Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • 新标点和合本 - 蛇对女人说:“你们不一定死;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蛇对女人说:“你们不一定死;
  • 和合本2010(神版-简体) - 蛇对女人说:“你们不一定死;
  • 当代译本 - 蛇对女人说:“你们一定不会死!
  • 圣经新译本 - 蛇对女人说:“你们决不会死;
  • 中文标准译本 - 蛇却对女人说:“你们不一定死,
  • 现代标点和合本 - 蛇对女人说:“你们不一定死!
  • 和合本(拼音版) - 蛇对女人说:“你们不一定死,
  • New International Version - “You will not certainly die,” the serpent said to the woman.
  • New International Reader's Version - “You will certainly not die,” the serpent said to the woman.
  • English Standard Version - But the serpent said to the woman, “You will not surely die.
  • New Living Translation - “You won’t die!” the serpent replied to the woman.
  • The Message - The serpent told the Woman, “You won’t die. God knows that the moment you eat from that tree, you’ll see what’s really going on. You’ll be just like God, knowing everything, ranging all the way from good to evil.”
  • Christian Standard Bible - “No! You will certainly not die,” the serpent said to the woman.
  • New American Standard Bible - The serpent said to the woman, “You certainly will not die!
  • New King James Version - Then the serpent said to the woman, “You will not surely die.
  • Amplified Bible - But the serpent said to the woman, “You certainly will not die!
  • American Standard Version - And the serpent said unto the woman, Ye shall not surely die:
  • King James Version - And the serpent said unto the woman, Ye shall not surely die:
  • New English Translation - The serpent said to the woman, “Surely you will not die,
  • World English Bible - The serpent said to the woman, “You won’t really die,
  • 新標點和合本 - 蛇對女人說:「你們不一定死;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蛇對女人說:「你們不一定死;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蛇對女人說:「你們不一定死;
  • 當代譯本 - 蛇對女人說:「你們一定不會死!
  • 聖經新譯本 - 蛇對女人說:“你們決不會死;
  • 呂振中譯本 - 蛇對女人說:『你一定不會死:
  • 中文標準譯本 - 蛇卻對女人說:「你們不一定死,
  • 現代標點和合本 - 蛇對女人說:「你們不一定死!
  • 文理和合譯本 - 蛇曰、爾未必死、
  • 文理委辦譯本 - 蛇曰、汝未必死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蛇對婦曰、爾曹未必死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero la serpiente le dijo a la mujer: —¡No es cierto, no van a morir!
  • 현대인의 성경 - 그때 뱀이 여자에게 “너희는 절대로 죽지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Нет, вы не умрете, – сказал змей женщине.
  • Восточный перевод - – Нет, вы не умрёте, – сказал змей женщине. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Нет, вы не умрёте, – сказал змей женщине. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Нет, вы не умрёте, – сказал змей женщине. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le Serpent dit à la femme : Mais pas du tout ! Vous ne mourrez pas !
  • リビングバイブル - 「ほおーっ。でも、それはうそっぱちですよ。死ぬだなんて、でたらめもいいところだ。
  • Nova Versão Internacional - Disse a serpente à mulher: “Certamente não morrerão!
  • Hoffnung für alle - »Unsinn! Ihr werdet nicht sterben«, widersprach die Schlange,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - งูบอกหญิงนั้นว่า “เจ้าจะไม่ตายแน่นอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​งู​พูด​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “เจ้า​จะ​ไม่​ตาย​หรอก
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 2:11 - Như thế Sa-tan không thể thắng chúng ta, vì chúng ta thừa biết mưu lược của nó.
  • 2 Các Vua 1:4 - Bởi thế, Chúa Hằng Hữu phán: ‘A-cha-xia phải nằm liệt giường cho đến chết.’” Ê-li vâng lời ra đi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:14 - và A-đam không mắc mưu Sa-tan nhưng Ê-va bị lừa gạt và phạm tội.
  • 2 Các Vua 1:16 - Ê-li nói với A-cha-xia: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi sai sứ giả đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn, chẳng lẽ Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời để cầu hỏi sao? Nên ngươi sẽ không rời khỏi giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • 2 Các Vua 8:10 - Ê-li-sê đáp: “Hãy về nói với vua: ‘Vua sẽ khỏi,’ thế nhưng, Chúa Hằng Hữu lại cho tôi biết: ‘Vua chắc chắn phải chết.’”
  • 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • 新标点和合本 - 蛇对女人说:“你们不一定死;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蛇对女人说:“你们不一定死;
  • 和合本2010(神版-简体) - 蛇对女人说:“你们不一定死;
  • 当代译本 - 蛇对女人说:“你们一定不会死!
  • 圣经新译本 - 蛇对女人说:“你们决不会死;
  • 中文标准译本 - 蛇却对女人说:“你们不一定死,
  • 现代标点和合本 - 蛇对女人说:“你们不一定死!
  • 和合本(拼音版) - 蛇对女人说:“你们不一定死,
  • New International Version - “You will not certainly die,” the serpent said to the woman.
  • New International Reader's Version - “You will certainly not die,” the serpent said to the woman.
  • English Standard Version - But the serpent said to the woman, “You will not surely die.
  • New Living Translation - “You won’t die!” the serpent replied to the woman.
  • The Message - The serpent told the Woman, “You won’t die. God knows that the moment you eat from that tree, you’ll see what’s really going on. You’ll be just like God, knowing everything, ranging all the way from good to evil.”
  • Christian Standard Bible - “No! You will certainly not die,” the serpent said to the woman.
  • New American Standard Bible - The serpent said to the woman, “You certainly will not die!
  • New King James Version - Then the serpent said to the woman, “You will not surely die.
  • Amplified Bible - But the serpent said to the woman, “You certainly will not die!
  • American Standard Version - And the serpent said unto the woman, Ye shall not surely die:
  • King James Version - And the serpent said unto the woman, Ye shall not surely die:
  • New English Translation - The serpent said to the woman, “Surely you will not die,
  • World English Bible - The serpent said to the woman, “You won’t really die,
  • 新標點和合本 - 蛇對女人說:「你們不一定死;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蛇對女人說:「你們不一定死;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蛇對女人說:「你們不一定死;
  • 當代譯本 - 蛇對女人說:「你們一定不會死!
  • 聖經新譯本 - 蛇對女人說:“你們決不會死;
  • 呂振中譯本 - 蛇對女人說:『你一定不會死:
  • 中文標準譯本 - 蛇卻對女人說:「你們不一定死,
  • 現代標點和合本 - 蛇對女人說:「你們不一定死!
  • 文理和合譯本 - 蛇曰、爾未必死、
  • 文理委辦譯本 - 蛇曰、汝未必死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蛇對婦曰、爾曹未必死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero la serpiente le dijo a la mujer: —¡No es cierto, no van a morir!
  • 현대인의 성경 - 그때 뱀이 여자에게 “너희는 절대로 죽지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Нет, вы не умрете, – сказал змей женщине.
  • Восточный перевод - – Нет, вы не умрёте, – сказал змей женщине. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Нет, вы не умрёте, – сказал змей женщине. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Нет, вы не умрёте, – сказал змей женщине. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le Serpent dit à la femme : Mais pas du tout ! Vous ne mourrez pas !
  • リビングバイブル - 「ほおーっ。でも、それはうそっぱちですよ。死ぬだなんて、でたらめもいいところだ。
  • Nova Versão Internacional - Disse a serpente à mulher: “Certamente não morrerão!
  • Hoffnung für alle - »Unsinn! Ihr werdet nicht sterben«, widersprach die Schlange,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - งูบอกหญิงนั้นว่า “เจ้าจะไม่ตายแน่นอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​งู​พูด​กับ​หญิง​นั้น​ว่า “เจ้า​จะ​ไม่​ตาย​หรอก
  • 2 Cô-rinh-tô 2:11 - Như thế Sa-tan không thể thắng chúng ta, vì chúng ta thừa biết mưu lược của nó.
  • 2 Các Vua 1:4 - Bởi thế, Chúa Hằng Hữu phán: ‘A-cha-xia phải nằm liệt giường cho đến chết.’” Ê-li vâng lời ra đi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:14 - và A-đam không mắc mưu Sa-tan nhưng Ê-va bị lừa gạt và phạm tội.
  • 2 Các Vua 1:16 - Ê-li nói với A-cha-xia: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi sai sứ giả đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn, chẳng lẽ Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời để cầu hỏi sao? Nên ngươi sẽ không rời khỏi giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • 2 Các Vua 8:10 - Ê-li-sê đáp: “Hãy về nói với vua: ‘Vua sẽ khỏi,’ thế nhưng, Chúa Hằng Hữu lại cho tôi biết: ‘Vua chắc chắn phải chết.’”
  • 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
圣经
资源
计划
奉献