逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
- 新标点和合本 - 你向仆人所施的一切慈爱和诚实,我一点也不配得;我先前只拿着我的杖过这约旦河,如今我却成了两队了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你向仆人所施的一切慈爱和信实,我一点也不配得。我先前只用我的一根杖过这约旦河,如今我却成了两队。
- 和合本2010(神版-简体) - 你向仆人所施的一切慈爱和信实,我一点也不配得。我先前只用我的一根杖过这约旦河,如今我却成了两队。
- 当代译本 - 我不配蒙你以慈爱和信实相待,我先前过约旦河的时候,手上只有一根杖,现在却有两队人畜。
- 圣经新译本 - 你向你仆人所施的一切慈爱和信实,我实在不配得。从前我只拿着我的手杖过这约旦河;现在我却拥有这两队人马了。
- 中文标准译本 - 你向你仆人所施的一切慈爱和信实,我一点也不配。我先前只带着一根杖过这约旦河,如今我却拥有这两队了。
- 现代标点和合本 - 你向仆人所施的一切慈爱和诚实,我一点也不配得。我先前只拿着我的杖过这约旦河,如今我却成了两队了。
- 和合本(拼音版) - 你向仆人所施的一切慈爱和诚实,我一点也不配得。我先前只拿着我的杖过这约旦河,如今我却成了两队了。
- New International Version - I am unworthy of all the kindness and faithfulness you have shown your servant. I had only my staff when I crossed this Jordan, but now I have become two camps.
- New International Reader's Version - You have been very kind and faithful to me. But I’m not worthy of any of this. When I crossed this Jordan River, all I had was my walking stick. But now I’ve become two camps.
- English Standard Version - I am not worthy of the least of all the deeds of steadfast love and all the faithfulness that you have shown to your servant, for with only my staff I crossed this Jordan, and now I have become two camps.
- New Living Translation - I am not worthy of all the unfailing love and faithfulness you have shown to me, your servant. When I left home and crossed the Jordan River, I owned nothing except a walking stick. Now my household fills two large camps!
- Christian Standard Bible - I am unworthy of all the kindness and faithfulness you have shown your servant. Indeed, I crossed over the Jordan with my staff, and now I have become two camps.
- New American Standard Bible - I am unworthy of all the favor and of all the faithfulness, which You have shown to Your servant; for with only my staff I crossed this Jordan, and now I have become two companies.
- New King James Version - I am not worthy of the least of all the mercies and of all the truth which You have shown Your servant; for I crossed over this Jordan with my staff, and now I have become two companies.
- Amplified Bible - I am unworthy of all the lovingkindness and compassion and of all the faithfulness which You have shown to Your servant. With only my staff [long ago] I crossed over this Jordan, and now I have become [blessed and increased into these] two groups [of people].
- American Standard Version - I am not worthy of the least of all the lovingkindnesses, and of all the truth, which thou hast showed unto thy servant; for with my staff I passed over this Jordan; and now I am become two companies.
- King James Version - I am not worthy of the least of all the mercies, and of all the truth, which thou hast shewed unto thy servant; for with my staff I passed over this Jordan; and now I am become two bands.
- New English Translation - I am not worthy of all the faithful love you have shown your servant. With only my walking stick I crossed the Jordan, but now I have become two camps.
- World English Bible - I am not worthy of the least of all the loving kindnesses, and of all the truth, which you have shown to your servant; for with just my staff I crossed over this Jordan; and now I have become two companies.
- 新標點和合本 - 你向僕人所施的一切慈愛和誠實,我一點也不配得;我先前只拿着我的杖過這約旦河,如今我卻成了兩隊了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你向僕人所施的一切慈愛和信實,我一點也不配得。我先前只用我的一根杖過這約旦河,如今我卻成了兩隊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你向僕人所施的一切慈愛和信實,我一點也不配得。我先前只用我的一根杖過這約旦河,如今我卻成了兩隊。
- 當代譯本 - 我不配蒙你以慈愛和信實相待,我先前過約旦河的時候,手上只有一根杖,現在卻有兩隊人畜。
- 聖經新譯本 - 你向你僕人所施的一切慈愛和信實,我實在不配得。從前我只拿著我的手杖過這約旦河;現在我卻擁有這兩隊人馬了。
- 呂振中譯本 - 你向你僕人所施的一切慈愛一切忠信,我是太渺小而不配得的。我先前只拿着我的行杖過這 約但 河,如今我竟成了兩營了。
- 中文標準譯本 - 你向你僕人所施的一切慈愛和信實,我一點也不配。我先前只帶著一根杖過這約旦河,如今我卻擁有這兩隊了。
- 現代標點和合本 - 你向僕人所施的一切慈愛和誠實,我一點也不配得。我先前只拿著我的杖過這約旦河,如今我卻成了兩隊了。
- 文理和合譯本 - 爾所施於僕之恩寵誠實、即至微者、亦不堪受、昔我惟執一杖、濟此約但、今我已成二隊、
- 文理委辦譯本 - 爾所施之恩寵、真實無妄、我不堪得、昔我惟執一杖濟約但河、今我群從已成二隊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所施於僕之恩寵真實、即至微者亦不堪受、昔惟持一仗濟此 約但 、今令我群從已成二隊、
- Nueva Versión Internacional - realmente yo, tu siervo, no soy digno de la bondad y fidelidad con que me has privilegiado. Cuando crucé este río Jordán, no tenía más que mi bastón; pero ahora he llegado a formar dos campamentos.
- 현대인의 성경 - 나는 주께서 나에게 보여 주신 모든 자비와 신실하심을 조금도 감당할 수 없습니다. 내가 지팡이 하나만 가지고 이 요단을 건넜는데 지금은 두 떼를 이루었습니다.
- Новый Русский Перевод - я недостоин той милости и верности, которые Ты явил Твоему слуге. У меня ничего не было, кроме посоха, когда я перешел Иордан, а теперь я возвращаюсь двумя станами.
- Восточный перевод - я недостоин той милости и верности, которые Ты явил Твоему рабу. У меня ничего не было, кроме посоха, когда я перешёл реку Иордан, а теперь я возвращаюсь двумя станами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я недостоин той милости и верности, которые Ты явил Твоему рабу. У меня ничего не было, кроме посоха, когда я перешёл реку Иордан, а теперь я возвращаюсь двумя станами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - я недостоин той милости и верности, которые Ты явил Твоему рабу. У меня ничего не было, кроме посоха, когда я перешёл реку Иордан, а теперь я возвращаюсь двумя станами.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis Jacob pria : Dieu de mon père Abraham, Dieu de mon père Isaac, ô Eternel, toi qui m’as dit : « Retourne dans ton pays, dans ta famille, et je te ferai du bien »,
- リビングバイブル - 神様はいつもお約束どおり、私に恵みを与えてくださいました。そんな資格は私には全くありませんのに。実家を出た時、私は杖しか持っていませんでした。しかし、今は違います。あの二つに分けた財産はみな、私のものです。
- Nova Versão Internacional - não sou digno de toda a bondade e lealdade com que trataste o teu servo. Quando atravessei o Jordão eu tinha apenas o meu cajado, mas agora possuo duas caravanas.
- Hoffnung für alle - Dann betete er: »Herr, du Gott meines Großvaters Abraham und meines Vaters Isaak, du hast zu mir gesagt: ›Kehr zurück in deine Heimat zu deinen Verwandten, ich werde dafür sorgen, dass es dir gut geht!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่คู่ควรเลยกับความกรุณาและความซื่อสัตย์ซึ่งทรงสำแดงแก่ผู้รับใช้ของพระองค์ เมื่อข้าพระองค์ข้ามแม่น้ำจอร์แดนนี้ไป ข้าพระองค์มีเพียงไม้เท้าอันเดียวเท่านั้น แต่เดี๋ยวนี้ข้าพระองค์มั่งคั่งจนแบ่งทรัพย์สินผู้คนได้เป็นสองค่าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าไม่มีค่าแม้แต่น้อย ที่จะได้รับความรักอันมั่นคงและความสัตย์ซื่อ ที่พระองค์ได้แสดงให้ผู้รับใช้ของพระองค์เห็น เพราะครั้งที่ข้าพเจ้าข้ามแม่น้ำจอร์แดนไป ก็มีแต่ไม้เท้าเท่านั้น แต่ตอนนี้ข้าพเจ้ามีถึง 2 กลุ่ม
交叉引用
- Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
- Gióp 8:7 - Dù mới đầu chẳng có bao nhiêu, nhưng về sau sẽ gia tăng gấp bội.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
- Sáng Thế Ký 28:10 - Gia-cốp từ giã Bê-e-sê-ba và đi qua xứ Pha-đan Ha-ran.
- Sáng Thế Ký 28:11 - Ông đến một chỗ kia dừng chân và nghỉ đêm tại đó vì mặt trời đã lặn. Gia-cốp chọn một tảng đá gối đầu nằm ngủ.
- Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
- Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
- Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Sáng Thế Ký 32:7 - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
- Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
- Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
- Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
- Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
- Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
- Sáng Thế Ký 32:5 - Tôi có nhiều tôi trai, tớ gái, bò, lừa, và các bầy gia súc. Nay chúng tôi sắp về tới quê nhà, xin kính tin anh rõ, mong anh vui lòng chấp thuận.”
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Lu-ca 17:10 - Cũng thế, khi các con vâng lời Ta, làm xong những việc Đức Chúa Trời, các con hãy nói: ‘Chúng con là đầy tớ vô dụng chỉ làm theo bổn phận của chúng con.’ ”
- 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
- Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
- Sáng Thế Ký 24:27 - Ông nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con. Cảm tạ Chúa vì lòng nhân từ, thành tín đối với người, khi Ngài dắt con đến đúng ngay gia đình bà con của Áp-ra-ham.”