逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Si-chem say đắm sắc đẹp của Đi-na con gái Gia-cốp và dùng đủ lời đường mật quyến rũ cô.
- 新标点和合本 - 示剑的心系恋雅各的女儿底拿,喜爱这女子,甜言蜜语地安慰她。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 示剑的心喜欢雅各的女儿底拿,爱上这少女,甜言蜜语地安慰她。
- 和合本2010(神版-简体) - 示剑的心喜欢雅各的女儿底拿,爱上这少女,甜言蜜语地安慰她。
- 当代译本 - 他恋慕雅各的女儿底娜,爱上了这个少女,就用甜言蜜语讨她欢心。
- 圣经新译本 - 示剑的心恋慕雅各的女儿底拿,他深爱这少女,就用甜言蜜语安慰她。
- 中文标准译本 - 示剑的心迷恋雅各的女儿狄娜,他爱那少女,对她说安心话。
- 现代标点和合本 - 示剑的心系恋雅各的女儿底拿,喜爱这女子,甜言蜜语地安慰她。
- 和合本(拼音版) - 示剑的心系恋雅各的女儿底拿,喜爱这女子,甜言蜜语地安慰她。
- New International Version - His heart was drawn to Dinah daughter of Jacob; he loved the young woman and spoke tenderly to her.
- New International Reader's Version - Then he longed for Jacob’s daughter Dinah. He fell in love with her and spoke tenderly to her.
- English Standard Version - And his soul was drawn to Dinah the daughter of Jacob. He loved the young woman and spoke tenderly to her.
- New Living Translation - But then he fell in love with her, and he tried to win her affection with tender words.
- Christian Standard Bible - He became infatuated with Jacob’s daughter Dinah. He loved the young girl and spoke tenderly to her.
- New American Standard Bible - But he was deeply attracted to Dinah the daughter of Jacob, and he loved the girl and spoke tenderly to her.
- New King James Version - His soul was strongly attracted to Dinah the daughter of Jacob, and he loved the young woman and spoke kindly to the young woman.
- Amplified Bible - But his soul longed for and clung to Dinah daughter of Jacob, and he loved the girl and spoke comfortingly to her young heart’s wishes.
- American Standard Version - And his soul clave unto Dinah the daughter of Jacob, and he loved the damsel, and spake kindly unto the damsel.
- King James Version - And his soul clave unto Dinah the daughter of Jacob, and he loved the damsel, and spake kindly unto the damsel.
- New English Translation - Then he became very attached to Dinah, Jacob’s daughter. He fell in love with the young woman and spoke romantically to her.
- World English Bible - His soul joined to Dinah, the daughter of Jacob, and he loved the young lady, and spoke kindly to the young lady.
- 新標點和合本 - 示劍的心繫戀雅各的女兒底拿,喜愛這女子,甜言蜜語地安慰她。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 示劍的心喜歡雅各的女兒底拿,愛上這少女,甜言蜜語地安慰她。
- 和合本2010(神版-繁體) - 示劍的心喜歡雅各的女兒底拿,愛上這少女,甜言蜜語地安慰她。
- 當代譯本 - 他戀慕雅各的女兒底娜,愛上了這個少女,就用甜言蜜語討她歡心。
- 聖經新譯本 - 示劍的心戀慕雅各的女兒底拿,他深愛這少女,就用甜言蜜語安慰她。
- 呂振中譯本 - 示劍 的心繫戀於 雅各 的女兒 底拿 ,愛這少女,常和少女談心。
- 中文標準譯本 - 示劍的心迷戀雅各的女兒狄娜,他愛那少女,對她說安心話。
- 現代標點和合本 - 示劍的心繫戀雅各的女兒底拿,喜愛這女子,甜言蜜語地安慰她。
- 文理和合譯本 - 中心膠漆、愛慕殊深、語以甘言、
- 文理委辦譯本 - 中心膠漆、戀愛甚篤、以甘言慰藉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心中繫戀 雅各 女 底拿 、甚愛之、以甘言慰藉、
- Nueva Versión Internacional - Pero luego se enamoró de ella y trató de ganarse su afecto.
- 현대인의 성경 - 그러나 그의 마음이 야곱의 딸 디나에게 깊이 끌려 그녀를 사랑하며 부드러운 말로 그녀를 위로하고
- Новый Русский Перевод - Сердце его прилепилось к Дине, дочери Иакова, он полюбил ее и говорил с ней нежно.
- Восточный перевод - Сердце его прилепилось к Дине, дочери Якуба, он полюбил её и говорил с ней нежно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце его прилепилось к Дине, дочери Якуба, он полюбил её и говорил с ней нежно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце его прилепилось к Дине, дочери Якуба, он полюбил её и говорил с ней нежно.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’attacha à Dina, la fille de Jacob, en tomba amoureux et toucha le cœur de la jeune fille par ses paroles.
- リビングバイブル - 彼の恋心は募る一方で、彼女の愛を得ようと手を尽くしました。
- Nova Versão Internacional - Mas o seu coração foi atraído por Diná, filha de Jacó, e ele amou a moça e falou-lhe com ternura.
- Hoffnung für alle - Sichem fühlte sich stark zu ihr hingezogen; in seiner Verliebtheit redete er ihr freundlich zu, um sie für sich zu gewinnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจของเขาก็ผูกพันกับดีนาห์บุตรสาวของยาโคบ เขารักนางและพูดจาอ่อนหวานกับนาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเขามีจิตใจผูกพันอยู่กับดีนาห์บุตรหญิงของยาโคบ เขารักหญิงสาวจึงได้พูดจาอ่อนหวานกับเธอ
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 19:7 - Thôi, xin vua đứng dậy, đi ra nói vài lời vỗ về quân sĩ; nếu không, tôi thề có Chúa Hằng Hữu, không một ai ở lại với vua nội trong đêm nay; và như thế, đây là tai họa lớn nhất vua chưa từng gặp từ thuở niên thiếu đến bây giờ.”
- Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
- 1 Sa-mu-ên 18:1 - Sau khi Đa-vít trò chuyện với Sau-lơ xong, người gặp Giô-na-than, con trai của vua. Lập tức có mối thâm tình giữa họ, vì Giô-na-than yêu mến Đa-vít lắm.
- 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.