Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn các tượng thần của cậu, cậu tìm thấy nơi ai, người đó phải chết. Trước mặt đông đủ anh em, cậu cứ vào soát các hành lý của cháu đi, xem có vật gì thuộc về cậu, cậu cứ việc thu hồi.” Thực tình Gia-cốp không biết Ra-chên đã đánh cắp các tượng ấy.
  • 新标点和合本 - 至于你的神像,你在谁那里搜出来,就不容谁存活。当着我们的众弟兄,你认一认,在我这里有什么东西是你的,就拿去。”原来雅各不知道拉结偷了那些神像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你的神明,你若在谁那里搜出来,就不让谁活。当着我们弟兄面前,你认一认在我这里有什么东西是你的,你就拿去吧。”原来雅各并不知道拉结偷了神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你的神明,你若在谁那里搜出来,就不让谁活。当着我们弟兄面前,你认一认在我这里有什么东西是你的,你就拿去吧。”原来雅各并不知道拉结偷了神明。
  • 当代译本 - 至于你的神像,你在谁身上搜出来,谁就是该死的。你可以当着众弟兄的面察看,如果在我这里有什么物件是你的,你只管拿走。”雅各不知道拉结偷走了神像。
  • 圣经新译本 - 至于你的神像,你在谁身上搜出来,那人就不该活着;你当着我们众兄弟面前查一查,如果在我这里有什么东西是你的,你只管拿去。”原来雅各不知拉结偷了神像。
  • 中文标准译本 - 至于你的神像,你在谁那里找到,谁就不得存活。请你在我们众兄弟面前,指认我的东西中有什么是你的,然后把它拿去!”原来雅各并不知道拉结偷了家族神像。
  • 现代标点和合本 - 至于你的神像,你在谁那里搜出来,就不容谁存活。当着我们的众弟兄,你认一认,在我这里有什么东西是你的,就拿去。”原来雅各不知道拉结偷了那些神像。
  • 和合本(拼音版) - 至于你的神像,你在谁那里搜出来,就不容谁存活,当着我们的众弟兄你认一认,在我这里有什么东西是你的,就拿去。”原来雅各不知道拉结偷了那些神像。
  • New International Version - But if you find anyone who has your gods, that person shall not live. In the presence of our relatives, see for yourself whether there is anything of yours here with me; and if so, take it.” Now Jacob did not know that Rachel had stolen the gods.
  • New International Reader's Version - But if you find anyone who has the statues of your gods, that person will not remain alive. While our relatives are watching, look for yourself. See if there’s anything of yours here with me. If you find anything belonging to you, take it.” But Jacob didn’t know that Rachel had stolen the statues.
  • English Standard Version - Anyone with whom you find your gods shall not live. In the presence of our kinsmen point out what I have that is yours, and take it.” Now Jacob did not know that Rachel had stolen them.
  • New Living Translation - But as for your gods, see if you can find them, and let the person who has taken them die! And if you find anything else that belongs to you, identify it before all these relatives of ours, and I will give it back!” But Jacob did not know that Rachel had stolen the household idols.
  • Christian Standard Bible - If you find your gods with anyone here, he will not live! Before our relatives, point out anything that is yours and take it.” Jacob did not know that Rachel had stolen the idols.
  • New American Standard Bible - The one with whom you find your gods shall not live; in the presence of our relatives point out what is yours among my belongings and take it for yourself.” Now Jacob did not know that Rachel had stolen them.
  • New King James Version - With whomever you find your gods, do not let him live. In the presence of our brethren, identify what I have of yours and take it with you.” For Jacob did not know that Rachel had stolen them.
  • Amplified Bible - The one with whom you find your gods shall not live; in the presence of our relatives [search my possessions and] point out whatever you find that belongs to you and take it.” For Jacob did not know that Rachel had stolen the idols.
  • American Standard Version - With whomsoever thou findest thy gods, he shall not live: before our brethren discern thou what is thine with me, and take it to thee. For Jacob knew not that Rachel had stolen them.
  • King James Version - With whomsoever thou findest thy gods, let him not live: before our brethren discern thou what is thine with me, and take it to thee. For Jacob knew not that Rachel had stolen them.
  • New English Translation - Whoever has taken your gods will be put to death! In the presence of our relatives identify whatever is yours and take it.” (Now Jacob did not know that Rachel had stolen them.)
  • World English Bible - Anyone you find your gods with shall not live. Before our relatives, discern what is yours with me, and take it.” For Jacob didn’t know that Rachel had stolen them.
  • 新標點和合本 - 至於你的神像,你在誰那裏搜出來,就不容誰存活。當着我們的眾弟兄,你認一認,在我這裏有甚麼東西是你的,就拿去。」原來雅各不知道拉結偷了那些神像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你的神明,你若在誰那裏搜出來,就不讓誰活。當着我們弟兄面前,你認一認在我這裏有甚麼東西是你的,你就拿去吧。」原來雅各並不知道拉結偷了神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你的神明,你若在誰那裏搜出來,就不讓誰活。當着我們弟兄面前,你認一認在我這裏有甚麼東西是你的,你就拿去吧。」原來雅各並不知道拉結偷了神明。
  • 當代譯本 - 至於你的神像,你在誰身上搜出來,誰就是該死的。你可以當著眾弟兄的面察看,如果在我這裡有什麼物件是你的,你只管拿走。」雅各不知道拉結偷走了神像。
  • 聖經新譯本 - 至於你的神像,你在誰身上搜出來,那人就不該活著;你當著我們眾兄弟面前查一查,如果在我這裡有甚麼東西是你的,你只管拿去。”原來雅各不知拉結偷了神像。
  • 呂振中譯本 - 至於你的神像呢,你在誰身上找着,誰就不該活着;當着我們弟兄面前、你認一認;在我這裏有甚麼 是你的 ,你只管拿走。』 雅各 原不知道 拉結 偷了神像。
  • 中文標準譯本 - 至於你的神像,你在誰那裡找到,誰就不得存活。請你在我們眾兄弟面前,指認我的東西中有什麼是你的,然後把它拿去!」原來雅各並不知道拉結偷了家族神像。
  • 現代標點和合本 - 至於你的神像,你在誰那裡搜出來,就不容誰存活。當著我們的眾弟兄,你認一認,在我這裡有什麼東西是你的,就拿去。」原來雅各不知道拉結偷了那些神像。
  • 文理和合譯本 - 至爾之神像、爾獲之於誰所、不容其生、物有屬爾者、於爾我戚族前、可自辨而取之、蓋雅各不知拉結竊其神像也、○
  • 文理委辦譯本 - 至於爾上帝像、爾見有竊之者、可置於死地、物有屬爾者、爾可自辨、爾自取之、我儕戚族為證。蓋雅各不知拉結竊偶像焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於爾神像、爾尋獲於誰所、則不容其生、當諸兄弟前、爾視在此有何物屬爾、則可取之、蓋 雅各 不知 拉結 已竊 拉班 之神像也、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si encuentras tus dioses en poder de alguno de los que están aquí, tal persona no quedará con vida. Pongo a nuestros parientes como testigos: busca lo que sea tuyo, y llévatelo. Pero Jacob no sabía que Raquel se había robado los ídolos de Labán,
  • 현대인의 성경 - 그러나 만일 외삼촌의 가정 신을 가진 자가 여기 있다면 그를 죽여도 좋습니다. 모든 친척들이 보는 가운데 샅샅이 찾아보시고 무엇이든지 외삼촌의 것이 있으면 다 가져가십시오.” 그러나 야곱은 라헬이 그 가정 신을 훔친 것은 모르고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Если же ты найдешь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твое, и если есть, то забирай обратно. Иаков не знал, что божков украла Рахиль.
  • Восточный перевод - Если же ты найдёшь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твоё, и если есть, то забирай обратно. Якуб не знал, что божков украла Рахиля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же ты найдёшь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твоё, и если есть, то забирай обратно. Якуб не знал, что божков украла Рахиля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же ты найдёшь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твоё, и если есть, то забирай обратно. Якуб не знал, что божков украла Рахиля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à celui chez qui tu trouveras tes dieux, il ne vivra pas. Fouille en présence de nos gens ! Ce qui sera chez moi, reprends-le ! Jacob ignorait en effet que Rachel avait volé les idoles domestiques.
  • リビングバイブル - しかし、お義父さんの守り神のことなど、全く身に覚えがありませんが。もし盗んだ者がいたら、生かしてはおきませんよ。ほかにも、何か一つでも盗品が見つかったら、みなの前で誓いますが、その場でお返しします。」ヤコブは、ラケルが守り神の像を盗んだことを知らなかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Quanto aos seus deuses, quem for encontrado com eles não ficará vivo. Na presença dos nossos parentes, veja você mesmo se está aqui comigo qualquer coisa que lhe pertença, e, se estiver, leve-a de volta”. Ora, Jacó não sabia que Raquel os havia roubado.
  • Hoffnung für alle - »Und was deine Götterfiguren betrifft: Bei wem du sie findest, der soll sterben! Durchsuch alles und nimm, was dir gehört – die Männer hier sind Zeugen!« Jakob wusste nämlich nicht, dass Rahel die Götterfiguren gestohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าท่านเจอเทวรูปของท่านอยู่กับใคร เขาจะต้องตาย ท่านจงค้นดูต่อหน้าญาติพี่น้องของเราเอาเองเถิดว่ามีสิ่งใดที่เป็นของท่านอยู่กับฉันหรือไม่ ถ้ามีก็จงเอาไปเถิด” ยาโคบไม่รู้ว่าราเชลได้ขโมยเทวรูปมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ลุง​พบ​ว่า​เทว​รูป​อยู่​กับ​ใคร​ก็​ตาม ผู้​นั้น​ต้อง​ตาย ลุง​ชี้​ให้​เห็น​ต่อ​หน้า​ญาติๆ ได้​ว่า​สิ่ง​ไหน​ที่​ฉัน​มี​เป็น​ของ​ลุง แล้ว​ลุง​ก็​ยึด​ไป​ได้​เลย” ขณะ​นั้น​ยาโคบ​ไม่​ทราบ​ว่า​ราเชล​ได้​ขโมย​เทว​รูป​มา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Sáng Thế Ký 30:33 - Từ nay về sau, nếu cậu bắt gặp con chiên, con dê nào lông trắng trong bầy gia súc của cháu, cậu cứ kể là con ăn cắp.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Sáng Thế Ký 31:23 - La-ban tập hợp bà con họ hàng đuổi theo Gia-cốp suốt bảy ngày, đến tận núi Ga-la-át mới bắt kịp.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • Sáng Thế Ký 44:9 - Nếu ông tìm thấy chén bạc nơi ai, người ấy phải chết, còn chúng tôi sẽ làm nô lệ cho chủ ông.”
  • Sáng Thế Ký 44:10 - Quản gia đáp: “Thôi được, chỉ người ăn cắp bị bắt làm nô lệ, còn tất cả vô can.”
  • Sáng Thế Ký 44:11 - Các anh em vội vàng hạ các bao lúa trên lưng lừa xuống đất và mở ra.
  • Sáng Thế Ký 44:12 - Quản gia lần lượt khám từ bao của anh cả đến bao của em út. Chén bạc được tìm thấy trong bao của Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn các tượng thần của cậu, cậu tìm thấy nơi ai, người đó phải chết. Trước mặt đông đủ anh em, cậu cứ vào soát các hành lý của cháu đi, xem có vật gì thuộc về cậu, cậu cứ việc thu hồi.” Thực tình Gia-cốp không biết Ra-chên đã đánh cắp các tượng ấy.
  • 新标点和合本 - 至于你的神像,你在谁那里搜出来,就不容谁存活。当着我们的众弟兄,你认一认,在我这里有什么东西是你的,就拿去。”原来雅各不知道拉结偷了那些神像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你的神明,你若在谁那里搜出来,就不让谁活。当着我们弟兄面前,你认一认在我这里有什么东西是你的,你就拿去吧。”原来雅各并不知道拉结偷了神明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你的神明,你若在谁那里搜出来,就不让谁活。当着我们弟兄面前,你认一认在我这里有什么东西是你的,你就拿去吧。”原来雅各并不知道拉结偷了神明。
  • 当代译本 - 至于你的神像,你在谁身上搜出来,谁就是该死的。你可以当着众弟兄的面察看,如果在我这里有什么物件是你的,你只管拿走。”雅各不知道拉结偷走了神像。
  • 圣经新译本 - 至于你的神像,你在谁身上搜出来,那人就不该活着;你当着我们众兄弟面前查一查,如果在我这里有什么东西是你的,你只管拿去。”原来雅各不知拉结偷了神像。
  • 中文标准译本 - 至于你的神像,你在谁那里找到,谁就不得存活。请你在我们众兄弟面前,指认我的东西中有什么是你的,然后把它拿去!”原来雅各并不知道拉结偷了家族神像。
  • 现代标点和合本 - 至于你的神像,你在谁那里搜出来,就不容谁存活。当着我们的众弟兄,你认一认,在我这里有什么东西是你的,就拿去。”原来雅各不知道拉结偷了那些神像。
  • 和合本(拼音版) - 至于你的神像,你在谁那里搜出来,就不容谁存活,当着我们的众弟兄你认一认,在我这里有什么东西是你的,就拿去。”原来雅各不知道拉结偷了那些神像。
  • New International Version - But if you find anyone who has your gods, that person shall not live. In the presence of our relatives, see for yourself whether there is anything of yours here with me; and if so, take it.” Now Jacob did not know that Rachel had stolen the gods.
  • New International Reader's Version - But if you find anyone who has the statues of your gods, that person will not remain alive. While our relatives are watching, look for yourself. See if there’s anything of yours here with me. If you find anything belonging to you, take it.” But Jacob didn’t know that Rachel had stolen the statues.
  • English Standard Version - Anyone with whom you find your gods shall not live. In the presence of our kinsmen point out what I have that is yours, and take it.” Now Jacob did not know that Rachel had stolen them.
  • New Living Translation - But as for your gods, see if you can find them, and let the person who has taken them die! And if you find anything else that belongs to you, identify it before all these relatives of ours, and I will give it back!” But Jacob did not know that Rachel had stolen the household idols.
  • Christian Standard Bible - If you find your gods with anyone here, he will not live! Before our relatives, point out anything that is yours and take it.” Jacob did not know that Rachel had stolen the idols.
  • New American Standard Bible - The one with whom you find your gods shall not live; in the presence of our relatives point out what is yours among my belongings and take it for yourself.” Now Jacob did not know that Rachel had stolen them.
  • New King James Version - With whomever you find your gods, do not let him live. In the presence of our brethren, identify what I have of yours and take it with you.” For Jacob did not know that Rachel had stolen them.
  • Amplified Bible - The one with whom you find your gods shall not live; in the presence of our relatives [search my possessions and] point out whatever you find that belongs to you and take it.” For Jacob did not know that Rachel had stolen the idols.
  • American Standard Version - With whomsoever thou findest thy gods, he shall not live: before our brethren discern thou what is thine with me, and take it to thee. For Jacob knew not that Rachel had stolen them.
  • King James Version - With whomsoever thou findest thy gods, let him not live: before our brethren discern thou what is thine with me, and take it to thee. For Jacob knew not that Rachel had stolen them.
  • New English Translation - Whoever has taken your gods will be put to death! In the presence of our relatives identify whatever is yours and take it.” (Now Jacob did not know that Rachel had stolen them.)
  • World English Bible - Anyone you find your gods with shall not live. Before our relatives, discern what is yours with me, and take it.” For Jacob didn’t know that Rachel had stolen them.
  • 新標點和合本 - 至於你的神像,你在誰那裏搜出來,就不容誰存活。當着我們的眾弟兄,你認一認,在我這裏有甚麼東西是你的,就拿去。」原來雅各不知道拉結偷了那些神像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你的神明,你若在誰那裏搜出來,就不讓誰活。當着我們弟兄面前,你認一認在我這裏有甚麼東西是你的,你就拿去吧。」原來雅各並不知道拉結偷了神明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你的神明,你若在誰那裏搜出來,就不讓誰活。當着我們弟兄面前,你認一認在我這裏有甚麼東西是你的,你就拿去吧。」原來雅各並不知道拉結偷了神明。
  • 當代譯本 - 至於你的神像,你在誰身上搜出來,誰就是該死的。你可以當著眾弟兄的面察看,如果在我這裡有什麼物件是你的,你只管拿走。」雅各不知道拉結偷走了神像。
  • 聖經新譯本 - 至於你的神像,你在誰身上搜出來,那人就不該活著;你當著我們眾兄弟面前查一查,如果在我這裡有甚麼東西是你的,你只管拿去。”原來雅各不知拉結偷了神像。
  • 呂振中譯本 - 至於你的神像呢,你在誰身上找着,誰就不該活着;當着我們弟兄面前、你認一認;在我這裏有甚麼 是你的 ,你只管拿走。』 雅各 原不知道 拉結 偷了神像。
  • 中文標準譯本 - 至於你的神像,你在誰那裡找到,誰就不得存活。請你在我們眾兄弟面前,指認我的東西中有什麼是你的,然後把它拿去!」原來雅各並不知道拉結偷了家族神像。
  • 現代標點和合本 - 至於你的神像,你在誰那裡搜出來,就不容誰存活。當著我們的眾弟兄,你認一認,在我這裡有什麼東西是你的,就拿去。」原來雅各不知道拉結偷了那些神像。
  • 文理和合譯本 - 至爾之神像、爾獲之於誰所、不容其生、物有屬爾者、於爾我戚族前、可自辨而取之、蓋雅各不知拉結竊其神像也、○
  • 文理委辦譯本 - 至於爾上帝像、爾見有竊之者、可置於死地、物有屬爾者、爾可自辨、爾自取之、我儕戚族為證。蓋雅各不知拉結竊偶像焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於爾神像、爾尋獲於誰所、則不容其生、當諸兄弟前、爾視在此有何物屬爾、則可取之、蓋 雅各 不知 拉結 已竊 拉班 之神像也、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si encuentras tus dioses en poder de alguno de los que están aquí, tal persona no quedará con vida. Pongo a nuestros parientes como testigos: busca lo que sea tuyo, y llévatelo. Pero Jacob no sabía que Raquel se había robado los ídolos de Labán,
  • 현대인의 성경 - 그러나 만일 외삼촌의 가정 신을 가진 자가 여기 있다면 그를 죽여도 좋습니다. 모든 친척들이 보는 가운데 샅샅이 찾아보시고 무엇이든지 외삼촌의 것이 있으면 다 가져가십시오.” 그러나 야곱은 라헬이 그 가정 신을 훔친 것은 모르고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Если же ты найдешь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твое, и если есть, то забирай обратно. Иаков не знал, что божков украла Рахиль.
  • Восточный перевод - Если же ты найдёшь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твоё, и если есть, то забирай обратно. Якуб не знал, что божков украла Рахиля.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же ты найдёшь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твоё, и если есть, то забирай обратно. Якуб не знал, что божков украла Рахиля.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же ты найдёшь у кого-нибудь здесь своих божков, тому не жить. В присутствии родни смотри сам, есть ли у меня что-нибудь твоё, и если есть, то забирай обратно. Якуб не знал, что божков украла Рахиля.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à celui chez qui tu trouveras tes dieux, il ne vivra pas. Fouille en présence de nos gens ! Ce qui sera chez moi, reprends-le ! Jacob ignorait en effet que Rachel avait volé les idoles domestiques.
  • リビングバイブル - しかし、お義父さんの守り神のことなど、全く身に覚えがありませんが。もし盗んだ者がいたら、生かしてはおきませんよ。ほかにも、何か一つでも盗品が見つかったら、みなの前で誓いますが、その場でお返しします。」ヤコブは、ラケルが守り神の像を盗んだことを知らなかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Quanto aos seus deuses, quem for encontrado com eles não ficará vivo. Na presença dos nossos parentes, veja você mesmo se está aqui comigo qualquer coisa que lhe pertença, e, se estiver, leve-a de volta”. Ora, Jacó não sabia que Raquel os havia roubado.
  • Hoffnung für alle - »Und was deine Götterfiguren betrifft: Bei wem du sie findest, der soll sterben! Durchsuch alles und nimm, was dir gehört – die Männer hier sind Zeugen!« Jakob wusste nämlich nicht, dass Rahel die Götterfiguren gestohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าท่านเจอเทวรูปของท่านอยู่กับใคร เขาจะต้องตาย ท่านจงค้นดูต่อหน้าญาติพี่น้องของเราเอาเองเถิดว่ามีสิ่งใดที่เป็นของท่านอยู่กับฉันหรือไม่ ถ้ามีก็จงเอาไปเถิด” ยาโคบไม่รู้ว่าราเชลได้ขโมยเทวรูปมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ลุง​พบ​ว่า​เทว​รูป​อยู่​กับ​ใคร​ก็​ตาม ผู้​นั้น​ต้อง​ตาย ลุง​ชี้​ให้​เห็น​ต่อ​หน้า​ญาติๆ ได้​ว่า​สิ่ง​ไหน​ที่​ฉัน​มี​เป็น​ของ​ลุง แล้ว​ลุง​ก็​ยึด​ไป​ได้​เลย” ขณะ​นั้น​ยาโคบ​ไม่​ทราบ​ว่า​ราเชล​ได้​ขโมย​เทว​รูป​มา
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • Sáng Thế Ký 30:33 - Từ nay về sau, nếu cậu bắt gặp con chiên, con dê nào lông trắng trong bầy gia súc của cháu, cậu cứ kể là con ăn cắp.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Sáng Thế Ký 31:23 - La-ban tập hợp bà con họ hàng đuổi theo Gia-cốp suốt bảy ngày, đến tận núi Ga-la-át mới bắt kịp.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • Sáng Thế Ký 44:9 - Nếu ông tìm thấy chén bạc nơi ai, người ấy phải chết, còn chúng tôi sẽ làm nô lệ cho chủ ông.”
  • Sáng Thế Ký 44:10 - Quản gia đáp: “Thôi được, chỉ người ăn cắp bị bắt làm nô lệ, còn tất cả vô can.”
  • Sáng Thế Ký 44:11 - Các anh em vội vàng hạ các bao lúa trên lưng lừa xuống đất và mở ra.
  • Sáng Thế Ký 44:12 - Quản gia lần lượt khám từ bao của anh cả đến bao của em út. Chén bạc được tìm thấy trong bao của Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
圣经
资源
计划
奉献