逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quý vị cứ đòi lễ vật cho nhiều, tôi xin nạp đủ số, miễn là quý vị gả cô ấy làm vợ tôi.”
- 新标点和合本 - 任凭向我要多重的聘金和礼物,我必照你们所说的给你们;只要把女子给我为妻。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 无论向我要多贵重的聘金和礼物,我必照你们所说的给你们,只要你们将这少女嫁给我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 无论向我要多贵重的聘金和礼物,我必照你们所说的给你们,只要你们将这少女嫁给我。”
- 当代译本 - 只要你们把这少女嫁给我,无论你们要多少聘金和礼物,我必如数奉上。”
- 圣经新译本 - 任由你们向我要多重的聘金和多大的礼物,我必照你们所说的给你们,只要你们把这少女给我为妻就是了。”
- 中文标准译本 - 你们尽管向我多多索要聘金和礼物,我都会照着你们所说的给,只求你们把这少女给我为妻。”
- 现代标点和合本 - 任凭向我要多重的聘金和礼物,我必照你们所说的给你们,只要把女子给我为妻。”
- 和合本(拼音版) - 任凭向我要多重的聘金和礼物,我必照你们所说的给你们,只要把女子给我为妻。”
- New International Version - Make the price for the bride and the gift I am to bring as great as you like, and I’ll pay whatever you ask me. Only give me the young woman as my wife.”
- New International Reader's Version - Make the price for the bride as high as you want to. I’ll pay you whatever you ask. Just give me the young woman. I want to marry her.”
- English Standard Version - Ask me for as great a bride-price and gift as you will, and I will give whatever you say to me. Only give me the young woman to be my wife.”
- New Living Translation - No matter what dowry or gift you demand, I will gladly pay it—just give me the girl as my wife.”
- Christian Standard Bible - Demand of me a high compensation and gift; I’ll give you whatever you ask me. Just give the girl to be my wife!”
- New American Standard Bible - Demand of me ever so much bridal payment and gift, and I will give whatever you tell me; but give me the girl in marriage.”
- New King James Version - Ask me ever so much dowry and gift, and I will give according to what you say to me; but give me the young woman as a wife.”
- Amplified Bible - Demand of me a very large bridal payment and gift [as compensation for giving up your daughter and sister], and I will give you whatever you tell me; only give me the girl to be my wife.”
- American Standard Version - Ask me never so much dowry and gift, and I will give according as ye shall say unto me: but give me the damsel to wife.
- King James Version - Ask me never so much dowry and gift, and I will give according as ye shall say unto me: but give me the damsel to wife.
- New English Translation - You can make the bride price and the gift I must bring very expensive, and I’ll give whatever you ask of me. Just give me the young woman as my wife!”
- World English Bible - Ask me a great amount for a dowry, and I will give whatever you ask of me, but give me the young lady as a wife.”
- 新標點和合本 - 任憑向我要多重的聘金和禮物,我必照你們所說的給你們;只要把女子給我為妻。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論向我要多貴重的聘金和禮物,我必照你們所說的給你們,只要你們將這少女嫁給我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 無論向我要多貴重的聘金和禮物,我必照你們所說的給你們,只要你們將這少女嫁給我。」
- 當代譯本 - 只要你們把這少女嫁給我,無論你們要多少聘金和禮物,我必如數奉上。」
- 聖經新譯本 - 任由你們向我要多重的聘金和多大的禮物,我必照你們所說的給你們,只要你們把這少女給我為妻就是了。”
- 呂振中譯本 - 任憑你們向我要多重的聘金和禮物,我還是要照你們所說的給你們; 無論如何 ,只要把少女給我為妻就是了。
- 中文標準譯本 - 你們儘管向我多多索要聘金和禮物,我都會照著你們所說的給,只求你們把這少女給我為妻。」
- 現代標點和合本 - 任憑向我要多重的聘金和禮物,我必照你們所說的給你們,只要把女子給我為妻。」
- 文理和合譯本 - 聘禮之索、惟命是從、第以女予我為室、
- 文理委辦譯本 - 爾欲厚其聘、豐其禮、惟命是從。第以女予我為室。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾欲厚其聘禮、我必如爾言給之、惟以此女給我為妻
- Nueva Versión Internacional - Pueden pedirme cuanta dote quieran, y exigirme muchos regalos, pero permitan que la muchacha se case conmigo.
- 현대인의 성경 - 당신들이 원하는 예물을 말하십시오. 만일 이 처녀만 내 아내로 주신다면 당신들이 그 어떤 것을 요구해도 내가 다 드리겠습니다.”
- Новый Русский Перевод - Назначьте за невесту любой выкуп и подарки, и я заплачу, только отдайте мне ее в жены.
- Восточный перевод - Назначьте за невесту любой выкуп и подарки, и я заплачу, только отдайте мне её в жёны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Назначьте за невесту любой выкуп и подарки, и я заплачу, только отдайте мне её в жёны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Назначьте за невесту любой выкуп и подарки, и я заплачу, только отдайте мне её в жёны.
- La Bible du Semeur 2015 - Exigez de moi une forte dot et des présents. Je vous donnerai ce que vous me demanderez ; accordez-moi seulement la jeune fille pour épouse.
- Nova Versão Internacional - Aumentem quanto quiserem o preço e o presente pela noiva, e pagarei o que me pedirem. Tão somente me deem a moça por mulher”.
- Hoffnung für alle - Hochzeitsgeld und Brautpreis können so hoch sein, wie ihr wollt, ich werde alles bezahlen. Nur lasst mich Dina heiraten!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชิญเรียกสินสอดและของกำนัลมากเท่าใดก็ได้ตามใจชอบ ข้าพเจ้าจะจ่ายให้ตามที่ท่านเรียกร้อง ขอแต่เพียงยกหญิงสาวคนนี้ให้เป็นภรรยาของข้าพเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรียกร้องค่าสินสอดและของขวัญจากข้าพเจ้ามากเท่าไหร่ก็ได้ ข้าพเจ้าจะให้ตามที่เรียกร้อง ขอเพียงแต่ยกเธอให้เป็นภรรยาของข้าพเจ้า”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 18:25 - ông dặn họ: “Hãy nói với Đa-vít rằng, sính lễ ta muốn là 100 dương bì của người Phi-li-tin! Ta chỉ muốn trả thù quân địch mà thôi.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ đây là dịp cho người Phi-li-tin giết Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 18:26 - Nghe điều kiện này, Đa-vít vui vẻ chấp nhận. Trước khi hết thời hạn,
- 1 Sa-mu-ên 18:27 - Đa-vít dẫn thuộc hạ đi đánh giết 200 người Phi-li-tin, đem dương bì của họ nộp cho vua để được làm phò mã. Vậy Sau-lơ gả Mi-canh cho Đa-vít.
- Sáng Thế Ký 24:53 - và trao các lễ vật cho Rê-bê-ca là các nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và các bộ y phục quý giá. Quản gia cũng tặng bà Bê-tu-ên và La-ban nhiều bảo vật.
- Ma-thi-ơ 14:17 - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
- Sáng Thế Ký 31:41 - Cháu chịu đựng gian khổ như thế suốt hai mươi năm: Cháu phải làm lụng mười bốn năm chỉ vì muốn cưới hai con gái của cậu, cháu phải đầu tắt mặt tối suốt sáu năm chỉ vì mấy bầy súc vật. Thế mà cậu còn tráo trở, thay đổi giao kèo cả mười lần!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:28 - Trường hợp một người cưỡng dâm một trinh nữ chưa đính hôn và bị bắt gặp,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:29 - người đàn ông này phải nộp cho cha thiếu nữ năm mươi đồng bằng bạc, rồi họ sẽ thành vợ chồng suốt đời, người này không được bỏ vợ mình, vì đã xúc phạm nàng.
- Ô-sê 3:2 - Vậy, tôi đi chuộc nàng với giá mười lăm miếng bạc, năm giạ lúa mạch, và một số lượng rượu.
- 2 Sa-mu-ên 3:14 - Đa-vít cũng sai người đến yêu cầu Ích-bô-sết: “Phải trả Mi-canh vợ ta lại cho ta, vì ta đã cưới nàng với sính lễ 100 dương bì Phi-li-tin.”
- Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
- Xuất Ai Cập 22:16 - “Người nào quyến dụ một người con gái còn trinh chưa kết hôn với ai, và nằm với nàng, thì người ấy phải nộp sính lễ và cưới nàng làm vợ.
- Xuất Ai Cập 22:17 - Nếu cha nàng nhất định từ chối việc hôn nhân này, thì người ấy phải trả một số tiền tương đương với giá trị của sính lễ.