逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
- 新标点和合本 - 就惧怕,说:“这地方何等可畏!这不是别的,乃是 神的殿,也是天的门。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他就惧怕,说:“这地方何等可畏!这不是别的,是上帝的殿,是天的门。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他就惧怕,说:“这地方何等可畏!这不是别的,是 神的殿,是天的门。”
- 当代译本 - 他就害怕起来,说:“这地方何等可畏!这里正是上帝的殿,是通天的大门。”
- 圣经新译本 - 他就惧怕起来,说:“这地方多么可畏啊,这不是别的地方,而是 神的殿,是天的门。”
- 中文标准译本 - 他就害怕起来,说:“这地方真可畏!这里一定是神的殿,天的门。”
- 现代标点和合本 - 就惧怕,说:“这地方何等可畏!这不是别的,乃是神的殿,也是天的门。”
- 和合本(拼音版) - 就惧怕说:“这地方何等可畏!这不是别的,乃是上帝的殿,也是天的门。”
- New International Version - He was afraid and said, “How awesome is this place! This is none other than the house of God; this is the gate of heaven.”
- New International Reader's Version - Jacob was afraid. He said, “How holy this place is! This must be the house of God. This is the gate of heaven.”
- English Standard Version - And he was afraid and said, “How awesome is this place! This is none other than the house of God, and this is the gate of heaven.”
- New Living Translation - But he was also afraid and said, “What an awesome place this is! It is none other than the house of God, the very gateway to heaven!”
- Christian Standard Bible - He was afraid and said, “What an awesome place this is! This is none other than the house of God. This is the gate of heaven.”
- New American Standard Bible - And he was afraid and said, “How awesome is this place! This is none other than the house of God, and this is the gate of heaven!”
- New King James Version - And he was afraid and said, “How awesome is this place! This is none other than the house of God, and this is the gate of heaven!”
- Amplified Bible - So he was afraid and said, “How fearful and awesome is this place! This is none other than the house of God, and this is the gateway to heaven.”
- American Standard Version - And he was afraid, and said, How dreadful is this place! this is none other than the house of God, and this is the gate of heaven.
- King James Version - And he was afraid, and said, How dreadful is this place! this is none other but the house of God, and this is the gate of heaven.
- New English Translation - He was afraid and said, “What an awesome place this is! This is nothing else than the house of God! This is the gate of heaven!”
- World English Bible - He was afraid, and said, “How awesome this place is! This is none other than God’s house, and this is the gate of heaven.”
- 新標點和合本 - 就懼怕,說:「這地方何等可畏!這不是別的,乃是神的殿,也是天的門。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就懼怕,說:「這地方何等可畏!這不是別的,是上帝的殿,是天的門。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他就懼怕,說:「這地方何等可畏!這不是別的,是 神的殿,是天的門。」
- 當代譯本 - 他就害怕起來,說:「這地方何等可畏!這裡正是上帝的殿,是通天的大門。」
- 聖經新譯本 - 他就懼怕起來,說:“這地方多麼可畏啊,這不是別的地方,而是 神的殿,是天的門。”
- 呂振中譯本 - 就起了敬畏的心、說:『這地方何等可畏啊!這不是別的;這就是上帝的殿!這就是天門!』
- 中文標準譯本 - 他就害怕起來,說:「這地方真可畏!這裡一定是神的殿,天的門。」
- 現代標點和合本 - 就懼怕,說:「這地方何等可畏!這不是別的,乃是神的殿,也是天的門。」
- 文理和合譯本 - 乃懼、曰、此地何其可畏、非他、乃上帝之室、天之門也、○
- 文理委辦譯本 - 乃悚然曰、此非上帝之殿、天之闕乎、敢弗寅畏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃惶懼曰、此處何其可畏、此非天主之殿、天之門乎、
- Nueva Versión Internacional - Y con mucho temor, añadió: «¡Qué asombroso es este lugar! Es nada menos que la casa de Dios; ¡es la puerta del cielo!»
- Новый Русский Перевод - Ему было страшно, и он сказал: – Как устрашает это место! Не иначе, как здесь дом Бога, и это – врата небес.
- Восточный перевод - Ему было страшно, и он сказал: – Как устрашает это место! Не иначе как здесь дом Всевышнего, и это – врата небес.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему было страшно, и он сказал: – Как устрашает это место! Не иначе как здесь дом Аллаха, и это – врата небес.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему было страшно, и он сказал: – Как устрашает это место! Не иначе как здесь дом Всевышнего, и это – врата небес.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fut saisi de crainte et ajouta : Ce lieu est redoutable ! Ce ne peut être que le sanctuaire de Dieu. C’est ici la porte du ciel.
- Nova Versão Internacional - Teve medo e disse: “Temível é este lugar! Não é outro, senão a casa de Deus; esta é a porta dos céus”.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็กลัวและกล่าวว่า “ที่นี่เป็นที่ศักดิ์สิทธิ์! เป็นพระนิเวศของพระเจ้า เป็นประตูสวรรค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขารู้สึกกลัวและพูดว่า “สถานที่นี้ช่างน่าเกรงขามอะไรเช่นนี้ ไม่อาจเป็นที่อื่นใดไปได้ นอกจากจะเป็นพระตำหนักของพระเจ้า และนี่ก็เป็นประตูทางเข้าสวรรค์”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
- Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
- Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
- Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
- Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
- Sáng Thế Ký 35:4 - Họ liền nạp cho Gia-cốp các pho tượng đang cất giấu và các đôi bông tai họ đang đeo. Gia-cốp đem chôn hết dưới gốc cây sồi tại Si-chem.
- Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 35:6 - Gia-cốp và cả gia đình đến thành phố Bê-tên, mà người Ca-na-an gọi là Lu-xơ.
- Sáng Thế Ký 35:7 - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
- Sáng Thế Ký 35:8 - Đê-bô-ra, vú nuôi của Rê-bê-ca, qua đời và được an táng tại Bê-tên, dưới gốc một cây sồi mang tên là A-long-ba-cúc.
- Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
- Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
- Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
- Sáng Thế Ký 35:13 - Kế đó, Đức Chúa Trời ngự lên khỏi nơi này.
- Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
- Lu-ca 2:9 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,