逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cứ chấp thuận điều kiện đó, để họ định cư với chúng ta. Tất nhiên, bao nhiêu tài sản, bầy chiên, và bầy bò của họ đều sẽ về tay chúng ta hết.”
- 新标点和合本 - 他们的群畜、货财,和一切的牲口岂不都归我们吗?只要依从他们,他们就与我们同住。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的牲畜、财物和一切的牲口岂不都归给我们吗?只要答应他们,他们就与我们同住。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的牲畜、财物和一切的牲口岂不都归给我们吗?只要答应他们,他们就与我们同住。”
- 当代译本 - 到时候,他们的财产和牛羊等所有牲畜不全归我们了吗?我们同意他们吧,这样他们就会在我们这里定居。”
- 圣经新译本 - 这样他们的牲畜、财产和所有的牲口,不都要归我们所有吗?只要我们应允他们的条件,他们就与我们同住了。”
- 中文标准译本 - 这样,他们的牲畜、财产和各样动物,难道不就都成为我们的吗?只要我们答应他们,他们就与我们一起居住。”
- 现代标点和合本 - 他们的群畜、货财和一切的牲口岂不都归我们吗?只要依从他们,他们就与我们同住。”
- 和合本(拼音版) - 他们的群畜、货财和一切的牲口岂不都归我们吗?只要依从他们,他们就与我们同住。”
- New International Version - Won’t their livestock, their property and all their other animals become ours? So let us agree to their terms, and they will settle among us.”
- New International Reader's Version - Won’t their livestock and their property belong to us? Won’t all their animals become ours? So let’s say yes to them. Then they’ll live among us.”
- English Standard Version - Will not their livestock, their property and all their beasts be ours? Only let us agree with them, and they will dwell with us.”
- New Living Translation - But if we do this, all their livestock and possessions will eventually be ours. Come, let’s agree to their terms and let them settle here among us.”
- Christian Standard Bible - Won’t their livestock, their possessions, and all their animals become ours? Only let’s agree with them, and they will live with us.”
- New American Standard Bible - Will their livestock and their property and all their animals not be ours? Let’s just consent to them, and they will live with us.”
- New King James Version - Will not their livestock, their property, and every animal of theirs be ours? Only let us consent to them, and they will dwell with us.”
- Amplified Bible - Will not their cattle and their possessions and all their animals be ours [if we do this]? Let us consent [to do as they ask], and they will live here with us.”
- American Standard Version - Shall not their cattle and their substance and all their beasts be ours? only let us consent unto them, and they will dwell with us.
- King James Version - Shall not their cattle and their substance and every beast of theirs be ours? only let us consent unto them, and they will dwell with us.
- New English Translation - If we do so, won’t their livestock, their property, and all their animals become ours? So let’s consent to their demand, so they will live among us.”
- World English Bible - Won’t their livestock and their possessions and all their animals be ours? Only let’s give our consent to them, and they will dwell with us.”
- 新標點和合本 - 他們的羣畜、貨財,和一切的牲口豈不都歸我們嗎?只要依從他們,他們就與我們同住。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的牲畜、財物和一切的牲口豈不都歸給我們嗎?只要答應他們,他們就與我們同住。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的牲畜、財物和一切的牲口豈不都歸給我們嗎?只要答應他們,他們就與我們同住。」
- 當代譯本 - 到時候,他們的財產和牛羊等所有牲畜不全歸我們了嗎?我們同意他們吧,這樣他們就會在我們這裡定居。」
- 聖經新譯本 - 這樣他們的牲畜、財產和所有的牲口,不都要歸我們所有嗎?只要我們應允他們的條件,他們就與我們同住了。”
- 呂振中譯本 - 他們的牲畜財產和一切牲口不是都要歸於我們麼?只要我們應允他們,他們就和我們同住了。』
- 中文標準譯本 - 這樣,他們的牲畜、財產和各樣動物,難道不就都成為我們的嗎?只要我們答應他們,他們就與我們一起居住。」
- 現代標點和合本 - 他們的群畜、貨財和一切的牲口豈不都歸我們嗎?只要依從他們,他們就與我們同住。」
- 文理和合譯本 - 如是、則其牛羊、牲畜貨財、豈不皆為我有、莫若許之、使偕我居、
- 文理委辦譯本 - 我若許之、使與我同居、則其牛羊貨財、皆歸我矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫若允之、使彼與我同居、
- Nueva Versión Internacional - Aceptemos su condición, para que se queden a vivir entre nosotros. De esta manera su ganado, sus propiedades y todos sus animales serán nuestros.
- 현대인의 성경 - 우리가 이 조건에만 응한다면 그들의 모든 짐승과 재산이 다 우리의 소유가 되지 않겠습니까? 그러니 우리가 그들의 요구대로 하여 그들이 우리와 함께 살도록 합시다.”
- Новый Русский Перевод - Не станут ли тогда их стада, имущество и весь их скот нашими? Давайте же выполним их условие, и они поселятся среди нас.
- Восточный перевод - Не станут ли тогда их стада, имущество и весь их скот нашими? Давайте же выполним их условие, и они поселятся среди нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не станут ли тогда их стада, имущество и весь их скот нашими? Давайте же выполним их условие, и они поселятся среди нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не станут ли тогда их стада, имущество и весь их скот нашими? Давайте же выполним их условие, и они поселятся среди нас.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, leurs troupeaux et leurs biens et toutes leurs bêtes de somme nous appartiendront. Consentons donc à ce qu’ils demandent et ils s’établiront chez nous.
- リビングバイブル - 簡単なことじゃないか。ただそれだけで彼らのものは全部われわれのものになり、この土地も豊かになるのだ。どうだろう、みんな、あの人たちがここに住めるように、この提案に賛成してくれないか。」
- Nova Versão Internacional - Lembrem-se de que os seus rebanhos, os seus bens e todos os seus outros animais passarão a ser nossos. Aceitemos então a condição para que se estabeleçam em nosso meio”.
- Hoffnung für alle - Überlegt doch einmal: Ihr ganzer Besitz würde uns gehören! Lasst uns auf ihren Vorschlag eingehen, damit sie bei uns bleiben!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฝูงสัตว์ ทรัพย์สิน และสัตว์อื่นๆ ทั้งสิ้นของพวกเขาจะไม่ตกเป็นของพวกเราหรือ? ให้เราตกลงตามเงื่อนไขของพวกเขาเถิด พวกเขาจะได้มาตั้งถิ่นฐานอยู่ท่ามกลางพวกเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปศุสัตว์ของเขา ทรัพย์สมบัติ และสัตว์เลี้ยงทุกชนิดของพวกเขาจะไม่ตกเป็นของพวกเราหรือ เราเพียงตกลงกับเขา แล้วเขาก็จะอาศัยอยู่กับเรา”
交叉引用
- Châm Ngôn 28:20 - Người trung tín hưởng nhiều phước hạnh, vội lo làm giàu, hình phạt chẳng thoát đâu.
- Giăng 6:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với anh chị em, anh chị em tìm Ta không phải vì tin Ta sau khi thấy Ta làm phép lạ, nhưng vì được ăn bánh no nê thỏa thích.
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
- 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
- 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Châm Ngôn 23:4 - Đừng nhọc công khổ trí làm giàu. Hãy sáng suốt khôn ngoan biết lúc phải dừng lại.
- Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:24 - Một người thợ bạc tên Đê-mê-triu làm đền thờ thần Đi-anh, đem lại thịnh vượng chung cho cả giới thủ công.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:25 - Một hôm, Đê-mê-triu triệu tập các đoàn thợ bạc và hô hào: “Các bạn đã biết nhờ nghề này mà chúng ta phát tài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
- Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
- Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
- Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.