逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp đáp: “Cậu đã biết cháu làm việc trung tín và tận tâm phục vụ cậu bao nhiêu năm nay. Các bầy gia súc của cậu gia tăng nhanh chóng.
- 新标点和合本 - 雅各对他说:“我怎样服侍你,你的牲畜在我手里怎样,是你知道的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各对他说:“我怎样服事你,你的牲畜在我这里变得怎样,你都知道。
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各对他说:“我怎样服事你,你的牲畜在我这里变得怎样,你都知道。
- 当代译本 - 雅各回答说:“你知道我怎样努力地服侍你,照顾你的牲畜。
- 圣经新译本 - 雅各对拉班说:“我怎样服事了你,你的牲畜在我手里情形怎样,你是知道的。
- 中文标准译本 - 雅各就对他说:“我怎样服事你,你的牲畜在我这里怎样,你是知道的。
- 现代标点和合本 - 雅各对他说:“我怎样服侍你,你的牲畜在我手里怎样,是你知道的。
- 和合本(拼音版) - 雅各对他说:“我怎样服侍你,你的牲畜在我手里怎样,是你知道的。
- New International Version - Jacob said to him, “You know how I have worked for you and how your livestock has fared under my care.
- New International Reader's Version - Jacob said to him, “You know how hard I’ve worked for you. You know that your livestock has done better under my care.
- English Standard Version - Jacob said to him, “You yourself know how I have served you, and how your livestock has fared with me.
- New Living Translation - Jacob replied, “You know how hard I’ve worked for you, and how your flocks and herds have grown under my care.
- The Message - Jacob replied, “You know well what my work has meant to you and how your livestock has flourished under my care. The little you had when I arrived has increased greatly; everything I did resulted in blessings for you. Isn’t it about time that I do something for my own family?”
- Christian Standard Bible - So Jacob said to him, “You know how I have served you and how your herds have fared with me.
- New American Standard Bible - But Jacob said to him, “You yourself know how I have served you and how your livestock have fared with me.
- New King James Version - So Jacob said to him, “You know how I have served you and how your livestock has been with me.
- Amplified Bible - Jacob answered him, “You know how I have served you and how your possessions, your cattle and sheep and goats, have fared with me.
- American Standard Version - And he said unto him, Thou knowest how I have served thee, and how thy cattle have fared with me.
- King James Version - And he said unto him, Thou knowest how I have served thee, and how thy cattle was with me.
- New English Translation - “You know how I have worked for you,” Jacob replied, “and how well your livestock have fared under my care.
- World English Bible - Jacob said to him, “You know how I have served you, and how your livestock have fared with me.
- 新標點和合本 - 雅各對他說:「我怎樣服事你,你的牲畜在我手裏怎樣,是你知道的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各對他說:「我怎樣服事你,你的牲畜在我這裏變得怎樣,你都知道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各對他說:「我怎樣服事你,你的牲畜在我這裏變得怎樣,你都知道。
- 當代譯本 - 雅各回答說:「你知道我怎樣努力地服侍你,照顧你的牲畜。
- 聖經新譯本 - 雅各對拉班說:“我怎樣服事了你,你的牲畜在我手裡情形怎樣,你是知道的。
- 呂振中譯本 - 雅各 對 拉班 說:『我怎樣服事你,你的牲畜在我 手裏 怎樣,你是知道的。
- 中文標準譯本 - 雅各就對他說:「我怎樣服事你,你的牲畜在我這裡怎樣,你是知道的。
- 現代標點和合本 - 雅各對他說:「我怎樣服侍你,你的牲畜在我手裡怎樣,是你知道的。
- 文理和合譯本 - 曰、我於爾服役若何、羣畜若何、爾悉知之、
- 文理委辦譯本 - 曰我為爾服役、牧汝群畜、是爾所知、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我如何事爾、牧爾群畜、為爾所知、
- Nueva Versión Internacional - Jacob le respondió: —Tú bien sabes cómo he trabajado, y cómo gracias a mis desvelos han mejorado tus animales.
- 현대인의 성경 - “내가 외삼촌을 어떻게 섬겼으며 외삼촌의 짐승을 어떻게 보살폈는지 외삼촌이 잘 아십니다.
- Новый Русский Перевод - Иаков ответил ему: – Ты знаешь, как я работал на тебя и каковы твои стада благодаря моей заботе.
- Восточный перевод - Якуб ответил ему: – Ты знаешь, как я работал на тебя и каковы твои стада благодаря моей заботе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб ответил ему: – Ты знаешь, как я работал на тебя и каковы твои стада благодаря моей заботе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб ответил ему: – Ты знаешь, как я работал на тебя и каковы твои стада благодаря моей заботе.
- La Bible du Semeur 2015 - Jacob lui dit : Tu sais toi-même comment je t’ai servi, et ce que ton cheptel est devenu grâce à moi.
- リビングバイブル - 「知ってのとおり、私は長年あなたのために忠実に働きました。それで、あなたの家畜がこんなに増えたのです。
- Nova Versão Internacional - Jacó lhe respondeu: “Você sabe quanto trabalhei para você e como os seus rebanhos cresceram sob os meus cuidados.
- Hoffnung für alle - Aber Jakob entgegnete: »Du weißt genau, wie viel ich für dich getan habe und wie deine Herden in dieser Zeit gewachsen sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบกล่าวกับเขาว่า “ท่านก็รู้ว่าฉันได้รับใช้ท่านอย่างไร และฝูงแพะแกะในความดูแลของฉันได้รับการเลี้ยงดูอย่างดีเพียงไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบพูดว่า “ลุงเองก็ทราบว่าฉันรับใช้ลุงอย่างไร และปศุสัตว์เพิ่มขึ้นมากแค่ไหนขณะอยู่ในการดูแลของฉัน
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
- Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
- Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
- Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
- Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
- Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
- 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
- Sáng Thế Ký 30:5 - Gia-cốp ngủ với Bi-la. Nàng thụ thai và sinh một con trai.
- Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
- Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
- Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
- Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
- Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
- Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
- Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
- Sáng Thế Ký 31:6 - Hai em đã biết, anh cố sức phục vụ cha,