逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và thưa rằng: “Các ngươi hãy thưa với Ê-sau, chúa ta rằng Gia-cốp, đầy tớ chúa, có nói: Tôi đã ngụ tại nhà cậu La-ban cho đến ngày nay.
- 新标点和合本 - 吩咐他们说:“你们对我主以扫说:‘你的仆人雅各这样说:我在拉班那里寄居,直到如今。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他吩咐他们说:“你们要对我主以扫说:‘你的仆人雅各这样说:我在拉班那里寄居,延迟到如今。
- 和合本2010(神版-简体) - 他吩咐他们说:“你们要对我主以扫说:‘你的仆人雅各这样说:我在拉班那里寄居,延迟到如今。
- 当代译本 - 并吩咐他们:“你们要这样对我主以扫说,‘你仆人雅各说他一直寄居在拉班家里,
- 圣经新译本 - 吩咐他们说:“你们要对我主以扫这样说:‘你的仆人雅各这样说:我在拉班那里寄居,一直到现在。
- 中文标准译本 - 雅各吩咐他们说:“你们要对我主以扫这样说:‘你的仆人雅各如此说:我在拉班那里寄居,滞留到现在。
- 现代标点和合本 - 吩咐他们说:“你们对我主以扫说:‘你的仆人雅各这样说:我在拉班那里寄居,直到如今。
- 和合本(拼音版) - 吩咐他们说:“你们对我主以扫说:‘你的仆人雅各这样说:我在拉班那里寄居,直到如今。
- New International Version - He instructed them: “This is what you are to say to my lord Esau: ‘Your servant Jacob says, I have been staying with Laban and have remained there till now.
- New International Reader's Version - Jacob told the messengers what to do. He said, “Here’s what you must tell my master Esau. ‘Your servant Jacob says, “I’ve been staying with Laban. I’ve remained there until now.
- English Standard Version - instructing them, “Thus you shall say to my lord Esau: Thus says your servant Jacob, ‘I have sojourned with Laban and stayed until now.
- New Living Translation - He told them, “Give this message to my master Esau: ‘Humble greetings from your servant Jacob. Until now I have been living with Uncle Laban,
- Christian Standard Bible - He commanded them, “You are to say to my lord Esau, ‘This is what your servant Jacob says. I have been staying with Laban and have been delayed until now.
- New American Standard Bible - He commanded them, saying, “This is what you shall say to my lord Esau: ‘Your servant Jacob says the following: “I have resided with Laban, and stayed until now;
- New King James Version - And he commanded them, saying, “Speak thus to my lord Esau, ‘Thus your servant Jacob says: “I have dwelt with Laban and stayed there until now.
- Amplified Bible - He commanded them, saying, “This is what to say to my lord Esau: ‘Your servant Jacob says this, “I have been living temporarily with Laban, and have stayed there until now;
- American Standard Version - And he commanded them, saying, Thus shall ye say unto my lord Esau: Thus saith thy servant Jacob, I have sojourned with Laban, and stayed until now:
- King James Version - And he commanded them, saying, Thus shall ye speak unto my lord Esau; Thy servant Jacob saith thus, I have sojourned with Laban, and stayed there until now:
- New English Translation - He commanded them, “This is what you must say to my lord Esau: ‘This is what your servant Jacob says: I have been staying with Laban until now.
- World English Bible - He commanded them, saying, “This is what you shall tell my lord, Esau: ‘This is what your servant, Jacob, says. I have lived as a foreigner with Laban, and stayed until now.
- 新標點和合本 - 吩咐他們說:「你們對我主以掃說:『你的僕人雅各這樣說:我在拉班那裏寄居,直到如今。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他吩咐他們說:「你們要對我主以掃說:『你的僕人雅各這樣說:我在拉班那裏寄居,延遲到如今。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他吩咐他們說:「你們要對我主以掃說:『你的僕人雅各這樣說:我在拉班那裏寄居,延遲到如今。
- 當代譯本 - 並吩咐他們:「你們要這樣對我主以掃說,『你僕人雅各說他一直寄居在拉班家裡,
- 聖經新譯本 - 吩咐他們說:“你們要對我主以掃這樣說:‘你的僕人雅各這樣說:我在拉班那裡寄居,一直到現在。
- 呂振中譯本 - 吩咐他們說:『你們對我主 以掃 這樣說:「你僕人 雅各 這樣說:我在 拉班 那裏寄居,滯留到如今。
- 中文標準譯本 - 雅各吩咐他們說:「你們要對我主以掃這樣說:『你的僕人雅各如此說:我在拉班那裡寄居,滯留到現在。
- 現代標點和合本 - 吩咐他們說:「你們對我主以掃說:『你的僕人雅各這樣說:我在拉班那裡寄居,直到如今。
- 文理和合譯本 - 囑曰、告我主以掃云、爾僕雅各曰、我旅於拉班家、越至今日、
- 文理委辦譯本 - 囑曰、可告我主、以掃云、主之僕雅各曰、我旅於拉班家、越至今日。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 囑曰、可告我主 以掃 云、爾之僕 雅各 曰、我旅於 拉班 家至於今日、
- Nueva Versión Internacional - Y les ordenó que le dijeran: «Mi señor Esaú, su siervo Jacob nos ha enviado a decirle que él ha vivido en la casa de Labán todo este tiempo,
- 현대인의 성경 - 이렇게 전하라고 지시하였다. “형님, 동생 야곱이 문안드립니다. 저는 지금까지 라반 외삼촌과 함께 살았는데
- Новый Русский Перевод - Он дал им такой наказ: – Скажите моему господину Исаву так: «Твой слуга Иаков говорит: Я жил у Лавана и был там до сего дня.
- Восточный перевод - Он дал им такой наказ: – Скажите моему господину Есаву так: «Твой раб Якуб говорит: Я жил у Лавана и был там до сего дня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дал им такой наказ: – Скажите моему господину Есаву так: «Твой раб Якуб говорит: Я жил у Лавана и был там до сего дня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дал им такой наказ: – Скажите моему господину Эсову так: «Твой раб Якуб говорит: Я жил у Лобона и был там до сего дня.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il envoya devant lui des messagers vers son frère Esaü, au pays de Séir, dans la steppe d’Edom .
- リビングバイブル - 「兄さん、おひさしぶりです。ヤコブです。長い間ごぶさたしましたが、お変わりありませんか。私は最近まで伯父のラバンのもとに身を寄せていました。
- Nova Versão Internacional - E lhes ordenou: “Vocês dirão o seguinte ao meu senhor Esaú: Assim diz teu servo Jacó: Morei na casa de Labão e com ele permaneci até agora.
- Hoffnung für alle - Jakob schickte Boten zu seinem Bruder Esau, der in Edom im Land Seïr wohnte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากำชับคนเหล่านั้นว่า “พวกท่านจงพูดกับเอซาวนายของข้าพเจ้าว่า ‘ยาโคบผู้รับใช้ของท่านกล่าวดังนี้ ข้าพเจ้าได้ไปหาลาบันและอยู่ที่นั่นจนถึงบัดนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดยสั่งว่า “เจ้าจะต้องพูดกับเอซาวนายของเราตามนี้คือ ยาโคบผู้รับใช้ของท่านฝากพูดดังนี้ว่า ‘ข้าพเจ้าได้อาศัยอยู่กับลาบันจนกระทั่งบัดนี้
交叉引用
- Sáng Thế Ký 32:5 - Tôi có nhiều tôi trai, tớ gái, bò, lừa, và các bầy gia súc. Nay chúng tôi sắp về tới quê nhà, xin kính tin anh rõ, mong anh vui lòng chấp thuận.”
- Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
- 1 Sa-mu-ên 26:17 - Sau-lơ nhận ra giọng Đa-vít, liền hỏi: “Có phải con đó không, Đa-vít?” Đa-vít đáp: “Dạ phải, thưa chúa tôi.
- Sáng Thế Ký 33:8 - Ê-sau hỏi: “Các bầy súc vật đó em định làm gì?” Gia-cốp đáp: “Em xin kính dâng cho anh để anh rủ lòng thương.”
- Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
- Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
- Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
- Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
- Sáng Thế Ký 23:6 - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
- Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
- Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
- 1 Các Vua 20:32 - Sau đó, họ thắt bao bố, quấn dây thừng, và đến tâu với vua Ít-ra-ên: “Đầy tớ vua là Bên Ha-đát cầu xin vua tha mạng cho!” A-háp hỏi: “Người còn sống à? Người là em ta đấy!”
- Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
- Châm Ngôn 6:3 - hãy nghe lời ta khuyên và tự cứu mình, vì con đã rơi vào tay của bạn con. Hãy hạ mình xuống; đi xin họ hủy lời cam kết.