逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
- 新标点和合本 - 现在你虽然想你父家,不得不去,为什么又偷了我的神像呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你既然这么想念你的父家,不得不去,为什么又偷了我的神明呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在你既然这么想念你的父家,不得不去,为什么又偷了我的神明呢?”
- 当代译本 - 你思家心切,一定要走,但你为什么要偷走我的神像呢?”
- 圣经新译本 - 现在你既然渴想你的父家,一定要回去,为什么又偷我的神像呢?”
- 中文标准译本 - 现在,你因为切切思念你的父家,一定要走,但为什么偷了我的神像呢?”
- 现代标点和合本 - 现在你虽然想你父家,不得不去,为什么又偷了我的神像呢?”
- 和合本(拼音版) - 现在你虽然想你父家,不得不去,为什么又偷了我的神像呢?”
- New International Version - Now you have gone off because you longed to return to your father’s household. But why did you steal my gods?”
- New International Reader's Version - Now you have run away. You longed to go back to your father’s home. But why did you have to steal the statues of my gods?”
- English Standard Version - And now you have gone away because you longed greatly for your father’s house, but why did you steal my gods?”
- New Living Translation - I can understand your feeling that you must go, and your intense longing for your father’s home. But why have you stolen my gods?”
- Christian Standard Bible - Now you have gone off because you long for your father’s family — but why have you stolen my gods?”
- New American Standard Bible - Now you have indeed gone away because you longed greatly for your father’s house; but why did you steal my gods?”
- New King James Version - And now you have surely gone because you greatly long for your father’s house, but why did you steal my gods?”
- Amplified Bible - Now [I suppose] you felt you must go because you were homesick for your father’s house and family; but why did you steal my [household] gods?”
- American Standard Version - And now, though thou wouldest needs be gone, because thou sore longedst after thy father’s house, yet wherefore hast thou stolen my gods?
- King James Version - And now, though thou wouldest needs be gone, because thou sore longedst after thy father's house, yet wherefore hast thou stolen my gods?
- New English Translation - Now I understand that you have gone away because you longed desperately for your father’s house. Yet why did you steal my gods?”
- World English Bible - Now, you want to be gone, because you greatly longed for your father’s house, but why have you stolen my gods?”
- 新標點和合本 - 現在你雖然想你父家,不得不去,為甚麼又偷了我的神像呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你既然這麼想念你的父家,不得不去,為甚麼又偷了我的神明呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在你既然這麼想念你的父家,不得不去,為甚麼又偷了我的神明呢?」
- 當代譯本 - 你思家心切,一定要走,但你為什麼要偷走我的神像呢?」
- 聖經新譯本 - 現在你既然渴想你的父家,一定要回去,為甚麼又偷我的神像呢?”
- 呂振中譯本 - 現在你既渴想着你父親的家,急地要去,為甚麼又偷了我的神像呢?』
- 中文標準譯本 - 現在,你因為切切思念你的父家,一定要走,但為什麼偷了我的神像呢?」
- 現代標點和合本 - 現在你雖然想你父家,不得不去,為什麼又偷了我的神像呢?」
- 文理和合譯本 - 今爾雖思父家、不得不歸、奚竊我之神像乎、
- 文理委辦譯本 - 夫爾雖戀慕父家、欲歸甚急、奚竊我上帝像乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾慕父家欲歸、姑以為可、但何為竊我神像乎、
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, entiendo que hayas querido irte porque añoras la casa de tu padre, pero ¿por qué me robaste mis dioses?
- 현대인의 성경 - 네가 고향이 그리워 떠나온 것은 이해가 간다. 그러나 너는 어째서 내 가정 신을 훔쳐 갔느냐?”
- Новый Русский Перевод - Допустим, ты ушел, потому что тебе не терпелось вернуться в отцовский дом, но зачем ты украл моих божков?
- Восточный перевод - Допустим, ты ушёл, потому что тебе не терпелось вернуться в дом отца, но зачем ты украл моих божков?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Допустим, ты ушёл, потому что тебе не терпелось вернуться в дом отца, но зачем ты украл моих божков?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Допустим, ты ушёл, потому что тебе не терпелось вернуться в дом отца, но зачем ты украл моих божков?
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, si tu es parti parce que tu languissais après la maison de ton père, pourquoi m’as-tu volé mes dieux ?
- リビングバイブル - それにしても合点がいかないが、いくら故郷が恋しくて帰りたかったとはいえ、私の守り神の像まで盗むことはないだろう。」
- Nova Versão Internacional - Agora, se você partiu porque tinha saudade da casa de seu pai, por que roubou meus deuses?”
- Hoffnung für alle - Na schön, du bist losgezogen, weil das Heimweh dich nach Hause zu deiner Familie treibt. Aber warum hast du meine Götterfiguren gestohlen?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เจ้าจากมาเพราะอยากจะกลับไปบ้านบิดาของเจ้า แต่ทำไมเจ้าจึงขโมยบรรดาเทวรูปของเราไป?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบัดนี้เจ้าก็จากมาแล้ว เพราะเจ้าอยากไปบ้านบิดาของเจ้าเหลือเกิน แต่ทำไมเจ้าจึงขโมยเทวรูปของฉัน”
交叉引用
- Thẩm Phán 6:31 - Nhưng Giô-ách cứng rắn trả lời đám người chống nghịch ấy rằng: “Các người định biện hộ cho Ba-anh phải không? Các người muốn cứu hắn sao? Ai bênh vực Ba-anh phải bị xử tử sáng hôm nay. Nếu hắn là thần, cứ để hắn tự bênh vực và diệt người phá đổ bàn thờ thần ấy!”
- 1 Sa-mu-ên 5:2 - Họ đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời trong miếu thờ thần Đa-gôn, bên cạnh tượng thần này.
- 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
- 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
- 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
- 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
- Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Dân Số Ký 33:4 - Trong khi đó, các gia đình Ai Cập lo chôn cất con trưởng nam mình vừa bị Chúa Hằng Hữu hình phạt. Chúa Hằng Hữu cũng đoán phạt các thần Ai Cập thật nặng nề!
- Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
- Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
- Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
- Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
- Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”