Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • 新标点和合本 - 他就给那地方起名叫伯特利(就是“ 神殿”的意思);但那地方起先名叫路斯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他给那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他给那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 当代译本 - 他称那地方为伯特利 ,那地方以前叫路斯。
  • 圣经新译本 - 他就给那地方起名叫伯特利,但那城起初名叫路斯。
  • 中文标准译本 - 他就给那地方起名为伯特利;不过那城先前名叫路斯。
  • 现代标点和合本 - 他就给那地方起名叫伯特利 ,但那地方起先名叫路斯。
  • 和合本(拼音版) - 他就给那地方起名叫伯特利 ;但那地方起先名叫路斯。
  • New International Version - He called that place Bethel, though the city used to be called Luz.
  • New International Reader's Version - He named that place Bethel. But the city used to be called Luz.
  • English Standard Version - He called the name of that place Bethel, but the name of the city was Luz at the first.
  • New Living Translation - He named that place Bethel (which means “house of God”), although it was previously called Luz.
  • Christian Standard Bible - and named the place Bethel, though previously the city was named Luz.
  • New American Standard Bible - Then he named that place Bethel; but previously the name of the city had been Luz.
  • New King James Version - And he called the name of that place Bethel; but the name of that city had been Luz previously.
  • Amplified Bible - He named that place Bethel (the house of God); the previous name of that city was Luz (Almond Tree).
  • American Standard Version - And he called the name of that place Beth-el: but the name of the city was Luz at the first.
  • King James Version - And he called the name of that place Beth–el: but the name of that city was called Luz at the first.
  • New English Translation - He called that place Bethel, although the former name of the town was Luz.
  • World English Bible - He called the name of that place Bethel, but the name of the city was Luz at the first.
  • 新標點和合本 - 他就給那地方起名叫伯特利(就是神殿的意思);但那地方起先名叫路斯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他給那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他給那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 當代譯本 - 他稱那地方為伯特利 ,那地方以前叫路斯。
  • 聖經新譯本 - 他就給那地方起名叫伯特利,但那城起初名叫路斯。
  • 呂振中譯本 - 就給那地方起名叫 伯特利 ;那城的名字原來叫做 路斯 。
  • 中文標準譯本 - 他就給那地方起名為伯特利;不過那城先前名叫路斯。
  • 現代標點和合本 - 他就給那地方起名叫伯特利 ,但那地方起先名叫路斯。
  • 文理和合譯本 - 其邑原名路斯、易之曰伯特利、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯邑名路斯、雅各易之曰、伯特利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 名其所曰 伯特利 、 伯特利譯即天主室之義 斯邑原名 路斯 、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel lugar había una ciudad que se llamaba Luz, pero Jacob le cambió el nombre y le puso Betel.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 이름을 하나님의 집이란 뜻으로 ‘벧엘’ 이라고 하였다. 그러나 그 곳에 있는 성의 본래 이름은 루스였다.
  • Новый Русский Перевод - Он назвал это место Вефиль , хотя в начале тот город назывался Луз.
  • Восточный перевод - Он назвал это место Вефиль («дом Всевышнего»), хотя вначале тот город назывался Луз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он назвал это место Вефиль («дом Всевышнего»), хотя вначале тот город назывался Луз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он назвал это место Вефиль («дом Всевышнего»), хотя вначале тот город назывался Луз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il appela cet endroit Béthel (Maison de Dieu). Auparavant la localité s’appelait Louz.
  • リビングバイブル - そして、そこをベテル〔「神の家」の意〕と名づけました。そのあたりは以前、ルズと呼ばれていました。
  • Nova Versão Internacional - E deu o nome de Betel àquele lugar, embora a cidade anteriormente se chamasse Luz.
  • Hoffnung für alle - Er nannte den Ort Bethel (»Haus Gottes«). Vorher hieß er Lus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงเรียกที่นั่นว่าเบธเอล ถึงแม้ว่าเมืองนั้นเคยมีชื่ออยู่แล้วว่าลูส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เรียก​ชื่อ​สถาน​ที่​นั้น​ว่า เบธเอล แต่​เดิม​ทีเดียว​เมือง​นั้น​ชื่อ​ลูส
交叉引用
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Thẩm Phán 1:23 - Trước khi đánh Bê-tên (tên cũ là Lu-xơ), họ sai người do thám.
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • 新标点和合本 - 他就给那地方起名叫伯特利(就是“ 神殿”的意思);但那地方起先名叫路斯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他给那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他给那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 当代译本 - 他称那地方为伯特利 ,那地方以前叫路斯。
  • 圣经新译本 - 他就给那地方起名叫伯特利,但那城起初名叫路斯。
  • 中文标准译本 - 他就给那地方起名为伯特利;不过那城先前名叫路斯。
  • 现代标点和合本 - 他就给那地方起名叫伯特利 ,但那地方起先名叫路斯。
  • 和合本(拼音版) - 他就给那地方起名叫伯特利 ;但那地方起先名叫路斯。
  • New International Version - He called that place Bethel, though the city used to be called Luz.
  • New International Reader's Version - He named that place Bethel. But the city used to be called Luz.
  • English Standard Version - He called the name of that place Bethel, but the name of the city was Luz at the first.
  • New Living Translation - He named that place Bethel (which means “house of God”), although it was previously called Luz.
  • Christian Standard Bible - and named the place Bethel, though previously the city was named Luz.
  • New American Standard Bible - Then he named that place Bethel; but previously the name of the city had been Luz.
  • New King James Version - And he called the name of that place Bethel; but the name of that city had been Luz previously.
  • Amplified Bible - He named that place Bethel (the house of God); the previous name of that city was Luz (Almond Tree).
  • American Standard Version - And he called the name of that place Beth-el: but the name of the city was Luz at the first.
  • King James Version - And he called the name of that place Beth–el: but the name of that city was called Luz at the first.
  • New English Translation - He called that place Bethel, although the former name of the town was Luz.
  • World English Bible - He called the name of that place Bethel, but the name of the city was Luz at the first.
  • 新標點和合本 - 他就給那地方起名叫伯特利(就是神殿的意思);但那地方起先名叫路斯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他給那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他給那地方起名叫伯特利 ;那地方原先名叫路斯。
  • 當代譯本 - 他稱那地方為伯特利 ,那地方以前叫路斯。
  • 聖經新譯本 - 他就給那地方起名叫伯特利,但那城起初名叫路斯。
  • 呂振中譯本 - 就給那地方起名叫 伯特利 ;那城的名字原來叫做 路斯 。
  • 中文標準譯本 - 他就給那地方起名為伯特利;不過那城先前名叫路斯。
  • 現代標點和合本 - 他就給那地方起名叫伯特利 ,但那地方起先名叫路斯。
  • 文理和合譯本 - 其邑原名路斯、易之曰伯特利、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯邑名路斯、雅各易之曰、伯特利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 名其所曰 伯特利 、 伯特利譯即天主室之義 斯邑原名 路斯 、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel lugar había una ciudad que se llamaba Luz, pero Jacob le cambió el nombre y le puso Betel.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 이름을 하나님의 집이란 뜻으로 ‘벧엘’ 이라고 하였다. 그러나 그 곳에 있는 성의 본래 이름은 루스였다.
  • Новый Русский Перевод - Он назвал это место Вефиль , хотя в начале тот город назывался Луз.
  • Восточный перевод - Он назвал это место Вефиль («дом Всевышнего»), хотя вначале тот город назывался Луз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он назвал это место Вефиль («дом Всевышнего»), хотя вначале тот город назывался Луз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он назвал это место Вефиль («дом Всевышнего»), хотя вначале тот город назывался Луз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il appela cet endroit Béthel (Maison de Dieu). Auparavant la localité s’appelait Louz.
  • リビングバイブル - そして、そこをベテル〔「神の家」の意〕と名づけました。そのあたりは以前、ルズと呼ばれていました。
  • Nova Versão Internacional - E deu o nome de Betel àquele lugar, embora a cidade anteriormente se chamasse Luz.
  • Hoffnung für alle - Er nannte den Ort Bethel (»Haus Gottes«). Vorher hieß er Lus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงเรียกที่นั่นว่าเบธเอล ถึงแม้ว่าเมืองนั้นเคยมีชื่ออยู่แล้วว่าลูส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เรียก​ชื่อ​สถาน​ที่​นั้น​ว่า เบธเอล แต่​เดิม​ทีเดียว​เมือง​นั้น​ชื่อ​ลูส
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Thẩm Phán 1:23 - Trước khi đánh Bê-tên (tên cũ là Lu-xơ), họ sai người do thám.
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
圣经
资源
计划
奉献