逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
- 新标点和合本 - 他说:“我在园中听见你的声音,我就害怕;因为我赤身露体,我便藏了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“我在园中听见你的声音,我就害怕;因为我赤身露体,我就藏了起来。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“我在园中听见你的声音,我就害怕;因为我赤身露体,我就藏了起来。”
- 当代译本 - 那人说:“我在园中听见你的声音,就害怕得躲了起来,因为我赤身露体!”
- 圣经新译本 - 他回答:“我在园中听见你的声音,就害怕;因为我赤身露体,就藏了起来。”
- 中文标准译本 - 那人说:“我在园子里听见你的声音就害怕,因为我是赤身的;于是我躲藏了。”
- 现代标点和合本 - 他说:“我在园中听见你的声音,我就害怕,因为我赤身露体。我便藏了。”
- 和合本(拼音版) - 他说:“我在园中听见你的声音,我就害怕,因为我赤身露体,我便藏了。”
- New International Version - He answered, “I heard you in the garden, and I was afraid because I was naked; so I hid.”
- New International Reader's Version - “I heard you in the garden,” the man answered. “I was afraid, because I was naked. So I hid.”
- English Standard Version - And he said, “I heard the sound of you in the garden, and I was afraid, because I was naked, and I hid myself.”
- New Living Translation - He replied, “I heard you walking in the garden, so I hid. I was afraid because I was naked.”
- The Message - He said, “I heard you in the garden and I was afraid because I was naked. And I hid.”
- Christian Standard Bible - And he said, “I heard you in the garden, and I was afraid because I was naked, so I hid.”
- New American Standard Bible - He said, “I heard the sound of You in the garden, and I was afraid because I was naked; so I hid myself.”
- New King James Version - So he said, “I heard Your voice in the garden, and I was afraid because I was naked; and I hid myself.”
- Amplified Bible - He said, “I heard the sound of You [walking] in the garden, and I was afraid because I was naked; so I hid myself.”
- American Standard Version - And he said, I heard thy voice in the garden, and I was afraid, because I was naked; and I hid myself.
- King James Version - And he said, I heard thy voice in the garden, and I was afraid, because I was naked; and I hid myself.
- New English Translation - The man replied, “I heard you moving about in the orchard, and I was afraid because I was naked, so I hid.”
- World English Bible - The man said, “I heard your voice in the garden, and I was afraid, because I was naked; so I hid myself.”
- 新標點和合本 - 他說:「我在園中聽見你的聲音,我就害怕;因為我赤身露體,我便藏了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「我在園中聽見你的聲音,我就害怕;因為我赤身露體,我就藏了起來。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「我在園中聽見你的聲音,我就害怕;因為我赤身露體,我就藏了起來。」
- 當代譯本 - 那人說:「我在園中聽見你的聲音,就害怕得躲了起來,因為我赤身露體!」
- 聖經新譯本 - 他回答:“我在園中聽見你的聲音,就害怕;因為我赤身露體,就藏了起來。”
- 呂振中譯本 - 他說:『我聽見你的聲音在園中,我就害怕,因為我赤身裸體;我便藏了起來。』
- 中文標準譯本 - 那人說:「我在園子裡聽見你的聲音就害怕,因為我是赤身的;於是我躲藏了。」
- 現代標點和合本 - 他說:「我在園中聽見你的聲音,我就害怕,因為我赤身露體。我便藏了。」
- 文理和合譯本 - 曰、我聞爾聲於囿、以我裸故、畏而自匿、
- 文理委辦譯本 - 曰、我聞爾聲於囿、以我裸故、畏而自匿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我聞爾聲於園中、以我裸體故、遂畏而自匿、
- Nueva Versión Internacional - El hombre contestó: —Escuché que andabas por el jardín, y tuve miedo porque estoy desnudo. Por eso me escondí.
- 현대인의 성경 - “내가 동산에서 하나님이 거니시는 소리를 듣고, 벗었으므로 두려워 숨었습니다.”
- Новый Русский Перевод - Адам ответил: – Я услышал Тебя в саду и испугался, потому что я наг, вот я и спрятался.
- Восточный перевод - Адам ответил: – Я услышал Тебя в саду и испугался, потому что я наг; вот я и спрятался.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Адам ответил: – Я услышал Тебя в саду и испугался, потому что я наг; вот я и спрятался.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Адам ответил: – Я услышал Тебя в саду и испугался, потому что я наг; вот я и спрятался.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci répondit : J’ai entendu ta voix dans le jardin et j’ai eu peur, car je suis nu ; alors je me suis caché.
- リビングバイブル - 「あなたがおいでになるのに私は裸だったからです。こんな姿はお見せできません。」
- Nova Versão Internacional - E ele respondeu: “Ouvi teus passos no jardim e fiquei com medo, porque estava nu; por isso me escondi”.
- Hoffnung für alle - Adam antwortete: »Ich hörte dich im Garten und hatte Angst, weil ich nackt bin. Darum habe ich mich versteckt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “ข้าพระองค์ได้ยินเสียงของพระองค์อยู่ในสวนก็กลัว เพราะข้าพระองค์เปลือยกายอยู่ จึงหลบซ่อนตัวเสีย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาพูดว่า “ข้าพเจ้าได้ยินเสียงพระองค์ในสวน และข้าพเจ้ากลัว เพราะว่ากายของข้าพเจ้าเปลือย ข้าพเจ้าจึงซ่อนตัวอยู่”
交叉引用
- Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
- Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
- Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
- Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
- Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
- Gióp 23:15 - Vì vậy, tôi kinh hoảng trước mặt Ngài. Càng suy nghiệm, tôi càng sợ Chúa.
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
- Sáng Thế Ký 2:25 - A-đam và vợ đều trần truồng, nhưng không hổ thẹn.