Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán cùng Gia-cốp: “Con hãy về quê hương, nơi chôn nhau cắt rốn. Ta sẽ bảo vệ con.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对雅各说:“你要回你祖、你父之地,到你亲族那里去,我必与你同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对雅各说:“你要回你祖先之地,到你本族那里去,我必与你同在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对雅各说:“你要回你祖先之地,到你本族那里去,我必与你同在。”
  • 当代译本 - 这时,耶和华对雅各说:“回到你的家乡和亲族那里吧!我必与你同在。”
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华对雅各说:“你要回到你列祖之地,到你的亲族那里去,我必与你同在。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对雅各说:“你当回到你祖先之地,回到你的本族,我必与你同在。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对雅各说:“你要回你祖你父之地,到你亲族那里去,我必与你同在。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对雅各说:“你要回你祖你父之地,到你亲族那里去,我必与你同在。”
  • New International Version - Then the Lord said to Jacob, “Go back to the land of your fathers and to your relatives, and I will be with you.”
  • New International Reader's Version - Then the Lord spoke to Jacob. He said, “Go back to your father’s land and to your relatives. I will be with you.”
  • English Standard Version - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your kindred, and I will be with you.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your father and grandfather and to your relatives there, and I will be with you.”
  • The Message - That’s when God said to Jacob, “Go back home where you were born. I’ll go with you.”
  • Christian Standard Bible - The Lord said to him, “Go back to the land of your ancestors and to your family, and I will be with you.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your relatives, and I will be with you.”
  • New King James Version - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your family, and I will be with you.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your people, and I will be with you.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Jacob, Return unto the land of thy fathers, and to thy kindred; and I will be with thee.
  • King James Version - And the Lord said unto Jacob, Return unto the land of thy fathers, and to thy kindred; and I will be with thee.
  • New English Translation - The Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your relatives. I will be with you.”
  • World English Bible - Yahweh said to Jacob, “Return to the land of your fathers, and to your relatives, and I will be with you.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對雅各說:「你要回你祖、你父之地,到你親族那裏去,我必與你同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對雅各說:「你要回你祖先之地,到你本族那裏去,我必與你同在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對雅各說:「你要回你祖先之地,到你本族那裏去,我必與你同在。」
  • 當代譯本 - 這時,耶和華對雅各說:「回到你的家鄉和親族那裡吧!我必與你同在。」
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華對雅各說:“你要回到你列祖之地,到你的親族那裡去,我必與你同在。”
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主對 雅各 說:『你要回你祖宗之地,到你親族那裏;我必與你同在。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對雅各說:「你當回到你祖先之地,回到你的本族,我必與你同在。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對雅各說:「你要回你祖你父之地,到你親族那裡去,我必與你同在。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華謂雅各曰、爾其歸祖地、返故鄉、我必偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華命雅各曰、當歸父家、返故族、我必祐爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 雅各 曰、爾歸祖父之地、返爾宗族、我必祐爾、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Jacob: «Vuélvete a la tierra de tus padres, donde están tus parientes, que yo estaré contigo».
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 야곱에게 “네 조상들의 땅 곧 네 친척들에게 돌아가거라. 내가 너와 함께하겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Иакову: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Якубу: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Якубу: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Якубу: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui dit : Retourne au pays de tes pères, auprès de ta parenté, et je serai avec toi.
  • リビングバイブル - 主がヤコブに彼の父の国へ帰るように命じたのは、そのような時でした。「あなたの先祖の国、親族のところへ帰りなさい。わたしがついているから心配はいらない。」
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse a Jacó: “Volte para a terra de seus pais e de seus parentes, e eu estarei com você”.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu Jakob: »Geh wieder zurück in das Land deiner Väter und zu deinen Verwandten! Ich stehe dir bei!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับยาโคบว่า “จงกลับไปยังดินแดนของบิดาของเจ้า ไปหาญาติพี่น้องของเจ้า และเราจะอยู่กับเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พูด​กับ​ยาโคบ​ว่า “จง​กลับ​ไป​ยัง​ดินแดน​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​และ​ญาติ​พี่​น้อง​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​อยู่​กับ​เจ้า”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Thi Thiên 90:15 - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Sáng Thế Ký 30:25 - Sau khi Ra-chên sinh Giô-sép, Gia-cốp yêu cầu La-ban: “Xin cậu cho cháu về quê.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Sáng Thế Ký 31:13 - Ta là Chân Thần đã hiện ra và gặp con tại Bê-tên, nơi con xức dầu trên trụ đá và hứa nguyện với Ta. Bây giờ, con hãy đứng dậy và bỏ xứ này để trở về quê cha đất tổ.’ ”
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán cùng Gia-cốp: “Con hãy về quê hương, nơi chôn nhau cắt rốn. Ta sẽ bảo vệ con.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对雅各说:“你要回你祖、你父之地,到你亲族那里去,我必与你同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对雅各说:“你要回你祖先之地,到你本族那里去,我必与你同在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对雅各说:“你要回你祖先之地,到你本族那里去,我必与你同在。”
  • 当代译本 - 这时,耶和华对雅各说:“回到你的家乡和亲族那里吧!我必与你同在。”
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华对雅各说:“你要回到你列祖之地,到你的亲族那里去,我必与你同在。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对雅各说:“你当回到你祖先之地,回到你的本族,我必与你同在。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对雅各说:“你要回你祖你父之地,到你亲族那里去,我必与你同在。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对雅各说:“你要回你祖你父之地,到你亲族那里去,我必与你同在。”
  • New International Version - Then the Lord said to Jacob, “Go back to the land of your fathers and to your relatives, and I will be with you.”
  • New International Reader's Version - Then the Lord spoke to Jacob. He said, “Go back to your father’s land and to your relatives. I will be with you.”
  • English Standard Version - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your kindred, and I will be with you.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your father and grandfather and to your relatives there, and I will be with you.”
  • The Message - That’s when God said to Jacob, “Go back home where you were born. I’ll go with you.”
  • Christian Standard Bible - The Lord said to him, “Go back to the land of your ancestors and to your family, and I will be with you.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your relatives, and I will be with you.”
  • New King James Version - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your family, and I will be with you.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your people, and I will be with you.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Jacob, Return unto the land of thy fathers, and to thy kindred; and I will be with thee.
  • King James Version - And the Lord said unto Jacob, Return unto the land of thy fathers, and to thy kindred; and I will be with thee.
  • New English Translation - The Lord said to Jacob, “Return to the land of your fathers and to your relatives. I will be with you.”
  • World English Bible - Yahweh said to Jacob, “Return to the land of your fathers, and to your relatives, and I will be with you.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對雅各說:「你要回你祖、你父之地,到你親族那裏去,我必與你同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對雅各說:「你要回你祖先之地,到你本族那裏去,我必與你同在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對雅各說:「你要回你祖先之地,到你本族那裏去,我必與你同在。」
  • 當代譯本 - 這時,耶和華對雅各說:「回到你的家鄉和親族那裡吧!我必與你同在。」
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華對雅各說:“你要回到你列祖之地,到你的親族那裡去,我必與你同在。”
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主對 雅各 說:『你要回你祖宗之地,到你親族那裏;我必與你同在。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對雅各說:「你當回到你祖先之地,回到你的本族,我必與你同在。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對雅各說:「你要回你祖你父之地,到你親族那裡去,我必與你同在。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華謂雅各曰、爾其歸祖地、返故鄉、我必偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華命雅各曰、當歸父家、返故族、我必祐爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 雅各 曰、爾歸祖父之地、返爾宗族、我必祐爾、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Jacob: «Vuélvete a la tierra de tus padres, donde están tus parientes, que yo estaré contigo».
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 야곱에게 “네 조상들의 땅 곧 네 친척들에게 돌아가거라. 내가 너와 함께하겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Иакову: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Якубу: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Якубу: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Якубу: – Возвращайся в землю отцов, к своей родне, и Я буду с тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui dit : Retourne au pays de tes pères, auprès de ta parenté, et je serai avec toi.
  • リビングバイブル - 主がヤコブに彼の父の国へ帰るように命じたのは、そのような時でした。「あなたの先祖の国、親族のところへ帰りなさい。わたしがついているから心配はいらない。」
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse a Jacó: “Volte para a terra de seus pais e de seus parentes, e eu estarei com você”.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu Jakob: »Geh wieder zurück in das Land deiner Väter und zu deinen Verwandten! Ich stehe dir bei!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับยาโคบว่า “จงกลับไปยังดินแดนของบิดาของเจ้า ไปหาญาติพี่น้องของเจ้า และเราจะอยู่กับเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พูด​กับ​ยาโคบ​ว่า “จง​กลับ​ไป​ยัง​ดินแดน​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​และ​ญาติ​พี่​น้อง​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​อยู่​กับ​เจ้า”
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Thi Thiên 90:15 - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Sáng Thế Ký 30:25 - Sau khi Ra-chên sinh Giô-sép, Gia-cốp yêu cầu La-ban: “Xin cậu cho cháu về quê.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Sáng Thế Ký 26:5 - Ta sẽ thực hiện điều đó, vì Áp-ra-ham đã vâng giữ điều răn và luật lệ Ta.”
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Sáng Thế Ký 31:13 - Ta là Chân Thần đã hiện ra và gặp con tại Bê-tên, nơi con xức dầu trên trụ đá và hứa nguyện với Ta. Bây giờ, con hãy đứng dậy và bỏ xứ này để trở về quê cha đất tổ.’ ”
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
圣经
资源
计划
奉献