Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con của Xinh-ba, nữ tì của Lê-a là Gát và A-se. Trừ Bên-gia-min, tất cả các con trai của Gia-cốp đều sinh tại xứ Pha-đan A-ram.
  • 新标点和合本 - 利亚的使女悉帕所生的是迦得、亚设。这是雅各在巴旦亚兰所生的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚的婢女悉帕的儿子是迦得、亚设。这是雅各在巴旦‧亚兰所生的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚的婢女悉帕的儿子是迦得、亚设。这是雅各在巴旦‧亚兰所生的儿子。
  • 当代译本 - 利亚的婢女悉帕生了迦得和亚设。他们都是雅各的儿子,是在巴旦·亚兰出生的。
  • 圣经新译本 - 利亚的婢女悉帕的儿子有:迦得和亚设。这些都是雅各在巴旦.亚兰所生的儿子。
  • 中文标准译本 - 莉亚的婢女悉帕的儿子是迦得和亚设。 以上是雅各的儿子,是他在帕旦-亚兰生的。
  • 现代标点和合本 - 利亚的使女悉帕所生的是迦得、亚设。这是雅各在巴旦亚兰所生的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 利亚的使女悉帕所生的是迦得、亚设。这是雅各在巴旦亚兰所生的儿子。
  • New International Version - The sons of Leah’s servant Zilpah: Gad and Asher. These were the sons of Jacob, who were born to him in Paddan Aram.
  • New International Reader's Version - The sons of Leah’s female servant Zilpah were Gad and Asher. These were Jacob’s sons. They were born in Paddan Aram.
  • English Standard Version - The sons of Zilpah, Leah’s servant: Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Paddan-aram.
  • New Living Translation - The sons of Zilpah, Leah’s servant, were Gad and Asher. These are the names of the sons who were born to Jacob at Paddan-aram.
  • Christian Standard Bible - The sons of Leah’s slave Zilpah were Gad and Asher. These are the sons of Jacob, who were born to him in Paddan-aram.
  • New American Standard Bible - and the sons of Zilpah, Leah’s female slave, were Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Paddan-aram.
  • New King James Version - and the sons of Zilpah, Leah’s maidservant, were Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Padan Aram.
  • Amplified Bible - and the sons of Zilpah, Leah’s maid: Gad and Asher. These are the sons of Jacob born to him in Paddan-aram.
  • American Standard Version - and the sons of Zilpah, Leah’s handmaid: Gad and Asher: these are the sons of Jacob, that were born to him in Paddan-aram.
  • King James Version - And the sons of Zilpah, Leah's handmaid; Gad, and Asher: these are the sons of Jacob, which were born to him in Paddan–aram.
  • New English Translation - The sons of Zilpah, Leah’s servant, were Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Paddan Aram.
  • World English Bible - The sons of Zilpah (Leah’s servant): Gad and Asher. These are the sons of Jacob, who were born to him in Paddan Aram.
  • 新標點和合本 - 利亞的使女悉帕所生的是迦得、亞設。這是雅各在巴旦‧亞蘭所生的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞的婢女悉帕的兒子是迦得、亞設。這是雅各在巴旦‧亞蘭所生的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞的婢女悉帕的兒子是迦得、亞設。這是雅各在巴旦‧亞蘭所生的兒子。
  • 當代譯本 - 利亞的婢女悉帕生了迦得和亞設。他們都是雅各的兒子,是在巴旦·亞蘭出生的。
  • 聖經新譯本 - 利亞的婢女悉帕的兒子有:迦得和亞設。這些都是雅各在巴旦.亞蘭所生的兒子。
  • 呂振中譯本 - 利亞 的婢女 悉帕 的兒子、是 迦得 、 亞設 : 以上 這些人是 雅各 的兒子,就是在 巴旦亞蘭 的時候生的。
  • 中文標準譯本 - 莉亞的婢女悉帕的兒子是迦得和亞設。 以上是雅各的兒子,是他在帕旦-亞蘭生的。
  • 現代標點和合本 - 利亞的使女悉帕所生的是迦得、亞設。這是雅各在巴旦亞蘭所生的兒子。
  • 文理和合譯本 - 迦得、亞設、乃利亞婢悉帕所出、是皆雅各於巴旦亞蘭所生者、
  • 文理委辦譯本 - 伽得 亞設、利亞婢悉帕所出、是皆雅各於巴坦亞蘭所生。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦得 、 亞設 、為 利亞 婢 悉帕 之子、是皆 雅各 在 巴旦亞蘭 所生之子、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Zilpá, la esclava de Lea, fueron Gad y Aser. Estos fueron los hijos que tuvo Jacob en Padán Aram.
  • 현대인의 성경 - 레아의 여종 실바가 낳은 아들들은 갓과 아셀이었다. 이들은 다 메소포타미아에서 낳은 야곱의 아들들이었다.
  • Новый Русский Перевод - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Асир. Вот сыновья Иакова, рожденные ему в Паддан-Араме.
  • Восточный перевод - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Ашир. Вот сыновья Якуба, рождённые ему в Паддан-Араме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Ашир. Вот сыновья Якуба, рождённые ему в Паддан-Араме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Ошер. Вот сыновья Якуба, рождённые ему в Паддан-Араме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Zilpa, servante de Léa : Gad et Aser. Tels sont les fils de Jacob, qui lui naquirent à Paddân-Aram.
  • リビングバイブル - レアの召使ジルパの子は、ガド、アシェル。 みなパダン・アラムで生まれた息子です。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram seus filhos com Zilpa, serva de Lia: Gade e Aser. Foram esses os filhos de Jacó, nascidos em Padã-Arã.
  • Hoffnung für alle - und von Leas Magd Silpa stammten Gad und Asser. Alle wurden in Mesopotamien geboren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายที่เกิดจากศิลปาห์ สาวใช้ของเลอาห์ ได้แก่ กาดและอาเชอร์ ทั้งหมดนี้คือบุตรชายของยาโคบที่เกิดในปัดดานอารัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ที่​เกิด​จาก​ศิลปาห์​หญิง​รับใช้​ของ​เลอาห์​ชื่อ กาด และ​อาเชอร์ คน​เหล่า​นี้​เป็น​บุตร​ชาย​ของ​ยาโคบ​ที่​กำเนิด​แก่​ท่าน​ที่​ปัดดานอารัม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 46:16 - Các con trai của Gát: Xi-phi-ôn, Ha-ghi, Su-ni, Ét-bôn, Ê-ri, A-rô-đi, và A-rê-li.
  • Sáng Thế Ký 46:17 - Các con trai của A-se là Im-na, I-sua, I-sui, Ích-vi, Bê-ri-a, và con gái là Sê-ra. Các con trai Bê-ri-a là Hê-be và Manh-ki-ên.
  • Sáng Thế Ký 46:18 - Đây là các con của Xinh-ba (nữ tì mà La-ban cho Lê-a) sinh cho Gia-cốp, và con cái họ. Tổng cộng là mười sáu người.
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
  • Sáng Thế Ký 30:12 - Xinh-ba lại thụ thai và sinh con trai thứ nhì cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con của Xinh-ba, nữ tì của Lê-a là Gát và A-se. Trừ Bên-gia-min, tất cả các con trai của Gia-cốp đều sinh tại xứ Pha-đan A-ram.
  • 新标点和合本 - 利亚的使女悉帕所生的是迦得、亚设。这是雅各在巴旦亚兰所生的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚的婢女悉帕的儿子是迦得、亚设。这是雅各在巴旦‧亚兰所生的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚的婢女悉帕的儿子是迦得、亚设。这是雅各在巴旦‧亚兰所生的儿子。
  • 当代译本 - 利亚的婢女悉帕生了迦得和亚设。他们都是雅各的儿子,是在巴旦·亚兰出生的。
  • 圣经新译本 - 利亚的婢女悉帕的儿子有:迦得和亚设。这些都是雅各在巴旦.亚兰所生的儿子。
  • 中文标准译本 - 莉亚的婢女悉帕的儿子是迦得和亚设。 以上是雅各的儿子,是他在帕旦-亚兰生的。
  • 现代标点和合本 - 利亚的使女悉帕所生的是迦得、亚设。这是雅各在巴旦亚兰所生的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 利亚的使女悉帕所生的是迦得、亚设。这是雅各在巴旦亚兰所生的儿子。
  • New International Version - The sons of Leah’s servant Zilpah: Gad and Asher. These were the sons of Jacob, who were born to him in Paddan Aram.
  • New International Reader's Version - The sons of Leah’s female servant Zilpah were Gad and Asher. These were Jacob’s sons. They were born in Paddan Aram.
  • English Standard Version - The sons of Zilpah, Leah’s servant: Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Paddan-aram.
  • New Living Translation - The sons of Zilpah, Leah’s servant, were Gad and Asher. These are the names of the sons who were born to Jacob at Paddan-aram.
  • Christian Standard Bible - The sons of Leah’s slave Zilpah were Gad and Asher. These are the sons of Jacob, who were born to him in Paddan-aram.
  • New American Standard Bible - and the sons of Zilpah, Leah’s female slave, were Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Paddan-aram.
  • New King James Version - and the sons of Zilpah, Leah’s maidservant, were Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Padan Aram.
  • Amplified Bible - and the sons of Zilpah, Leah’s maid: Gad and Asher. These are the sons of Jacob born to him in Paddan-aram.
  • American Standard Version - and the sons of Zilpah, Leah’s handmaid: Gad and Asher: these are the sons of Jacob, that were born to him in Paddan-aram.
  • King James Version - And the sons of Zilpah, Leah's handmaid; Gad, and Asher: these are the sons of Jacob, which were born to him in Paddan–aram.
  • New English Translation - The sons of Zilpah, Leah’s servant, were Gad and Asher. These were the sons of Jacob who were born to him in Paddan Aram.
  • World English Bible - The sons of Zilpah (Leah’s servant): Gad and Asher. These are the sons of Jacob, who were born to him in Paddan Aram.
  • 新標點和合本 - 利亞的使女悉帕所生的是迦得、亞設。這是雅各在巴旦‧亞蘭所生的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞的婢女悉帕的兒子是迦得、亞設。這是雅各在巴旦‧亞蘭所生的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞的婢女悉帕的兒子是迦得、亞設。這是雅各在巴旦‧亞蘭所生的兒子。
  • 當代譯本 - 利亞的婢女悉帕生了迦得和亞設。他們都是雅各的兒子,是在巴旦·亞蘭出生的。
  • 聖經新譯本 - 利亞的婢女悉帕的兒子有:迦得和亞設。這些都是雅各在巴旦.亞蘭所生的兒子。
  • 呂振中譯本 - 利亞 的婢女 悉帕 的兒子、是 迦得 、 亞設 : 以上 這些人是 雅各 的兒子,就是在 巴旦亞蘭 的時候生的。
  • 中文標準譯本 - 莉亞的婢女悉帕的兒子是迦得和亞設。 以上是雅各的兒子,是他在帕旦-亞蘭生的。
  • 現代標點和合本 - 利亞的使女悉帕所生的是迦得、亞設。這是雅各在巴旦亞蘭所生的兒子。
  • 文理和合譯本 - 迦得、亞設、乃利亞婢悉帕所出、是皆雅各於巴旦亞蘭所生者、
  • 文理委辦譯本 - 伽得 亞設、利亞婢悉帕所出、是皆雅各於巴坦亞蘭所生。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦得 、 亞設 、為 利亞 婢 悉帕 之子、是皆 雅各 在 巴旦亞蘭 所生之子、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Zilpá, la esclava de Lea, fueron Gad y Aser. Estos fueron los hijos que tuvo Jacob en Padán Aram.
  • 현대인의 성경 - 레아의 여종 실바가 낳은 아들들은 갓과 아셀이었다. 이들은 다 메소포타미아에서 낳은 야곱의 아들들이었다.
  • Новый Русский Перевод - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Асир. Вот сыновья Иакова, рожденные ему в Паддан-Араме.
  • Восточный перевод - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Ашир. Вот сыновья Якуба, рождённые ему в Паддан-Араме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Ашир. Вот сыновья Якуба, рождённые ему в Паддан-Араме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Лииной служанки Зелфы: Гад и Ошер. Вот сыновья Якуба, рождённые ему в Паддан-Араме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Zilpa, servante de Léa : Gad et Aser. Tels sont les fils de Jacob, qui lui naquirent à Paddân-Aram.
  • リビングバイブル - レアの召使ジルパの子は、ガド、アシェル。 みなパダン・アラムで生まれた息子です。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram seus filhos com Zilpa, serva de Lia: Gade e Aser. Foram esses os filhos de Jacó, nascidos em Padã-Arã.
  • Hoffnung für alle - und von Leas Magd Silpa stammten Gad und Asser. Alle wurden in Mesopotamien geboren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายที่เกิดจากศิลปาห์ สาวใช้ของเลอาห์ ได้แก่ กาดและอาเชอร์ ทั้งหมดนี้คือบุตรชายของยาโคบที่เกิดในปัดดานอารัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ที่​เกิด​จาก​ศิลปาห์​หญิง​รับใช้​ของ​เลอาห์​ชื่อ กาด และ​อาเชอร์ คน​เหล่า​นี้​เป็น​บุตร​ชาย​ของ​ยาโคบ​ที่​กำเนิด​แก่​ท่าน​ที่​ปัดดานอารัม
  • Sáng Thế Ký 46:16 - Các con trai của Gát: Xi-phi-ôn, Ha-ghi, Su-ni, Ét-bôn, Ê-ri, A-rô-đi, và A-rê-li.
  • Sáng Thế Ký 46:17 - Các con trai của A-se là Im-na, I-sua, I-sui, Ích-vi, Bê-ri-a, và con gái là Sê-ra. Các con trai Bê-ri-a là Hê-be và Manh-ki-ên.
  • Sáng Thế Ký 46:18 - Đây là các con của Xinh-ba (nữ tì mà La-ban cho Lê-a) sinh cho Gia-cốp, và con cái họ. Tổng cộng là mười sáu người.
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
  • Sáng Thế Ký 30:12 - Xinh-ba lại thụ thai và sinh con trai thứ nhì cho Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
圣经
资源
计划
奉献