Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.
  • 新标点和合本 - 雅各看见他们就说:“这是 神的军兵”,于是给那地方起名叫玛哈念(就是“二军兵”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各看见他们就说:“这是上帝的军营。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各看见他们就说:“这是 神的军营。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • 当代译本 - 雅各看见他们,就说:“这是上帝的军队!”于是称那地方为玛哈念 。
  • 圣经新译本 - 雅各看见他们,就说:“这是 神的军队。”于是给那地方起名叫玛哈念。
  • 中文标准译本 - 雅各看见他们就说:“这是神的营地。”于是给那地方起名为玛哈念。
  • 现代标点和合本 - 雅各看见他们就说:“这是神的军兵。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • 和合本(拼音版) - 雅各看见他们就说:“这是上帝的军兵。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • New International Version - When Jacob saw them, he said, “This is the camp of God!” So he named that place Mahanaim.
  • New International Reader's Version - Jacob saw them. He said, “This is the army of God!” So he named that place Mahanaim.
  • English Standard Version - And when Jacob saw them he said, “This is God’s camp!” So he called the name of that place Mahanaim.
  • New Living Translation - When Jacob saw them, he exclaimed, “This is God’s camp!” So he named the place Mahanaim.
  • Christian Standard Bible - When he saw them, Jacob said, “This is God’s camp.” So he called that place Mahanaim.
  • New American Standard Bible - And when he saw them, Jacob said, “This is God’s camp.” So he named that place Mahanaim.
  • New King James Version - When Jacob saw them, he said, “This is God’s camp.” And he called the name of that place Mahanaim.
  • Amplified Bible - When Jacob saw them, he said, “This is God’s camp.” So he named that place Mahanaim ( double camps).
  • American Standard Version - And Jacob said when he saw them, This is God’s host: and he called the name of that place Mahanaim.
  • King James Version - And when Jacob saw them, he said, This is God's host: and he called the name of that place Mahanaim.
  • New English Translation - When Jacob saw them, he exclaimed, “This is the camp of God!” So he named that place Mahanaim.
  • World English Bible - When he saw them, Jacob said, “This is God’s army.” He called the name of that place Mahanaim.
  • 新標點和合本 - 雅各看見他們就說:「這是神的軍兵」,於是給那地方起名叫瑪哈念(就是二軍兵的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各看見他們就說:「這是上帝的軍營。」於是給那地方起名叫瑪哈念 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各看見他們就說:「這是 神的軍營。」於是給那地方起名叫瑪哈念 。
  • 當代譯本 - 雅各看見他們,就說:「這是上帝的軍隊!」於是稱那地方為瑪哈念 。
  • 聖經新譯本 - 雅各看見他們,就說:“這是 神的軍隊。”於是給那地方起名叫瑪哈念。
  • 呂振中譯本 - 雅各 看見他們就說:『這是上帝的軍隊』;於是給那地方起名叫 瑪哈念 。
  • 中文標準譯本 - 雅各看見他們就說:「這是神的營地。」於是給那地方起名為瑪哈念。
  • 現代標點和合本 - 雅各看見他們就說:「這是神的軍兵。」於是給那地方起名叫瑪哈念 。
  • 文理和合譯本 - 雅各見之曰、此乃上帝之軍、故名其地曰瑪哈念、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各見之曰、此乃上帝之營、故名其地曰馬哈念、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 見之曰、是乃天主之軍也、故名其地曰 瑪哈念 、 瑪哈念譯即兩軍之義
  • Nueva Versión Internacional - Al verlos, exclamó: «¡Este es el campamento de Dios!» Por eso llamó a ese lugar Majanayin.
  • 현대인의 성경 - 그는 천사들을 보고 “이들은 하나님의 군대이다” 하며 그 곳 이름을 ‘마하나임’ 이라 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иаков увидел их, он сказал: – Это Божий стан! – и назвал то место Маханаим .
  • Восточный перевод - Когда Якуб увидел их, он сказал: – Это стан Всевышнего! – и назвал то место Маханаим («два стана»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Якуб увидел их, он сказал: – Это стан Аллаха! – и назвал то место Маханаим («два стана»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Якуб увидел их, он сказал: – Это стан Всевышнего! – и назвал то место Маханаим («два стана»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob poursuivit sa route. Des anges de Dieu vinrent à sa rencontre.
  • リビングバイブル - ヤコブはその姿を見ると、「神様はここにおられる」と叫び、そこをマハナイム(「神の陣営」の意)と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Jacó os avistou, disse: “Este é o exército de Deus!” Por isso deu àquele lugar o nome de Maanaim .
  • Hoffnung für alle - Auch Jakob setzte seine Reise fort. Unterwegs begegnete ihm eine Schar von Engeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อยาโคบเห็นทูตเหล่านั้นจึงกล่าวว่า “นี่คือค่ายของพระเจ้า!” ดังนั้นเขาจึงเรียกสถานที่นั้นว่ามาหะนาอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ยาโคบ​เห็น​ทูต​สวรรค์​ก็​พูด​ว่า “นี่​เป็น​กอง​ทัพ​ของ​พระ​เจ้า” เขา​จึง​เรียก​ชื่อ​ที่​นั้น​ว่า มาหะนาอิม
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 2:12 - Một hôm, Áp-ne từ Ma-ha-na-im chỉ huy quân đội của Ích-bô-sết hành quân tới Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 17:26 - Áp-sa-lôm và quân đội Ít-ra-ên dừng lại đóng trại trong đất Ga-la-át.
  • 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
  • Nhã Ca 6:13 - Hãy quay lại, quay lại với chúng tôi, ôi người đẹp Su-la-mít. Hãy trở về, trở về đây, để chúng tôi nhìn ngắm nàng lần nữa. Sao các cô cứ ngắm nhìn thiếu nữ Su-la-mít như thể nhìn nàng bước đi duyên dáng giữa hai hàng vũ nữ?
  • 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Đa-ni-ên 10:20 - Người ấy giải thích: “Anh biết vì sao tôi đến đây không? Bây giờ, tôi quay lại chiến đấu với ác thần đang cai trị Ba Tư. Khi tôi ra đi, ác thần cai trị Hy Lạp sẽ xuất hiện.
  • 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • 1 Các Vua 2:8 - Riêng về Si-mê-i, con Ghê-ra, người Bên-gia-min ở Ba-hu-rim, người này đã nguyền rủa ta thậm tệ lúc ta đi Ma-ha-na-im ngày ấy, nhưng khi người này xuống sông Giô-đan gặp ta, ta có nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không giết nó.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • 2 Sa-mu-ên 17:24 - Đa-vít đến Ma-ha-na-im trong khi Áp-sa-lôm kéo đại quân Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 21:38 - Đại tộc Gát nhượng bốn thành và đất phụ cận: Ra-mốt ở Ga-la-át (thành trú ẩn), Ma-ha-na-im,
  • 2 Sa-mu-ên 2:8 - Trong lúc đó, Áp-ne, con Nê-rơ, tướng chỉ huy quân đội Sau-lơ, hộ tống một người con Sau-lơ là Ích-bô-sết chạy qua Ma-ha-na-im.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.
  • 新标点和合本 - 雅各看见他们就说:“这是 神的军兵”,于是给那地方起名叫玛哈念(就是“二军兵”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各看见他们就说:“这是上帝的军营。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各看见他们就说:“这是 神的军营。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • 当代译本 - 雅各看见他们,就说:“这是上帝的军队!”于是称那地方为玛哈念 。
  • 圣经新译本 - 雅各看见他们,就说:“这是 神的军队。”于是给那地方起名叫玛哈念。
  • 中文标准译本 - 雅各看见他们就说:“这是神的营地。”于是给那地方起名为玛哈念。
  • 现代标点和合本 - 雅各看见他们就说:“这是神的军兵。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • 和合本(拼音版) - 雅各看见他们就说:“这是上帝的军兵。”于是给那地方起名叫玛哈念 。
  • New International Version - When Jacob saw them, he said, “This is the camp of God!” So he named that place Mahanaim.
  • New International Reader's Version - Jacob saw them. He said, “This is the army of God!” So he named that place Mahanaim.
  • English Standard Version - And when Jacob saw them he said, “This is God’s camp!” So he called the name of that place Mahanaim.
  • New Living Translation - When Jacob saw them, he exclaimed, “This is God’s camp!” So he named the place Mahanaim.
  • Christian Standard Bible - When he saw them, Jacob said, “This is God’s camp.” So he called that place Mahanaim.
  • New American Standard Bible - And when he saw them, Jacob said, “This is God’s camp.” So he named that place Mahanaim.
  • New King James Version - When Jacob saw them, he said, “This is God’s camp.” And he called the name of that place Mahanaim.
  • Amplified Bible - When Jacob saw them, he said, “This is God’s camp.” So he named that place Mahanaim ( double camps).
  • American Standard Version - And Jacob said when he saw them, This is God’s host: and he called the name of that place Mahanaim.
  • King James Version - And when Jacob saw them, he said, This is God's host: and he called the name of that place Mahanaim.
  • New English Translation - When Jacob saw them, he exclaimed, “This is the camp of God!” So he named that place Mahanaim.
  • World English Bible - When he saw them, Jacob said, “This is God’s army.” He called the name of that place Mahanaim.
  • 新標點和合本 - 雅各看見他們就說:「這是神的軍兵」,於是給那地方起名叫瑪哈念(就是二軍兵的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各看見他們就說:「這是上帝的軍營。」於是給那地方起名叫瑪哈念 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各看見他們就說:「這是 神的軍營。」於是給那地方起名叫瑪哈念 。
  • 當代譯本 - 雅各看見他們,就說:「這是上帝的軍隊!」於是稱那地方為瑪哈念 。
  • 聖經新譯本 - 雅各看見他們,就說:“這是 神的軍隊。”於是給那地方起名叫瑪哈念。
  • 呂振中譯本 - 雅各 看見他們就說:『這是上帝的軍隊』;於是給那地方起名叫 瑪哈念 。
  • 中文標準譯本 - 雅各看見他們就說:「這是神的營地。」於是給那地方起名為瑪哈念。
  • 現代標點和合本 - 雅各看見他們就說:「這是神的軍兵。」於是給那地方起名叫瑪哈念 。
  • 文理和合譯本 - 雅各見之曰、此乃上帝之軍、故名其地曰瑪哈念、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各見之曰、此乃上帝之營、故名其地曰馬哈念、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 見之曰、是乃天主之軍也、故名其地曰 瑪哈念 、 瑪哈念譯即兩軍之義
  • Nueva Versión Internacional - Al verlos, exclamó: «¡Este es el campamento de Dios!» Por eso llamó a ese lugar Majanayin.
  • 현대인의 성경 - 그는 천사들을 보고 “이들은 하나님의 군대이다” 하며 그 곳 이름을 ‘마하나임’ 이라 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иаков увидел их, он сказал: – Это Божий стан! – и назвал то место Маханаим .
  • Восточный перевод - Когда Якуб увидел их, он сказал: – Это стан Всевышнего! – и назвал то место Маханаим («два стана»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Якуб увидел их, он сказал: – Это стан Аллаха! – и назвал то место Маханаим («два стана»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Якуб увидел их, он сказал: – Это стан Всевышнего! – и назвал то место Маханаим («два стана»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob poursuivit sa route. Des anges de Dieu vinrent à sa rencontre.
  • リビングバイブル - ヤコブはその姿を見ると、「神様はここにおられる」と叫び、そこをマハナイム(「神の陣営」の意)と名づけました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Jacó os avistou, disse: “Este é o exército de Deus!” Por isso deu àquele lugar o nome de Maanaim .
  • Hoffnung für alle - Auch Jakob setzte seine Reise fort. Unterwegs begegnete ihm eine Schar von Engeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อยาโคบเห็นทูตเหล่านั้นจึงกล่าวว่า “นี่คือค่ายของพระเจ้า!” ดังนั้นเขาจึงเรียกสถานที่นั้นว่ามาหะนาอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ยาโคบ​เห็น​ทูต​สวรรค์​ก็​พูด​ว่า “นี่​เป็น​กอง​ทัพ​ของ​พระ​เจ้า” เขา​จึง​เรียก​ชื่อ​ที่​นั้น​ว่า มาหะนาอิม
  • 2 Sa-mu-ên 2:12 - Một hôm, Áp-ne từ Ma-ha-na-im chỉ huy quân đội của Ích-bô-sết hành quân tới Ga-ba-ôn.
  • 2 Sa-mu-ên 17:26 - Áp-sa-lôm và quân đội Ít-ra-ên dừng lại đóng trại trong đất Ga-la-át.
  • 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
  • Nhã Ca 6:13 - Hãy quay lại, quay lại với chúng tôi, ôi người đẹp Su-la-mít. Hãy trở về, trở về đây, để chúng tôi nhìn ngắm nàng lần nữa. Sao các cô cứ ngắm nhìn thiếu nữ Su-la-mít như thể nhìn nàng bước đi duyên dáng giữa hai hàng vũ nữ?
  • 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Đa-ni-ên 10:20 - Người ấy giải thích: “Anh biết vì sao tôi đến đây không? Bây giờ, tôi quay lại chiến đấu với ác thần đang cai trị Ba Tư. Khi tôi ra đi, ác thần cai trị Hy Lạp sẽ xuất hiện.
  • 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • 1 Các Vua 2:8 - Riêng về Si-mê-i, con Ghê-ra, người Bên-gia-min ở Ba-hu-rim, người này đã nguyền rủa ta thậm tệ lúc ta đi Ma-ha-na-im ngày ấy, nhưng khi người này xuống sông Giô-đan gặp ta, ta có nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không giết nó.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • 2 Sa-mu-ên 17:24 - Đa-vít đến Ma-ha-na-im trong khi Áp-sa-lôm kéo đại quân Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 21:38 - Đại tộc Gát nhượng bốn thành và đất phụ cận: Ra-mốt ở Ga-la-át (thành trú ẩn), Ma-ha-na-im,
  • 2 Sa-mu-ên 2:8 - Trong lúc đó, Áp-ne, con Nê-rơ, tướng chỉ huy quân đội Sau-lơ, hộ tống một người con Sau-lơ là Ích-bô-sết chạy qua Ma-ha-na-im.
圣经
资源
计划
奉献