逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
- 新标点和合本 - 她又怀孕生子,起名叫利未(就是“联合”的意思),说:“我给丈夫生了三个儿子,他必与我联合。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她又怀孕生子,说:“我给丈夫生了三个儿子,现在,这次他必亲近我了。”因此,雅各给他起名叫利未 。
- 和合本2010(神版-简体) - 她又怀孕生子,说:“我给丈夫生了三个儿子,现在,这次他必亲近我了。”因此,雅各给他起名叫利未 。
- 当代译本 - 她又再度怀孕,生了一个儿子,就说:“这次我丈夫一定会依恋我,因为我给他生了三个儿子。”于是,他给孩子取名叫利未 。
- 圣经新译本 - 她又怀孕,生了一个儿子,就说:“这一次,我的丈夫要依恋我了,因为我已经给他生了三个儿子。”因此给孩子起名叫利未。
- 中文标准译本 - 她又怀孕,生了一个儿子,就说:“这次我丈夫必与我结合,因为我为他生了三个儿子。”因此给这孩子起名为利未。
- 现代标点和合本 - 她又怀孕生子,起名叫利未 ,说:“我给丈夫生了三个儿子,他必与我联合。”
- 和合本(拼音版) - 她又怀孕生子,起名叫利未 ,说:“我给丈夫生了三个儿子,他必与我联合。”
- New International Version - Again she conceived, and when she gave birth to a son she said, “Now at last my husband will become attached to me, because I have borne him three sons.” So he was named Levi.
- New International Reader's Version - She became pregnant again. She had a son. Then she said, “Now at last my husband will value me. I have had three sons by him.” So the boy was named Levi.
- English Standard Version - Again she conceived and bore a son, and said, “Now this time my husband will be attached to me, because I have borne him three sons.” Therefore his name was called Levi.
- New Living Translation - Then she became pregnant a third time and gave birth to another son. He was named Levi, for she said, “Surely this time my husband will feel affection for me, since I have given him three sons!”
- Christian Standard Bible - She conceived again, gave birth to a son, and said, “At last, my husband will become attached to me because I have borne three sons for him.” Therefore he was named Levi.
- New American Standard Bible - And she conceived again and gave birth to a son, and said, “Now this time my husband will become attached to me, because I have borne him three sons.” Therefore he was named Levi.
- New King James Version - She conceived again and bore a son, and said, “Now this time my husband will become attached to me, because I have borne him three sons.” Therefore his name was called Levi.
- Amplified Bible - She conceived again and gave birth to a son and said, “Now this time my husband will become attached to me [as a companion], for I have given him three sons.” Therefore he was named Levi.
- American Standard Version - And she conceived again, and bare a son; and said, Now this time will my husband be joined unto me, because I have borne him three sons: therefore was his name called Levi.
- King James Version - And she conceived again, and bare a son; and said, Now this time will my husband be joined unto me, because I have born him three sons: therefore was his name called Levi.
- New English Translation - She became pregnant again and had another son. She said, “Now this time my husband will show me affection, because I have given birth to three sons for him.” That is why he was named Levi.
- World English Bible - She conceived again, and bore a son. She said, “Now this time my husband will be joined to me, because I have borne him three sons.” Therefore his name was called Levi.
- 新標點和合本 - 她又懷孕生子,起名叫利未(就是聯合的意思),說:「我給丈夫生了三個兒子,他必與我聯合。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她又懷孕生子,說:「我給丈夫生了三個兒子,現在,這次他必親近我了。」因此,雅各給他起名叫利未 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她又懷孕生子,說:「我給丈夫生了三個兒子,現在,這次他必親近我了。」因此,雅各給他起名叫利未 。
- 當代譯本 - 她又再度懷孕,生了一個兒子,就說:「這次我丈夫一定會依戀我,因為我給他生了三個兒子。」於是,他給孩子取名叫利未 。
- 聖經新譯本 - 她又懷孕,生了一個兒子,就說:“這一次,我的丈夫要依戀我了,因為我已經給他生了三個兒子。”因此給孩子起名叫利未。
- 呂振中譯本 - 她又懷孕生子,就說:『如今這一次、我丈夫必同我聯合了,因為我給他生了三個兒子了』;因此她給孩子起名叫 利未 。
- 中文標準譯本 - 她又懷孕,生了一個兒子,就說:「這次我丈夫必與我結合,因為我為他生了三個兒子。」因此給這孩子起名為利未。
- 現代標點和合本 - 她又懷孕生子,起名叫利未 ,說:「我給丈夫生了三個兒子,他必與我聯合。」
- 文理和合譯本 - 又妊生子、命名利未、曰、今生三子、夫必膠漆於我、
- 文理委辦譯本 - 又妊生子、命名利未、曰、今生三子、夫必膠膝於我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又孕生子、曰、我已生三子、夫今必與我聯合、故名之曰 利未 、 利未譯即聯合之義
- Nueva Versión Internacional - Luego quedó embarazada de nuevo y dio a luz un tercer hijo, al que llamó Leví, porque dijo: «Ahora sí me amará mi esposo, porque le he dado tres hijos».
- 현대인의 성경 - 그녀는 또 임신하여 아들을 낳고 “내가 남편에게 세 아들을 낳아 주었으니 이제는 그가 나에게 애착을 느낄 것이다” 하며 그 이름을 레위라고 지었다.
- Новый Русский Перевод - Она снова забеременела, и когда родила сына, сказала: «Теперь, наконец, мой муж привяжется ко мне, потому что я родила ему трех сыновей». Поэтому он был назван Левий .
- Восточный перевод - Она снова забеременела и, когда родила сына, сказала: «Теперь, наконец, мой муж привяжется ко мне, потому что я родила ему трёх сыновей». Поэтому его назвали Леви («он привяжется»).
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она снова забеременела и, когда родила сына, сказала: «Теперь, наконец, мой муж привяжется ко мне, потому что я родила ему трёх сыновей». Поэтому его назвали Леви («он привяжется»).
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она снова забеременела и, когда родила сына, сказала: «Теперь, наконец, мой муж привяжется ко мне, потому что я родила ему трёх сыновей». Поэтому его назвали Леви («он привяжется»).
- La Bible du Semeur 2015 - Elle devint encore enceinte et enfanta un fils. Elle dit : Cette fois-ci, mon mari s’attachera à moi, car je lui ai donné trois fils. C’est pourquoi elle l’appela Lévi (Il s’attache).
- リビングバイブル - さらに三人目の子どもが生まれました。今度も男の子で、彼女は、「三人も男の子を産んだのだから、今度こそ愛してもらえるに違いない」と言って、レビ〔「結びつく」の意〕と名づけました。
- Nova Versão Internacional - De novo engravidou e, quando deu à luz mais um filho, disse: “Agora, finalmente, meu marido se apegará a mim, porque já lhe dei três filhos”. Por isso deu-lhe o nome de Levi.
- Hoffnung für alle - Sie wurde wieder schwanger und brachte erneut einen Sohn zur Welt. »Jetzt wird sich Jakob mir endlich zuwenden, weil ich ihm drei Söhne geboren habe!«, sagte sie. Deshalb nannte sie ihn Levi (»Zuwendung«).
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางได้ตั้งครรภ์อีก และเมื่อนางคลอดบุตรชายคนหนึ่ง นางกล่าวว่า “ในที่สุดสามีจะมาผูกพันอยู่กับฉัน เพราะฉันได้คลอดลูกชายสามคนให้แก่เขา” ดังนั้นนางจึงตั้งชื่อเขาว่าเลวี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางตั้งครรภ์อีก และให้กำเนิดบุตรชาย นางพูดว่า “คราวนี้สามีฉันจะผูกพันกับฉัน เพราะฉันให้กำเนิดลูกชายแก่เขา 3 คนแล้ว” ฉะนั้นเขาถูกตั้งชื่อว่า เลวี
交叉引用
- Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
- Xuất Ai Cập 2:1 - Bấy giờ, có một người thuộc đại tộc Lê-vi cưới một con gái Lê-vi làm vợ
- Sáng Thế Ký 35:23 - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
- Sáng Thế Ký 46:11 - Các con trai của Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
- Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
- Dân Số Ký 18:3 - Các người Lê-vi khác không được đến gần các vật thánh hay bàn thờ, để họ và con khỏi phải chết.
- Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
- Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
- Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
- Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
- Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
- Sáng Thế Ký 49:5 - Hai anh em Si-mê-ôn và Lê-vi; sử dụng khí giới quá bạo tàn.
- Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
- Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.