Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm sau, họ dậy sớm, long trọng thề nguyện, và lập hiệp ước bất xâm phạm. Sau đó, Y-sác tiễn họ ra về bình an.
  • 新标点和合本 - 他们清早起来彼此起誓。以撒打发他们走,他们就平平安安地离开他走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们清早起来,彼此起誓。以撒送他们走,他们就平平安安地离开他去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们清早起来,彼此起誓。以撒送他们走,他们就平平安安地离开他去了。
  • 当代译本 - 第二天早晨,以撒和他们互相起誓之后,送他们平安地离去。
  • 圣经新译本 - 第二天,他们清早起来,彼此起誓;以撒就送他们走,他们平平安安地离开他走了。
  • 中文标准译本 - 他们清早起来,彼此起誓;然后以撒送他们走,他们就平平安安地离开他去了。
  • 现代标点和合本 - 他们清早起来彼此起誓。以撒打发他们走,他们就平平安安地离开他走了。
  • 和合本(拼音版) - 他们清早起来彼此起誓。以撒打发他们走,他们就平平安安地离开他走了。
  • New International Version - Early the next morning the men swore an oath to each other. Then Isaac sent them on their way, and they went away peacefully.
  • New International Reader's Version - Early the next morning the men made a treaty with each other. Then Isaac sent the men of Gerar on their way. And they left peacefully.
  • English Standard Version - In the morning they rose early and exchanged oaths. And Isaac sent them on their way, and they departed from him in peace.
  • New Living Translation - Early the next morning, they each took a solemn oath not to interfere with each other. Then Isaac sent them home again, and they left him in peace.
  • Christian Standard Bible - They got up early in the morning and swore an oath to each other. Isaac sent them on their way, and they left him in peace.
  • New American Standard Bible - In the morning they got up early and exchanged oaths; then Isaac sent them away, and they left him in peace.
  • New King James Version - Then they arose early in the morning and swore an oath with one another; and Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • Amplified Bible - They got up early in the morning and swore oaths [pledging to do nothing but good to each other]; and Isaac sent them on their way and they left him in peace.
  • American Standard Version - And they rose up betimes in the morning, and sware one to another: and Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • King James Version - And they rose up betimes in the morning, and sware one to another: and Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • New English Translation - Early in the morning the men made a treaty with each other. Isaac sent them off; they separated on good terms.
  • World English Bible - They rose up some time in the morning, and swore an oath to one another. Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • 新標點和合本 - 他們清早起來彼此起誓。以撒打發他們走,他們就平平安安地離開他走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們清早起來,彼此起誓。以撒送他們走,他們就平平安安地離開他去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們清早起來,彼此起誓。以撒送他們走,他們就平平安安地離開他去了。
  • 當代譯本 - 第二天早晨,以撒和他們互相起誓之後,送他們平安地離去。
  • 聖經新譯本 - 第二天,他們清早起來,彼此起誓;以撒就送他們走,他們平平安安地離開他走了。
  • 呂振中譯本 - 他們清早起來,彼此起誓; 以撒 打發他們走,他們就安安然然地離開他們去了。
  • 中文標準譯本 - 他們清早起來,彼此起誓;然後以撒送他們走,他們就平平安安地離開他去了。
  • 現代標點和合本 - 他們清早起來彼此起誓。以撒打發他們走,他們就平平安安地離開他走了。
  • 文理和合譯本 - 夙興相誓、以撒送之、安然以歸、
  • 文理委辦譯本 - 夙興相誓、以撒送之、安然而歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日夙興相誓、 以撒 送之、安然而歸、
  • Nueva Versión Internacional - A la mañana siguiente se levantaron muy temprano, e hicieron un compromiso mutuo. Luego Isaac los despidió, y ellos se fueron en calidad de amigos.
  • 현대인의 성경 - 다음날 아침 일찍 일어나 서로 계약을 지키기로 맹세하였다. 그러고서 이삭이 그들을 보내자 그들은 평안히 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исаак простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • Восточный перевод - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исхак простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исхак простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исхок простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, le lendemain de bon matin, ils s’engagèrent l’un envers l’autre par serment, puis Isaac les reconduisit et ils le quittèrent en bons termes.
  • リビングバイブル - 翌朝起きるとすぐ、彼らは不可侵条約を結び、厳粛な誓いを交わしました。こうして一行は、イサクに見送られて国へ帰りました。
  • Nova Versão Internacional - Na manhã seguinte os dois fizeram juramento. Depois Isaque os despediu e partiram em paz.
  • Hoffnung für alle - Früh am nächsten Morgen schworen sie sich gegenseitig: »Wir wollen einander keinen Schaden zufügen.« So trennten sie sich in Frieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าตรู่วันรุ่งขึ้น ต่างฝ่ายก็ให้สัตย์สาบานต่อกัน จากนั้นอิสอัคก็ส่งพวกเขาให้เดินทางต่อไป และพวกเขาก็จากไปอย่างสันติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอ​รุ่งเช้า​เขา​ทั้ง​หลาย​ลุก​ขึ้น​แต่​เช้าตรู่​เพื่อ​สาบาน​ต่อ​กัน​และ​กัน แล้ว​อิสอัค​ล่ำลา​ชาย​ทั้ง​สาม พวก​เขา​ได้​จาก​ไป​โดย​สันติ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 25:33 - Gia-cốp nắm ngay cơ hội: “Vậy anh thề đi.” Ê-Sau bèn thề và bán quyền trưởng nam cho em mình.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • 1 Sa-mu-ên 30:15 - Đa-vít hỏi: “Anh dẫn tôi đi tìm những người A-ma-léc kia được không?” Người ấy đáp: “Được, với điều kiện ông phải thề trước Đức Chúa Trời sẽ không giết tôi hoặc trả tôi lại cho chủ cũ.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • Sáng Thế Ký 22:3 - Vậy, Áp-ra-ham dậy sớm, thắng lừa, đem Y-sác, con mình và hai đầy tớ đi theo. Ông chặt đủ củi để dâng tế lễ thiêu, lên đường đi đến địa điểm Đức Chúa Trời đã chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 31:55 - Hôm sau, La-ban dậy sớm, hôn từ biệt các con gái và các cháu mình, chúc phước cho con cháu, và lên đường về quê nhà.
  • Sáng Thế Ký 21:14 - Sáng hôm sau, Áp-ra-ham dậy sớm, gói thức ăn và một bầu nước trao cho A-ga, đặt trên vai nàng, và bảo mẹ con lên đường. A-ga dắt con đi lang thang trong hoang mạc miền Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 31:44 - Cháu hãy đến đây kết ước với cậu, để có một bằng chứng từ nay về sau giữa đôi bên.”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 21:32 - Áp-ra-ham và A-bi-mê-léc kết ước với nhau tại Bê-e-sê-ba. Sau đó, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn lên đường về xứ Phi-li-tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm sau, họ dậy sớm, long trọng thề nguyện, và lập hiệp ước bất xâm phạm. Sau đó, Y-sác tiễn họ ra về bình an.
  • 新标点和合本 - 他们清早起来彼此起誓。以撒打发他们走,他们就平平安安地离开他走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们清早起来,彼此起誓。以撒送他们走,他们就平平安安地离开他去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们清早起来,彼此起誓。以撒送他们走,他们就平平安安地离开他去了。
  • 当代译本 - 第二天早晨,以撒和他们互相起誓之后,送他们平安地离去。
  • 圣经新译本 - 第二天,他们清早起来,彼此起誓;以撒就送他们走,他们平平安安地离开他走了。
  • 中文标准译本 - 他们清早起来,彼此起誓;然后以撒送他们走,他们就平平安安地离开他去了。
  • 现代标点和合本 - 他们清早起来彼此起誓。以撒打发他们走,他们就平平安安地离开他走了。
  • 和合本(拼音版) - 他们清早起来彼此起誓。以撒打发他们走,他们就平平安安地离开他走了。
  • New International Version - Early the next morning the men swore an oath to each other. Then Isaac sent them on their way, and they went away peacefully.
  • New International Reader's Version - Early the next morning the men made a treaty with each other. Then Isaac sent the men of Gerar on their way. And they left peacefully.
  • English Standard Version - In the morning they rose early and exchanged oaths. And Isaac sent them on their way, and they departed from him in peace.
  • New Living Translation - Early the next morning, they each took a solemn oath not to interfere with each other. Then Isaac sent them home again, and they left him in peace.
  • Christian Standard Bible - They got up early in the morning and swore an oath to each other. Isaac sent them on their way, and they left him in peace.
  • New American Standard Bible - In the morning they got up early and exchanged oaths; then Isaac sent them away, and they left him in peace.
  • New King James Version - Then they arose early in the morning and swore an oath with one another; and Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • Amplified Bible - They got up early in the morning and swore oaths [pledging to do nothing but good to each other]; and Isaac sent them on their way and they left him in peace.
  • American Standard Version - And they rose up betimes in the morning, and sware one to another: and Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • King James Version - And they rose up betimes in the morning, and sware one to another: and Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • New English Translation - Early in the morning the men made a treaty with each other. Isaac sent them off; they separated on good terms.
  • World English Bible - They rose up some time in the morning, and swore an oath to one another. Isaac sent them away, and they departed from him in peace.
  • 新標點和合本 - 他們清早起來彼此起誓。以撒打發他們走,他們就平平安安地離開他走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們清早起來,彼此起誓。以撒送他們走,他們就平平安安地離開他去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們清早起來,彼此起誓。以撒送他們走,他們就平平安安地離開他去了。
  • 當代譯本 - 第二天早晨,以撒和他們互相起誓之後,送他們平安地離去。
  • 聖經新譯本 - 第二天,他們清早起來,彼此起誓;以撒就送他們走,他們平平安安地離開他走了。
  • 呂振中譯本 - 他們清早起來,彼此起誓; 以撒 打發他們走,他們就安安然然地離開他們去了。
  • 中文標準譯本 - 他們清早起來,彼此起誓;然後以撒送他們走,他們就平平安安地離開他去了。
  • 現代標點和合本 - 他們清早起來彼此起誓。以撒打發他們走,他們就平平安安地離開他走了。
  • 文理和合譯本 - 夙興相誓、以撒送之、安然以歸、
  • 文理委辦譯本 - 夙興相誓、以撒送之、安然而歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日夙興相誓、 以撒 送之、安然而歸、
  • Nueva Versión Internacional - A la mañana siguiente se levantaron muy temprano, e hicieron un compromiso mutuo. Luego Isaac los despidió, y ellos se fueron en calidad de amigos.
  • 현대인의 성경 - 다음날 아침 일찍 일어나 서로 계약을 지키기로 맹세하였다. 그러고서 이삭이 그들을 보내자 그들은 평안히 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исаак простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • Восточный перевод - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исхак простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исхак простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день рано утром они дали друг другу клятву; Исхок простился с ними, и они ушли от него с миром.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, le lendemain de bon matin, ils s’engagèrent l’un envers l’autre par serment, puis Isaac les reconduisit et ils le quittèrent en bons termes.
  • リビングバイブル - 翌朝起きるとすぐ、彼らは不可侵条約を結び、厳粛な誓いを交わしました。こうして一行は、イサクに見送られて国へ帰りました。
  • Nova Versão Internacional - Na manhã seguinte os dois fizeram juramento. Depois Isaque os despediu e partiram em paz.
  • Hoffnung für alle - Früh am nächsten Morgen schworen sie sich gegenseitig: »Wir wollen einander keinen Schaden zufügen.« So trennten sie sich in Frieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าตรู่วันรุ่งขึ้น ต่างฝ่ายก็ให้สัตย์สาบานต่อกัน จากนั้นอิสอัคก็ส่งพวกเขาให้เดินทางต่อไป และพวกเขาก็จากไปอย่างสันติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอ​รุ่งเช้า​เขา​ทั้ง​หลาย​ลุก​ขึ้น​แต่​เช้าตรู่​เพื่อ​สาบาน​ต่อ​กัน​และ​กัน แล้ว​อิสอัค​ล่ำลา​ชาย​ทั้ง​สาม พวก​เขา​ได้​จาก​ไป​โดย​สันติ
  • Sáng Thế Ký 25:33 - Gia-cốp nắm ngay cơ hội: “Vậy anh thề đi.” Ê-Sau bèn thề và bán quyền trưởng nam cho em mình.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • 1 Sa-mu-ên 30:15 - Đa-vít hỏi: “Anh dẫn tôi đi tìm những người A-ma-léc kia được không?” Người ấy đáp: “Được, với điều kiện ông phải thề trước Đức Chúa Trời sẽ không giết tôi hoặc trả tôi lại cho chủ cũ.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • Sáng Thế Ký 22:3 - Vậy, Áp-ra-ham dậy sớm, thắng lừa, đem Y-sác, con mình và hai đầy tớ đi theo. Ông chặt đủ củi để dâng tế lễ thiêu, lên đường đi đến địa điểm Đức Chúa Trời đã chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 31:55 - Hôm sau, La-ban dậy sớm, hôn từ biệt các con gái và các cháu mình, chúc phước cho con cháu, và lên đường về quê nhà.
  • Sáng Thế Ký 21:14 - Sáng hôm sau, Áp-ra-ham dậy sớm, gói thức ăn và một bầu nước trao cho A-ga, đặt trên vai nàng, và bảo mẹ con lên đường. A-ga dắt con đi lang thang trong hoang mạc miền Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 31:44 - Cháu hãy đến đây kết ước với cậu, để có một bằng chứng từ nay về sau giữa đôi bên.”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 21:32 - Áp-ra-ham và A-bi-mê-léc kết ước với nhau tại Bê-e-sê-ba. Sau đó, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn lên đường về xứ Phi-li-tin.
圣经
资源
计划
奉献