Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • 新标点和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子悲哀了多日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各就撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子哀伤了多日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各就撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子哀伤了多日。
  • 当代译本 - 雅各撕裂自己的衣服,腰间束上麻布,为约瑟哀伤了好多天。
  • 圣经新译本 - 雅各就撕裂自己的衣服,腰束麻布,为他儿子哀悼了很多日子。
  • 中文标准译本 - 雅各就撕裂衣服,把麻布束在腰上,为他儿子悲恸了许多日子。
  • 现代标点和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子悲哀了多日。
  • 和合本(拼音版) - 雅各便撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子悲哀了多日。
  • New International Version - Then Jacob tore his clothes, put on sackcloth and mourned for his son many days.
  • New International Reader's Version - Jacob tore his clothes. He put on the rough clothing people wear when they’re sad. Then he mourned for his son many days.
  • English Standard Version - Then Jacob tore his garments and put sackcloth on his loins and mourned for his son many days.
  • New Living Translation - Then Jacob tore his clothes and dressed himself in burlap. He mourned deeply for his son for a long time.
  • The Message - Jacob tore his clothes in grief, dressed in rough burlap, and mourned his son a long, long time. His sons and daughters tried to comfort him but he refused their comfort. “I’ll go to the grave mourning my son.” Oh, how his father wept for him.
  • Christian Standard Bible - Then Jacob tore his clothes, put sackcloth around his waist, and mourned for his son many days.
  • New American Standard Bible - So Jacob tore his clothes, and put on a sackcloth undergarment over his waist, and mourned for his son many days.
  • New King James Version - Then Jacob tore his clothes, put sackcloth on his waist, and mourned for his son many days.
  • Amplified Bible - So Jacob tore his clothes [in grief], put on sackcloth and mourned many days for his son.
  • American Standard Version - And Jacob rent his garments, and put sackcloth upon his loins, and mourned for his son many days.
  • King James Version - And Jacob rent his clothes, and put sackcloth upon his loins, and mourned for his son many days.
  • New English Translation - Then Jacob tore his clothes, put on sackcloth, and mourned for his son many days.
  • World English Bible - Jacob tore his clothes, and put sackcloth on his waist, and mourned for his son many days.
  • 新標點和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子悲哀了多日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各就撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子哀傷了多日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各就撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子哀傷了多日。
  • 當代譯本 - 雅各撕裂自己的衣服,腰間束上麻布,為約瑟哀傷了好多天。
  • 聖經新譯本 - 雅各就撕裂自己的衣服,腰束麻布,為他兒子哀悼了很多日子。
  • 呂振中譯本 - 雅各 便撕裂衣裳,腰間加上麻布,為他兒子哀悼了許多日子。
  • 中文標準譯本 - 雅各就撕裂衣服,把麻布束在腰上,為他兒子悲慟了許多日子。
  • 現代標點和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子悲哀了多日。
  • 文理和合譯本 - 遂裂己衣、腰束以麻、傷悼日久、
  • 文理委辦譯本 - 雅各遂裂己衣、衣麻慘傷、幾歷歲月。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 遂裂己衣、腰束麻布、為子悲哀多日、
  • Nueva Versión Internacional - Y Jacob se rasgó las vestiduras y se vistió de luto, y por mucho tiempo hizo duelo por su hijo.
  • 현대인의 성경 - 자기 옷을 찢고 허리에 굵은 삼베를 두르고 오랫동안 아들의 죽음을 슬퍼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • Восточный перевод - Якуб разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il déchira ses vêtements et mit un tissu de sac sur ses reins. Il porta longtemps le deuil de son fils.
  • リビングバイブル - イスラエルは胸がつぶれる思いで服を引き裂き、麻布を着て、何週間もの間、息子の死を嘆き悲しみました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó rasgou suas vestes, vestiu-se de pano de saco e chorou muitos dias por seu filho.
  • Hoffnung für alle - Er zerriss seine Kleider, wickelte als Zeichen der Trauer ein grobes Tuch um seine Hüften und weinte viele Tage um Josef.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบจึงฉีกเสื้อผ้าของตน นุ่งห่มผ้ากระสอบ และคร่ำครวญอาลัยถึงบุตรชายของเขาอยู่หลายวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​จึง​ฉีก​เสื้อ​ผ้า​ของ​ตน​ขาด คาด​เอว​ด้วย​ผ้า​กระสอบ และ​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​ลูก​อยู่​หลาย​วัน
交叉引用
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Nê-hê-mi 9:1 - Ngày hai mươi bốn tháng ấy, người Ít-ra-ên họp lại, kiêng ăn, mặc vải bố, bỏ bụi đất lên đầu.
  • Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
  • 2 Các Vua 19:1 - Nghe xong phúc trình, Vua Ê-xê-chia xé áo, lấy vải bố quấn mình, đi lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • 2 Sa-mu-ên 1:11 - Đa-vít xé áo và thuộc hạ cũng làm theo.
  • Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • 新标点和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子悲哀了多日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各就撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子哀伤了多日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各就撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子哀伤了多日。
  • 当代译本 - 雅各撕裂自己的衣服,腰间束上麻布,为约瑟哀伤了好多天。
  • 圣经新译本 - 雅各就撕裂自己的衣服,腰束麻布,为他儿子哀悼了很多日子。
  • 中文标准译本 - 雅各就撕裂衣服,把麻布束在腰上,为他儿子悲恸了许多日子。
  • 现代标点和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子悲哀了多日。
  • 和合本(拼音版) - 雅各便撕裂衣服,腰间围上麻布,为他儿子悲哀了多日。
  • New International Version - Then Jacob tore his clothes, put on sackcloth and mourned for his son many days.
  • New International Reader's Version - Jacob tore his clothes. He put on the rough clothing people wear when they’re sad. Then he mourned for his son many days.
  • English Standard Version - Then Jacob tore his garments and put sackcloth on his loins and mourned for his son many days.
  • New Living Translation - Then Jacob tore his clothes and dressed himself in burlap. He mourned deeply for his son for a long time.
  • The Message - Jacob tore his clothes in grief, dressed in rough burlap, and mourned his son a long, long time. His sons and daughters tried to comfort him but he refused their comfort. “I’ll go to the grave mourning my son.” Oh, how his father wept for him.
  • Christian Standard Bible - Then Jacob tore his clothes, put sackcloth around his waist, and mourned for his son many days.
  • New American Standard Bible - So Jacob tore his clothes, and put on a sackcloth undergarment over his waist, and mourned for his son many days.
  • New King James Version - Then Jacob tore his clothes, put sackcloth on his waist, and mourned for his son many days.
  • Amplified Bible - So Jacob tore his clothes [in grief], put on sackcloth and mourned many days for his son.
  • American Standard Version - And Jacob rent his garments, and put sackcloth upon his loins, and mourned for his son many days.
  • King James Version - And Jacob rent his clothes, and put sackcloth upon his loins, and mourned for his son many days.
  • New English Translation - Then Jacob tore his clothes, put on sackcloth, and mourned for his son many days.
  • World English Bible - Jacob tore his clothes, and put sackcloth on his waist, and mourned for his son many days.
  • 新標點和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子悲哀了多日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各就撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子哀傷了多日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各就撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子哀傷了多日。
  • 當代譯本 - 雅各撕裂自己的衣服,腰間束上麻布,為約瑟哀傷了好多天。
  • 聖經新譯本 - 雅各就撕裂自己的衣服,腰束麻布,為他兒子哀悼了很多日子。
  • 呂振中譯本 - 雅各 便撕裂衣裳,腰間加上麻布,為他兒子哀悼了許多日子。
  • 中文標準譯本 - 雅各就撕裂衣服,把麻布束在腰上,為他兒子悲慟了許多日子。
  • 現代標點和合本 - 雅各便撕裂衣服,腰間圍上麻布,為他兒子悲哀了多日。
  • 文理和合譯本 - 遂裂己衣、腰束以麻、傷悼日久、
  • 文理委辦譯本 - 雅各遂裂己衣、衣麻慘傷、幾歷歲月。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 遂裂己衣、腰束麻布、為子悲哀多日、
  • Nueva Versión Internacional - Y Jacob se rasgó las vestiduras y se vistió de luto, y por mucho tiempo hizo duelo por su hijo.
  • 현대인의 성경 - 자기 옷을 찢고 허리에 굵은 삼베를 두르고 오랫동안 아들의 죽음을 슬퍼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • Восточный перевод - Якуб разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб разорвал на себе одежду, оделся в рубище и много дней оплакивал сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il déchira ses vêtements et mit un tissu de sac sur ses reins. Il porta longtemps le deuil de son fils.
  • リビングバイブル - イスラエルは胸がつぶれる思いで服を引き裂き、麻布を着て、何週間もの間、息子の死を嘆き悲しみました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó rasgou suas vestes, vestiu-se de pano de saco e chorou muitos dias por seu filho.
  • Hoffnung für alle - Er zerriss seine Kleider, wickelte als Zeichen der Trauer ein grobes Tuch um seine Hüften und weinte viele Tage um Josef.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบจึงฉีกเสื้อผ้าของตน นุ่งห่มผ้ากระสอบ และคร่ำครวญอาลัยถึงบุตรชายของเขาอยู่หลายวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​จึง​ฉีก​เสื้อ​ผ้า​ของ​ตน​ขาด คาด​เอว​ด้วย​ผ้า​กระสอบ และ​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​ลูก​อยู่​หลาย​วัน
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Nê-hê-mi 9:1 - Ngày hai mươi bốn tháng ấy, người Ít-ra-ên họp lại, kiêng ăn, mặc vải bố, bỏ bụi đất lên đầu.
  • Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
  • 2 Các Vua 19:1 - Nghe xong phúc trình, Vua Ê-xê-chia xé áo, lấy vải bố quấn mình, đi lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • 2 Sa-mu-ên 1:11 - Đa-vít xé áo và thuộc hạ cũng làm theo.
  • Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
圣经
资源
计划
奉献