Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 你寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这些地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亚伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这一切的地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这一切的地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 当代译本 - 你寄居在这里,我必与你同在,赐福给你,因为我必把这些土地赐给你和你的后代,坚立我对你父亲亚伯拉罕的誓约。
  • 圣经新译本 - 你要寄居在这地,我必与你同在,必赐福给你,因为我要把这全地都赐给你和你的后裔,履行我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 中文标准译本 - 你要寄居在这地,我必与你同在,并祝福你,因为我必把所有这些地都赐给你和你的后裔;我必确立我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 现代标点和合本 - 你寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这些地都赐给你和你的后裔,我必坚定我向你父亚伯拉罕所起的誓。
  • 和合本(拼音版) - 你寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这些地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亚伯拉罕所起的誓。
  • New International Version - Stay in this land for a while, and I will be with you and will bless you. For to you and your descendants I will give all these lands and will confirm the oath I swore to your father Abraham.
  • New International Reader's Version - Stay there for a while. I will be with you and give you my blessing. I will give all these lands to you and your children after you. And I will keep my word that I gave to your father Abraham.
  • English Standard Version - Sojourn in this land, and I will be with you and will bless you, for to you and to your offspring I will give all these lands, and I will establish the oath that I swore to Abraham your father.
  • New Living Translation - Live here as a foreigner in this land, and I will be with you and bless you. I hereby confirm that I will give all these lands to you and your descendants, just as I solemnly promised Abraham, your father.
  • Christian Standard Bible - stay in this land as an alien, and I will be with you and bless you. For I will give all these lands to you and your offspring, and I will confirm the oath that I swore to your father Abraham.
  • New American Standard Bible - Live for a time in this land and I will be with you and bless you, for to you and to your descendants I will give all these lands, and I will establish the oath which I swore to your father Abraham.
  • New King James Version - Dwell in this land, and I will be with you and bless you; for to you and your descendants I give all these lands, and I will perform the oath which I swore to Abraham your father.
  • Amplified Bible - Live temporarily [as a resident] in this land and I will be with you and will bless and favor you, for I will give all these lands to you and to your descendants, and I will establish and carry out the oath which I swore to Abraham your father.
  • American Standard Version - sojourn in this land, and I will be with thee, and will bless thee; for unto thee, and unto thy seed, I will give all these lands, and I will establish the oath which I sware unto Abraham thy father;
  • King James Version - Sojourn in this land, and I will be with thee, and will bless thee; for unto thee, and unto thy seed, I will give all these countries, and I will perform the oath which I sware unto Abraham thy father;
  • New English Translation - Stay in this land. Then I will be with you and will bless you, for I will give all these lands to you and to your descendants, and I will fulfill the solemn promise I made to your father Abraham.
  • World English Bible - Live in this land, and I will be with you, and will bless you. For I will give to you, and to your offspring, all these lands, and I will establish the oath which I swore to Abraham your father.
  • 新標點和合本 - 你寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這些地都賜給你和你的後裔。我必堅定我向你父亞伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這一切的地都賜給你和你的後裔。我必堅定我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這一切的地都賜給你和你的後裔。我必堅定我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 當代譯本 - 你寄居在這裡,我必與你同在,賜福給你,因為我必把這些土地賜給你和你的後代,堅立我對你父親亞伯拉罕的誓約。
  • 聖經新譯本 - 你要寄居在這地,我必與你同在,必賜福給你,因為我要把這全地都賜給你和你的後裔,履行我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 呂振中譯本 - 你寄居在這地,我必與你同在,賜福與你,因為我要將這些地賜給你和你的後裔;我必實行我向你父 亞伯拉罕 所起的誓。
  • 中文標準譯本 - 你要寄居在這地,我必與你同在,並祝福你,因為我必把所有這些地都賜給你和你的後裔;我必確立我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 現代標點和合本 - 你寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這些地都賜給你和你的後裔,我必堅定我向你父亞伯拉罕所起的誓。
  • 文理和合譯本 - 旅於斯土、我將偕爾、錫爾以嘏、以此列邦賜爾、爰及苗裔、昔與乃父亞伯拉罕所誓者、我必踐其言、
  • 文理委辦譯本 - 旅於斯土、我將佑爾、錫嘏於爾、以此列邦賜爾、爰及苗裔、昔與爾父亞伯拉罕誓、我踐其言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 旅於斯地、我必祐爾、賜福於爾、我以此列邦賜爾及爾後裔、昔我與爾父 亞伯拉罕 誓、我必踐其言、
  • Nueva Versión Internacional - Vive en ese lugar por un tiempo. Yo estaré contigo y te bendeciré, porque a ti y a tu descendencia les daré todas esas tierras. Así confirmaré el juramento que le hice a tu padre Abraham.
  • 현대인의 성경 - 네가 이 땅에서 살면 내가 너와 함께하여 너를 축복하고 이 모든 땅을 너와 네 후손에게 주겠다. 내가 네 아버지 아브라함에게 약속한 것을 지켜
  • Новый Русский Перевод - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Аврааму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Ибрахиму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Ибрахиму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Иброхиму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Séjourne dans ce pays-ci. Je serai avec toi et je te bénirai. Car c’est à toi et à ta descendance que je donnerai tous ces territoires. J’accomplirai ainsi le serment que j’ai fait à ton père Abraham.
  • リビングバイブル - この国にとどまりなさい。わたしがついているから心配はいらない。あなたを祝福しよう。あなたの父アブラハムに約束したとおり、この地をあなたとその子孫に与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Permaneça nesta terra mais um pouco, e eu estarei com você e o abençoarei. Porque a você e a seus descendentes darei todas estas terras e confirmarei o juramento que fiz a seu pai, Abraão.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอาศัยในแผ่นดินนี้สักระยะหนึ่ง เพื่อเราจะอยู่ช่วยเจ้าและอวยพรเจ้า เพราะเราจะยกดินแดนทั้งหมดนี้ให้แก่เจ้ากับลูกหลานของเจ้า และจะทำให้คำปฏิญาณที่เราได้สาบานไว้กับอับราฮัมบิดาของเจ้าสำเร็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อาศัย​อยู่​ใน​ดินแดน​นี้ แล้ว​เรา​จะ​อยู่​กับ​เจ้า และ​จะ​ให้​พร​แก่​เจ้า เรา​จะ​ให้​แว่นแคว้น​เหล่า​นี้​แก่​เจ้า​และ​แก่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​รักษา​สัญญา​ที่​ได้​ปฏิญาณ​กับ​อับราฮัม​บิดา​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Thi Thiên 37:2 - Vì họ sẽ như cỏ héo úa. Và tàn tạ như cỏ xanh bị cắt.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 20:1 - Từ đó, Áp-ra-ham tiến xuống phía nam, đến vùng Nê-ghép, cư ngụ giữa Ca-đe và Su-rơ, sau đó, ông đi xuống thành Ghê-ra.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 你寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这些地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亚伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这一切的地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这一切的地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 当代译本 - 你寄居在这里,我必与你同在,赐福给你,因为我必把这些土地赐给你和你的后代,坚立我对你父亲亚伯拉罕的誓约。
  • 圣经新译本 - 你要寄居在这地,我必与你同在,必赐福给你,因为我要把这全地都赐给你和你的后裔,履行我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 中文标准译本 - 你要寄居在这地,我必与你同在,并祝福你,因为我必把所有这些地都赐给你和你的后裔;我必确立我向你父亲亚伯拉罕所起的誓。
  • 现代标点和合本 - 你寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这些地都赐给你和你的后裔,我必坚定我向你父亚伯拉罕所起的誓。
  • 和合本(拼音版) - 你寄居在这地,我必与你同在,赐福给你,因为我要将这些地都赐给你和你的后裔。我必坚定我向你父亚伯拉罕所起的誓。
  • New International Version - Stay in this land for a while, and I will be with you and will bless you. For to you and your descendants I will give all these lands and will confirm the oath I swore to your father Abraham.
  • New International Reader's Version - Stay there for a while. I will be with you and give you my blessing. I will give all these lands to you and your children after you. And I will keep my word that I gave to your father Abraham.
  • English Standard Version - Sojourn in this land, and I will be with you and will bless you, for to you and to your offspring I will give all these lands, and I will establish the oath that I swore to Abraham your father.
  • New Living Translation - Live here as a foreigner in this land, and I will be with you and bless you. I hereby confirm that I will give all these lands to you and your descendants, just as I solemnly promised Abraham, your father.
  • Christian Standard Bible - stay in this land as an alien, and I will be with you and bless you. For I will give all these lands to you and your offspring, and I will confirm the oath that I swore to your father Abraham.
  • New American Standard Bible - Live for a time in this land and I will be with you and bless you, for to you and to your descendants I will give all these lands, and I will establish the oath which I swore to your father Abraham.
  • New King James Version - Dwell in this land, and I will be with you and bless you; for to you and your descendants I give all these lands, and I will perform the oath which I swore to Abraham your father.
  • Amplified Bible - Live temporarily [as a resident] in this land and I will be with you and will bless and favor you, for I will give all these lands to you and to your descendants, and I will establish and carry out the oath which I swore to Abraham your father.
  • American Standard Version - sojourn in this land, and I will be with thee, and will bless thee; for unto thee, and unto thy seed, I will give all these lands, and I will establish the oath which I sware unto Abraham thy father;
  • King James Version - Sojourn in this land, and I will be with thee, and will bless thee; for unto thee, and unto thy seed, I will give all these countries, and I will perform the oath which I sware unto Abraham thy father;
  • New English Translation - Stay in this land. Then I will be with you and will bless you, for I will give all these lands to you and to your descendants, and I will fulfill the solemn promise I made to your father Abraham.
  • World English Bible - Live in this land, and I will be with you, and will bless you. For I will give to you, and to your offspring, all these lands, and I will establish the oath which I swore to Abraham your father.
  • 新標點和合本 - 你寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這些地都賜給你和你的後裔。我必堅定我向你父亞伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這一切的地都賜給你和你的後裔。我必堅定我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這一切的地都賜給你和你的後裔。我必堅定我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 當代譯本 - 你寄居在這裡,我必與你同在,賜福給你,因為我必把這些土地賜給你和你的後代,堅立我對你父親亞伯拉罕的誓約。
  • 聖經新譯本 - 你要寄居在這地,我必與你同在,必賜福給你,因為我要把這全地都賜給你和你的後裔,履行我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 呂振中譯本 - 你寄居在這地,我必與你同在,賜福與你,因為我要將這些地賜給你和你的後裔;我必實行我向你父 亞伯拉罕 所起的誓。
  • 中文標準譯本 - 你要寄居在這地,我必與你同在,並祝福你,因為我必把所有這些地都賜給你和你的後裔;我必確立我向你父親亞伯拉罕所起的誓。
  • 現代標點和合本 - 你寄居在這地,我必與你同在,賜福給你,因為我要將這些地都賜給你和你的後裔,我必堅定我向你父亞伯拉罕所起的誓。
  • 文理和合譯本 - 旅於斯土、我將偕爾、錫爾以嘏、以此列邦賜爾、爰及苗裔、昔與乃父亞伯拉罕所誓者、我必踐其言、
  • 文理委辦譯本 - 旅於斯土、我將佑爾、錫嘏於爾、以此列邦賜爾、爰及苗裔、昔與爾父亞伯拉罕誓、我踐其言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 旅於斯地、我必祐爾、賜福於爾、我以此列邦賜爾及爾後裔、昔我與爾父 亞伯拉罕 誓、我必踐其言、
  • Nueva Versión Internacional - Vive en ese lugar por un tiempo. Yo estaré contigo y te bendeciré, porque a ti y a tu descendencia les daré todas esas tierras. Así confirmaré el juramento que le hice a tu padre Abraham.
  • 현대인의 성경 - 네가 이 땅에서 살면 내가 너와 함께하여 너를 축복하고 이 모든 땅을 너와 네 후손에게 주겠다. 내가 네 아버지 아브라함에게 약속한 것을 지켜
  • Новый Русский Перевод - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Аврааму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Ибрахиму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Ибрахиму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поселись на этой земле на время, и Я буду с тобой и благословлю тебя, потому что Я исполню клятву, которую дал твоему отцу Иброхиму, и дам все эти земли тебе и твоим потомкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Séjourne dans ce pays-ci. Je serai avec toi et je te bénirai. Car c’est à toi et à ta descendance que je donnerai tous ces territoires. J’accomplirai ainsi le serment que j’ai fait à ton père Abraham.
  • リビングバイブル - この国にとどまりなさい。わたしがついているから心配はいらない。あなたを祝福しよう。あなたの父アブラハムに約束したとおり、この地をあなたとその子孫に与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Permaneça nesta terra mais um pouco, e eu estarei com você e o abençoarei. Porque a você e a seus descendentes darei todas estas terras e confirmarei o juramento que fiz a seu pai, Abraão.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอาศัยในแผ่นดินนี้สักระยะหนึ่ง เพื่อเราจะอยู่ช่วยเจ้าและอวยพรเจ้า เพราะเราจะยกดินแดนทั้งหมดนี้ให้แก่เจ้ากับลูกหลานของเจ้า และจะทำให้คำปฏิญาณที่เราได้สาบานไว้กับอับราฮัมบิดาของเจ้าสำเร็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อาศัย​อยู่​ใน​ดินแดน​นี้ แล้ว​เรา​จะ​อยู่​กับ​เจ้า และ​จะ​ให้​พร​แก่​เจ้า เรา​จะ​ให้​แว่นแคว้น​เหล่า​นี้​แก่​เจ้า​และ​แก่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​รักษา​สัญญา​ที่​ได้​ปฏิญาณ​กับ​อับราฮัม​บิดา​ของ​เจ้า
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Thi Thiên 37:2 - Vì họ sẽ như cỏ héo úa. Và tàn tạ như cỏ xanh bị cắt.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 20:1 - Từ đó, Áp-ra-ham tiến xuống phía nam, đến vùng Nê-ghép, cư ngụ giữa Ca-đe và Su-rơ, sau đó, ông đi xuống thành Ghê-ra.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
圣经
资源
计划
奉献