和华眼中看为恶,耶和华就杀死了他。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大的长子珥在耶和华眼中看为恶,耶和华就杀死了他。
- 当代译本 - 耶和华见犹大的长子珥邪恶,就取走了他的性命。
- 圣经新译本 - 犹大的长子珥,在耶和华眼中是个恶人,所以耶和华取去他的性命。
- 中文标准译本 - 犹大的长子珥在耶和华眼中看为恶,耶和华就使他丧了命。
- 现代标点和合本 - 犹大的长子珥在耶和华眼中看为恶,耶和华就叫他死了。
- 和合本(拼音版) - 犹大的长子珥在耶和华眼中看为恶,耶和华就叫他死了。
- New International Version - But Er, Judah’s firstborn, was wicked in the Lord’s sight; so the Lord put him to death.
- New International Reader's Version - But Judah’s oldest son Er was evil in the Lord’s eyes. So the Lord put him to death.
- English Standard Version - But Er, Judah’s firstborn, was wicked in the sight of the Lord, and the Lord put him to death.
- New Living Translation - But Er was a wicked man in the Lord’s sight, so the Lord took his life.
- Christian Standard Bible - Now Er, Judah’s firstborn, was evil in the Lord’s sight, and the Lord put him to death.
- New American Standard Bible - But Er, Judah’s firstborn, was evil in the sight of the Lord, so the Lord took his life.
- New King James Version - But Er, Judah’s firstborn, was wicked in the sight of the Lord, and the Lord killed him.
- Amplified Bible - But Er, Judah’s firstborn, was evil in the sight of the Lord, and the Lord killed him [in judgment].
- American Standard Version - And Er, Judah’s first-born, was wicked in the sight of Jehovah; and Jehovah slew him.
- King James Version - And Er, Judah's firstborn, was wicked in the sight of the Lord; and the Lord slew him.
- New English Translation - But Er, Judah’s firstborn, was evil in the Lord’s sight, so the Lord killed him.
- World English Bible - Er, Judah’s firstborn, was wicked in Yahweh’s sight. So Yahweh killed him.
- 新標點和合本 - 猶大的長子珥在耶和華眼中看為惡,耶和華就叫他死了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大的長子珥在耶和華眼中看為惡,耶和華就殺死了他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大的長子珥在耶和華眼中看為惡,耶和華就殺死了他。
- 當代譯本 - 耶和華見猶大的長子珥邪惡,就取走了他的性命。
- 聖經新譯本 - 猶大的長子珥,在耶和華眼中是個惡人,所以耶和華取去他的性命。
- 呂振中譯本 - 猶大 的長子 珥 、永恆主看為壞人,永恆主就使他死了。
- 中文標準譯本 - 猶大的長子珥在耶和華眼中看為惡,耶和華就使他喪了命。
- 現代標點和合本 - 猶大的長子珥在耶和華眼中看為惡,耶和華就叫他死了。
- 文理和合譯本 - 珥行惡於耶和華前、耶和華殺之、
- 文理委辦譯本 - 咡作惡於耶和華前、而耶和華殺之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 長子 珥 、在主前為惡、故主殺之、
- Nueva Versión Internacional - Pero al Señor no le agradó la conducta del primogénito de Judá, y le quitó la vida.
- 현대인의 성경 - 엘의 행위가 여호와께서 보시기에 악하므로 여호와께서 그를 죽이셨다.
- Новый Русский Перевод - Но Ир, Иудин первенец, был грешен в глазах Господа, и Господь предал его смерти.
- Восточный перевод - Но Ир, первенец Иуды, был грешен в глазах Вечного, и Вечный предал его смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ир, первенец Иуды, был грешен в глазах Вечного, и Вечный предал его смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ир, первенец Иуды, был грешен в глазах Вечного, и Вечный предал его смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - Jugeant Er mauvais, l’Eternel le fit mourir.
- リビングバイブル - ところが、エルは主の目に悪い者だったので神の怒りを買い、いのちを落としてしまったのです。
- Nova Versão Internacional - Mas o Senhor reprovou a conduta perversa de Er, filho mais velho de Judá, e por isso o matou.
- Hoffnung für alle - Aber der Herr verabscheute, wie dieser sein Leben führte, darum ließ er ihn sterben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอร์บุตรหัวปีของยูดาห์เป็นคนชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงให้เขาถึงแก่ความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เอร์ชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงสังหารเขาเสีย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 26:19 - Có hai con trai của Giu-đa là Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
- 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.