Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • 新标点和合本 - 回到兄弟们那里,说:“童子没有了。我往哪里去才好呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 回到他兄弟们那里,说:“孩子不在了。我往哪里去才好呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 回到他兄弟们那里,说:“孩子不在了。我往哪里去才好呢?”
  • 当代译本 - 回到弟兄们那里说:“那少年不见了,我现在怎么办?”
  • 圣经新译本 - 他回到兄弟们那里去,说:“孩子不见了,我可到哪里去呢?”
  • 中文标准译本 - 回到他的兄弟们那里,说:“那孩子不在了,而我该何去何从?”
  • 现代标点和合本 - 回到兄弟们那里,说:“童子没有了!我往哪里去才好呢?”
  • 和合本(拼音版) - 回到兄弟们那里说:“童子没有了!我往哪里去才好呢?”
  • New International Version - He went back to his brothers and said, “The boy isn’t there! Where can I turn now?”
  • New International Reader's Version - He went back to his brothers and said, “The boy isn’t there! Now what should I do?”
  • English Standard Version - and returned to his brothers and said, “The boy is gone, and I, where shall I go?”
  • New Living Translation - Then he went back to his brothers and lamented, “The boy is gone! What will I do now?”
  • Christian Standard Bible - He went back to his brothers and said, “The boy is gone! What am I going to do?”
  • New American Standard Bible - He returned to his brothers and said, “The boy is not there; as for me, where am I to go?”
  • New King James Version - And he returned to his brothers and said, “The lad is no more; and I, where shall I go?”
  • Amplified Bible - He rejoined his brothers and said, “The boy is not there; as for me, where shall I go [to hide from my father]?”
  • American Standard Version - And he returned unto his brethren, and said, The child is not; and I, whither shall I go?
  • King James Version - And he returned unto his brethren, and said, The child is not; and I, whither shall I go?
  • New English Translation - returned to his brothers, and said, “The boy isn’t there! And I, where can I go?”
  • World English Bible - He returned to his brothers, and said, “The child is no more; and I, where will I go?”
  • 新標點和合本 - 回到兄弟們那裏,說:「童子沒有了。我往哪裏去才好呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 回到他兄弟們那裏,說:「孩子不在了。我往哪裏去才好呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 回到他兄弟們那裏,說:「孩子不在了。我往哪裏去才好呢?」
  • 當代譯本 - 回到弟兄們那裡說:「那少年不見了,我現在怎麼辦?」
  • 聖經新譯本 - 他回到兄弟們那裡去,說:“孩子不見了,我可到哪裡去呢?”
  • 呂振中譯本 - 回到兄弟們那裏、說:『孩子不在了!我,我往哪裏去才好呢?』
  • 中文標準譯本 - 回到他的兄弟們那裡,說:「那孩子不在了,而我該何去何從?」
  • 現代標點和合本 - 回到兄弟們那裡,說:「童子沒有了!我往哪裡去才好呢?」
  • 文理和合譯本 - 返見諸弟曰、孺子不在、我將焉往、
  • 文理委辦譯本 - 返見諸弟曰、童子不在、我將何歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 返見諸弟曰、童子不在、我將焉往、
  • Nueva Versión Internacional - Regresó entonces adonde estaban sus hermanos, y les reclamó: —¡Ya no está ese muchacho! Y ahora, ¿qué hago?
  • 현대인의 성경 - 자기 형제들에게 돌아와 “애가 없어지고 말았다! 이제 나는 어디로 가야 한단 말이냐?” 하고 슬퍼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • Восточный перевод - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • La Bible du Semeur 2015 - il alla trouver ses frères et leur dit : Le garçon n’y est plus ! Que vais-je faire maintenant ?
  • リビングバイブル - 「あの子がいなくなってしまった。いったいどこへ捜しに行ったらいいのだ。」ルベンは泣いて訴えました。
  • Nova Versão Internacional - e, voltando a seus irmãos, disse: “O jovem não está lá! Para onde irei agora?”
  • Hoffnung für alle - »Der Junge ist weg!«, schrie er auf. »Wie kann ich jetzt noch meinem Vater in die Augen schauen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากลับมาหาน้องๆ และพูดว่า “เด็กนั้นไม่อยู่เสียแล้ว! พี่จะทำอย่างไรดี?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กลับ​ไป​หา​พวก​น้อง​ชาย​พลาง​พูด​ว่า “เจ้า​เด็ก​หาย​ไป​แล้ว ฉัน​จะ​ทำ​อย่างไร​เล่า”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 42:35 - Khi các anh em mở bao đổ lúa ra, họ thấy bạc mỗi người vẫn còn trong bao; cả nhà đều sợ hãi.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 42:32 - Chúng tôi có mười hai người, anh em cùng cha, một người mất tích, người út ở nhà với cha, tại xứ Ca-na-an.’
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • 新标点和合本 - 回到兄弟们那里,说:“童子没有了。我往哪里去才好呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 回到他兄弟们那里,说:“孩子不在了。我往哪里去才好呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 回到他兄弟们那里,说:“孩子不在了。我往哪里去才好呢?”
  • 当代译本 - 回到弟兄们那里说:“那少年不见了,我现在怎么办?”
  • 圣经新译本 - 他回到兄弟们那里去,说:“孩子不见了,我可到哪里去呢?”
  • 中文标准译本 - 回到他的兄弟们那里,说:“那孩子不在了,而我该何去何从?”
  • 现代标点和合本 - 回到兄弟们那里,说:“童子没有了!我往哪里去才好呢?”
  • 和合本(拼音版) - 回到兄弟们那里说:“童子没有了!我往哪里去才好呢?”
  • New International Version - He went back to his brothers and said, “The boy isn’t there! Where can I turn now?”
  • New International Reader's Version - He went back to his brothers and said, “The boy isn’t there! Now what should I do?”
  • English Standard Version - and returned to his brothers and said, “The boy is gone, and I, where shall I go?”
  • New Living Translation - Then he went back to his brothers and lamented, “The boy is gone! What will I do now?”
  • Christian Standard Bible - He went back to his brothers and said, “The boy is gone! What am I going to do?”
  • New American Standard Bible - He returned to his brothers and said, “The boy is not there; as for me, where am I to go?”
  • New King James Version - And he returned to his brothers and said, “The lad is no more; and I, where shall I go?”
  • Amplified Bible - He rejoined his brothers and said, “The boy is not there; as for me, where shall I go [to hide from my father]?”
  • American Standard Version - And he returned unto his brethren, and said, The child is not; and I, whither shall I go?
  • King James Version - And he returned unto his brethren, and said, The child is not; and I, whither shall I go?
  • New English Translation - returned to his brothers, and said, “The boy isn’t there! And I, where can I go?”
  • World English Bible - He returned to his brothers, and said, “The child is no more; and I, where will I go?”
  • 新標點和合本 - 回到兄弟們那裏,說:「童子沒有了。我往哪裏去才好呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 回到他兄弟們那裏,說:「孩子不在了。我往哪裏去才好呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 回到他兄弟們那裏,說:「孩子不在了。我往哪裏去才好呢?」
  • 當代譯本 - 回到弟兄們那裡說:「那少年不見了,我現在怎麼辦?」
  • 聖經新譯本 - 他回到兄弟們那裡去,說:“孩子不見了,我可到哪裡去呢?”
  • 呂振中譯本 - 回到兄弟們那裏、說:『孩子不在了!我,我往哪裏去才好呢?』
  • 中文標準譯本 - 回到他的兄弟們那裡,說:「那孩子不在了,而我該何去何從?」
  • 現代標點和合本 - 回到兄弟們那裡,說:「童子沒有了!我往哪裡去才好呢?」
  • 文理和合譯本 - 返見諸弟曰、孺子不在、我將焉往、
  • 文理委辦譯本 - 返見諸弟曰、童子不在、我將何歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 返見諸弟曰、童子不在、我將焉往、
  • Nueva Versión Internacional - Regresó entonces adonde estaban sus hermanos, y les reclamó: —¡Ya no está ese muchacho! Y ahora, ¿qué hago?
  • 현대인의 성경 - 자기 형제들에게 돌아와 “애가 없어지고 말았다! 이제 나는 어디로 가야 한단 말이냐?” 하고 슬퍼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • Восточный перевод - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вернулся к братьям и сказал: – Мальчика там нет! Куда мне теперь деваться?
  • La Bible du Semeur 2015 - il alla trouver ses frères et leur dit : Le garçon n’y est plus ! Que vais-je faire maintenant ?
  • リビングバイブル - 「あの子がいなくなってしまった。いったいどこへ捜しに行ったらいいのだ。」ルベンは泣いて訴えました。
  • Nova Versão Internacional - e, voltando a seus irmãos, disse: “O jovem não está lá! Para onde irei agora?”
  • Hoffnung für alle - »Der Junge ist weg!«, schrie er auf. »Wie kann ich jetzt noch meinem Vater in die Augen schauen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากลับมาหาน้องๆ และพูดว่า “เด็กนั้นไม่อยู่เสียแล้ว! พี่จะทำอย่างไรดี?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กลับ​ไป​หา​พวก​น้อง​ชาย​พลาง​พูด​ว่า “เจ้า​เด็ก​หาย​ไป​แล้ว ฉัน​จะ​ทำ​อย่างไร​เล่า”
  • Sáng Thế Ký 42:35 - Khi các anh em mở bao đổ lúa ra, họ thấy bạc mỗi người vẫn còn trong bao; cả nhà đều sợ hãi.
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 42:32 - Chúng tôi có mười hai người, anh em cùng cha, một người mất tích, người út ở nhà với cha, tại xứ Ca-na-an.’
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
圣经
资源
计划
奉献